| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | IELTS LISTENING - FORMAT/CHIẾN LƯỢC LÀM BÀI | |||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | DẠNG BÀI | FORMAT BÀI THI | CHIẾN LƯỢC LÀM BÀI | |||||||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | MULTIPLE CHOICE | Có 2 dạng chính sau đây: - Dạng 1: Câu hỏi chỉ có một lựa chọn chính xác (chọn 1 trong 3 đáp án được cung cấp trong bài thi) - Dạng 2: Câu hỏi có nhiều hơn một lựa chọn chính xác (chọn đủ đáp án đúng theo yêu cầu của đề bài, nếu sai/thiếu một trong số các đáp án thì mất điểm) | 1. Đọc câu hỏi và đáp án - Yêu cầu chính của câu hỏi - Số lượng đáp án cần chọn - Sự khác nhau giữa các đáp án 2. Gạch chân/ khoanh tròn các từ khoá chính 3. Dự đoán câu trả lời 4. Dự đoán/xác định các từ đồng nghĩa/trái nghĩa có thể xuất hiện | |||||||||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | ||||||||||||||||||||||||||
22 | MATCHING | Thí sinh được yêu cầu khớp một danh sách các mục được đánh số mà thí sinh sẽ được nghe thấy trong bài nghe với một danh sách các lựa chọn trên đề thi. Danh sách các lựa chọn có thể là tiêu chí của một số loại. | 1. Đọc câu hỏi, đáp án và gạch chân các từ khoá 2. Lưu ý cách paraphrase trong đề bài 3. Nắm kỹ thứ tự của từng thông tin có trong bài thi 4. Nghe và xác định cách đáp án 5. Kiểm tra đáp án 6. Viết câu trả lời vào phiếu trả lời | |||||||||||||||||||||||
23 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||
36 | LABELLING | Có 2 dạng bài chính sau đây: 1. Map Labelling - Địa điểm là không gian mở - Có gợi ý về la bàn trong bản đồ - Bài nghe nói về cấu trúc/sự thay đổi/... về một khu vực, địa điểm, ... 2. Plan Labelling - Địa điểm là toà nhà, sơ đồ nhà ở - Thường không có gợi ý về la bàn - Bài nghe nói về một toà nhà hoặc sơ đồ bên trong toà nhà/căn nhà | 1. Đọc kỹ đề bài và xác định số từ TỐI ĐA cần điền ( 1 WORD ONLY/2 WORDS ONLY/...) 2. Nghiên cứu kỹ bản đồ và các thành phần trong đó 3. Xác định điểm bắt đầu/phương hướng 4. Nghe kỹ và đánh dấu các lối đi/hướng đi theo băng nghe | |||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||
39 | ||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | SENTENCE COMPLETION | Có 2 dạng: - Điền vào chỗ trống những câu riêng lẻ. - Điền vào chỗ trống của những câu trong một đoạn văn ngắn. | 1. Đọc kỹ đề bài và nắm rõ giới hạn từ cần điền 2. Đọc thông tin có sẵn và gạch chân các từ khoá 3. Dự đoán loại từ (danh từ/động từ/ tính từ) - Nếu là danh từ thì danh từ số ít hay số nhiều? - Nếu là động từ thì động từ hiện tại/tương lai/quá khứ? - Nếu là tính từ thì tính từ chỉ người hay chỉ vật? 4. Nghe và điền các từ còn thiếu vào chỗ trống 5. Nếu không nghe kịp thì bỏ qua và hoàn thiện các khoảng trống tiếp theo (không dừng hẳn lại sẽ khiến bỏ lỡ nhiều câu) | |||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | FORM/NOTE/... COMPLETION | Có các dạng bài chính sau đây: 1. Form completion: được sử dụng để ghi lại các dữ liệu thực tế như tên, địa chỉ, số điện thoại 2. Note completion: được sử dụng để tóm tắt thông tin bằng cách sử dụng sơ đồ bố trí để cho thấy các mục khác nhau liên quan đến nhau như thế nào 3. Table completion: được sử dụng để tóm tắt thông tin liên quan đến các danh mục rõ ràng – ví dụ: địa điểm/thời gian/giá cả,... 4. Flow-chart completion: được sử dụng để tóm tắt một quy trình có các giai đoạn rõ ràng, với định hướng của quy trình được thể hiện bằng mũi tên. | 1. Đọc kỹ đề bài và nắm rõ giới hạn từ cần điền 2. Đọc thông tin có sẵn và gạch chân các từ khoá 3. Dự đoán loại từ (danh từ/động từ/ tính từ) - Nếu là danh từ thì danh từ số ít hay số nhiều? - Nếu là động từ thì động từ hiện tại/tương lai/quá khứ? - Nếu là tính từ thì tính từ chỉ người hay chỉ vật? 4. Nghe và điền các từ còn thiếu vào chỗ trống 5. Nếu không nghe kịp thì bỏ qua và hoàn thiện các khoảng trống tiếp theo (không dừng hẳn lại sẽ khiến bỏ lỡ nhiều câu) | |||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | SHORT-ANSWERED QUESTIONS | Dạng bài Short Answer Question trong phần thi IELTS Listening sẽ đưa ra những câu hỏi cần phải trả lời một cách ngắn gọn (thường trong khoảng 1 đến 3 từ) bằng những thông tin tổng hợp từ bài nghe. Quy định về giới hạn từ sẽ được nêu rõ ở đề bài. | 1. Đọc kỹ đề bài và nắm rõ giới hạn từ cần điền 2. Đọc thông tin có sẵn và gạch chân các từ khoá 3. Nắm vững chủ đề của bài 4. Tập trung trong quá trình nghe 5. Nghe và điền câu trả lời 6. Kiểm tra lại ngữ pháp, chính tả, từ vựng,... | |||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 | ||||||||||||||||||||||||||