A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG | |||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | STT | Họ và tên | Tên đề tài | GVHD | KL/TL | |||||||||||||||||||||
4 | 1 | Nguyễn Thị Cẩm Vân | Đánh giá hàm lượng nitrate trong các loại rau, củ trên địa bàn quận 1, thành phố Hồ Chí Minh | TS. Trần Thị Thu Dung | KL | |||||||||||||||||||||
5 | 2 | Nguyễn Thị Ái Uyên | Sản xuất hợp chất Fatty Acid Methyl Ester từ dầu thải hoạt động nấu nướng ứng dụng làm dung môi trong thuốc bảo vệ thực vật | TS. Lê Tự Thành | KL | |||||||||||||||||||||
6 | 3 | Mai Phước Trí | Ứng dụng hợp chất Fatty Acid Methyl Ester từ dầu thải hoạt động nấu nướng làm dung môi cho thuốc bảo vệ thực vật | TS. Lê Tự Thành | KL | |||||||||||||||||||||
7 | 4 | Nguyễn Đức Trọng | Bước đầu nghiên cứu sản xuất bioethanol từ bã mía tải lượng cao | TS. Nguyễn Ái Lê | KL | |||||||||||||||||||||
8 | 5 | Chung Tuyết Nhạn | Đánh giá nồng độ bụi mịn trong nhà và ngoài trời của năm hộ gia đình ở thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | ThS. Trần Công Thành | KL | |||||||||||||||||||||
9 | 6 | Huỳnh Trọng Nhân | Ứng dụng viễn thám GIS để đánh giá sự thay đổi nhiệt độ bề mặt thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2021 | ThS. Nguyễn Ngọc Tuyến | KL | |||||||||||||||||||||
10 | 7 | Nguyễn Khắc Bình | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu zeolite có mao quản lớn làm xúc tác acid rắn thủy phân vật liệu lignocellulose biomass | TS. Phạm Cao Thanh Tùng | KL | |||||||||||||||||||||
11 | 8 | Bùi Thị Mỹ Lệ | Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của sông Lũy, tỉnh Bình Thuận | PGS.TS Vũ Văn Nghị | KL | |||||||||||||||||||||
12 | 9 | Phạm Ngọc Thanh Kiều | Ước tính nồng độ bụi mịn của bốn quận nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh bằng phương pháp hồi quy sử dụng đất | ThS. Trần Công Thành | KL | |||||||||||||||||||||
13 | 10 | Phạm Chí Cường | Sự phát triển của đảo nhiệt đô thị tại TP HCM giai đoạn 2010 - 2020 | ThS. Nguyễn Ngọc Tuyến | KL | |||||||||||||||||||||
14 | 11 | Hồ Thị Thu Thảo | Sử dụng giá thể PVA gel kết hợp vi sinh để loại bỏ chất hữu cơ trong nước mặt | TS. Lê Tự Thành | KL | |||||||||||||||||||||
15 | 12 | Trần Đình Trọng | Nghiên cứu tổng hợp zeolite beta (BEA) định hướng hấp phụ thu hồi Ethylene Glycol trong nước | TS. Phạm Cao Thanh Tùng | KL | |||||||||||||||||||||
16 | 13 | Trần Thị Thu Thảo | Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của sông Sài Gòn, tỉnh Bình Phước. | PGS.TS. Vũ Văn Nghị | KL | |||||||||||||||||||||
17 | 14 | Hà Thị Thuý Kiều | Đánh giá rủi ro sức khoẻ của việc phơi nhiễm với bụi mịn qua đường hô hấp đối với người dân ở TP. HCM | ThS. Trần Công Thành | KL | |||||||||||||||||||||
18 | 15 | Trịnh Nguyễn Ngọc Phúc | Sản xuất ethanol từ bã mía bằng phương pháp thủy phân và lên men | TS. Nguyễn Ái Lê | KL | |||||||||||||||||||||
19 | 16 | Hồ Như Ngọc | Khảo sát vi nhựa trong một số loại mỹ phẩm có hạt tại Thanh phố Hồ Chí Minh | TS Trần Thị Thu Dung | KL | |||||||||||||||||||||
20 | 17 | Đinh Thái Dương | Sử dụng phương pháp Machine Learning để đánh giá nồng độ bụi mịn của bốn quận nội thành, Thành phố Hồ chí Minh | ThS. Trần Công Thành | KL | |||||||||||||||||||||
21 | 18 | Đặng Hoàng Minh | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu zeolite MFI định hướng ứng dụng hấp phụ Ethylene Glycol | Ths. Nguyễn Hoài Phương Duy | KL | |||||||||||||||||||||
22 | 19 | Lê Hoàng Bảo | NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP THỤ VI NHỰA CỦA BÈO TẤM | TS. Nguyễn Ái Lê | KL | |||||||||||||||||||||
23 | 20 | Nguyễn Vũ Duy | Đánh giá công tác phân loại rác tại nguồn trên địa bàn phường 7 quận Bình Thạnh hiện nay và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác này. | ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo | TL | |||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||
36 | ||||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||
39 | ||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |