A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chủ đề | Câu hỏi | Trả lời | |||||||||||||||||||||||
2 | 1. Các thì | |||||||||||||||||||||||||
3 | 1 | Dấu hiệu của thì hiện tại đơn? | always, usually, often, sometimes, occasionally, hardly= seldom= rarely= barely (hiếm khi), never, every + time... | |||||||||||||||||||||||
4 | 2 | Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp tiễn? | now, right now, at the moment, at present, presently... Look!, Listen!... | |||||||||||||||||||||||
5 | 3 | Thì hiện tại tiếp diễn có dùng để nói về tương lai không? Nếu có thì khác tương lai đơn ở chỗ nào? | Có, khi nói về kế hoạch, dự định. Thì tương lai đơn thì nói về quyết định ngay lúc nói, không có kế hoạch, dự định từ trước. | |||||||||||||||||||||||
6 | 4 | Thì hiện tại đơn có dùng để nói về tương lai không? Nếu có thì khác tương lai đơn ở chỗ nào? | Có, khi nói về lịch trình, thời gian biểu, là những thứ gần như cố định, diễn ra thường xuyên. Thì tương lai đơn thì dùng để nói về quyết định ngay lúc nói hoặc lời hứa, đề nghị... | |||||||||||||||||||||||
7 | 5 | Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành? | just, recently, already, lately, so far= up to now=until now (cho tới giờ), since, for, never, ever, yet, the first time, the second time..., in the last 5 years (trong 5 năm vừa qua), So sánh hơn nhất... | |||||||||||||||||||||||
8 | 6 | Bản chất của thì hiện tại hoàn thành? Các cách dùng chính? | Dùng cho sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại. Cách dùng chính: - Nói về việc vừa xảy ra - Nói về việc đã xảy ra được bao lâu/từ khi nào - Nói về việc đã xảy ra lần thứ mấy - Nói về việc từng xảy ra hay chưa từng xảy ra - Nói về việc so sánh hơn nhất đã từng xảy ra (hay nhất, khó nhất, đắt nhất...), eg: This is the richest man I have ever met. - Nói về việc đã xảy ra và kết quả vẫn còn liên quan đến hiện tại | |||||||||||||||||||||||
9 | 7 | Have been và have gone khác nhau chỗ nào? | Have been là đi và đã về, have gone là đi và chưa về | |||||||||||||||||||||||
10 | 8 | Dấu hiệu của thì quá khứ đơn? | yesterday, time + ago, last + time, in + year, on + date, in the past, hành động xen vào trong cấu trúc "1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào" | |||||||||||||||||||||||
11 | 9 | Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn khác nhau chỗ nào? | Thì HTHT là việc còn liên quan đến hiện tại, QKĐ là việc đã kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại. | |||||||||||||||||||||||
12 | 10 | Dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn? | while, at + giờ trong quá khứ (eg: at 8 pm last night), hành động đang xảy ra trong cấu trúc "1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào" | |||||||||||||||||||||||
13 | 11 | Thì quá khứ đơn đi cùng thì quá khứ tiếp diễn khi nào? | Cấu trúc kinh điển "1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào", eg: He rang when I was sleeping last night. | |||||||||||||||||||||||
14 | 12 | Cách dùng của thì quá khứ hoàn thành? | Dùng cho việc xảy ra trước 1 sự việc hay 1 thời điểm trong quá khứ | |||||||||||||||||||||||
15 | 13 | Thì quá khứ đơn đi cùng thì quá khứ hoàn thành khi nào? | Khi muốn nhấn mạnh thứ tự trước sau của 2 hành động trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng QKHT, hành động xảy ra sau dùng QKĐ. | |||||||||||||||||||||||
16 | 14 | Dấu hiệu của thì tương lai đơn? | tomorrow, in the future, next + time, I think, I promise... | |||||||||||||||||||||||
17 | 15 | Dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành? | by + time, by the time + clause, by the end of +time... | |||||||||||||||||||||||
18 | 16 | Phân biệt "used to + V-infi" và "be used to + V-ing" | - used to + V-infi: thói quen trong quá khứ, giờ không còn nữa (có thể dùng "would+V-infi" với nghĩa này) - be/get used to + V-ing: quen với việc làm gì, có thể dùng ở mọi thì chứ ko chỉ có trong quá khứ | |||||||||||||||||||||||
19 | 2. Câu bị động | |||||||||||||||||||||||||
20 | 1 | Khi nào cần dùng câu bị động (CBĐ)? | Khi muốn nhấn mạnh đối tượng bị tác động, còn đối tượng gây ra hành động thì không quan trọng. | |||||||||||||||||||||||
21 | 2 | Khi nào không được dùng "by" trong CBĐ | Khi chủ ngữ của câu chủ động là đại từ nhân xưng, đại từ bất định (somebody, everyone, people...) | |||||||||||||||||||||||
22 | 3 | Cấu trúc chung của CBĐ là gì? | be + P2 | |||||||||||||||||||||||
23 | 4 | Cấu trúc cụ thể của CBĐ theo từng thì? | - HTĐ: am/is/are + P2 - HTTD: am/is/are + being + P2 - HTHT: have/has + been + P2 - QKĐ: was/were + P2 - QKTD: was/were + being + P2 - QKHT: had + been + P2 - TLĐ: will + be + P2 - TLHT: will + have + been + P2 | |||||||||||||||||||||||
24 | 5 | Các thì nào không được dùng CBĐ? | 4 thì: Các thì vừa hoàn thành lại vừa tiếp diễn (QK, HT, TL), và tương lai tiếp diễn (để tránh dùng be being/been being) - Động từ là nội động từ | |||||||||||||||||||||||
25 | 6 | Các động từ nào không được chia dạng CBĐ? | Nội động từ (run (nghĩa đen), sleep...) và động từ trạng thái (have, lack,...) | |||||||||||||||||||||||
26 | 7 | Cấu trúc "have sb do sth" (nhờ ai làm gì) chuyển sang CBĐ là gì? | Have sth done Eg: I have my father fix my car -> I have my car fixed (by my father). | |||||||||||||||||||||||
27 | 8 | Cấu trúc của CBĐ với modal là gì? | Modal + be + P2 eg: The uniform should be worn every Monday. (Đồng phục nên được mặc vào mỗi thứ 2) | |||||||||||||||||||||||
28 | 9 | Làm thế nào để biết nên dùng CBĐ hay câu chủ động thông qua dịch nghĩa? | Thử thêm chữ "bị/được" vào mà không làm thay đổi nghĩa của câu thì phải dùng CCĐ eg: I was made a cake (tôi được làm bánh -> Sai), I made a cake (Tôi làm bánh -> Đúng) | |||||||||||||||||||||||
29 | 10 | Dạng rút gọn của CBĐ trong mệnh đề quan hệ là gì? | P2 (bỏ đại từ quan hệ, theo sau có thể đi kèm với "by") eg: Harry Porter, written by Rowling, is the most popular novel with children. Harry Potter, which was written by Rowling,... | |||||||||||||||||||||||
30 | 3. Câu gián tiếp | |||||||||||||||||||||||||
31 | 1 | Khi nào phải lùi thì ở câu gián tiếp? | Khi động từ tường thuật ở quá khứ (said, told, asked...) | |||||||||||||||||||||||
32 | 2 | Nguyên tắc lùi thì ở câu trần thuật có giống lùi thì ở câu hỏi không? | Có. Cách lùi như ở câu hỏi số 3. | |||||||||||||||||||||||
33 | 3 | Các thì được lùi như thế nào? | - HTĐ -> QKĐ - HTTD -> QKTD - HTHT -> QKHT - QKĐ -> QKHT - QKTD -> QKHTTD - QKHT/QKHTTD: giữ nguyên - TLĐ -> TLQK (would) | |||||||||||||||||||||||
34 | 4 | Modal verb được lùi như thế nào? | - Khi có dạng quá khứ ->Được lùi: can -> could, may->might, will -> would, shall -> should - Không có dạng quá khứ ->Không được lùi: must -> had to/giữ nguyên, would/could/should/might/ought to/had better/need: giữ nguyên (ought to = had better: nên) | |||||||||||||||||||||||
35 | 5 | Có cần thay đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, tân ngữ, đại từ sở hữu không? | Có. Eg: I -> he/she me -> him/her my -> his/her our -> their ... | |||||||||||||||||||||||
36 | 6 | Có cần thay đổi trạng từ chỉ thời gian, địa điểm không? | Có. Eg: - today -> that day - tonight -> that night - now -> then - tomorrow -> the next day, the following day, the day after - yesterday -> the previous day, the day before - next week/month/year -> the next week/the following week/the week after - last week/month/year-> the previous week, the week before - ago -> before, previously, earlier - at the moment -> at that moment - this -> that - these -> those - here -> there | |||||||||||||||||||||||
37 | 7 | Khi chuyển câu hỏi sang câu gián tiếp thì trật tự từ có còn giữ như câu hỏi không? | Không. Phải chuyển sang câu trần thuật, tức là không đảo trợ động từ, không đảo to be lên trước chủ ngữ. eg: They asked "When is the party?" -> They asked when the party was. | |||||||||||||||||||||||
38 | 8 | Khi chuyển câu hỏi Yes/No sang câu gián tiếp thì dùng từ gì với nghĩa là có hay không? | If/whether | |||||||||||||||||||||||
39 | 9 | Khi chuyển câu hỏi sang câu gián tiếp thì có dùng that không? | Không. He asked that "How are you?" => He asked me how was I. | |||||||||||||||||||||||
40 | 10 | Câu mệnh lệnh, yêu cầu chuyển sang câu gián tiếp như thế nào? | Dùng động từ thay thế là các động từ yêu cầu: Eg: ask sb to do sth, tell sb to do sth - "Put your books away", said the teacher -> The teacher told us to put our books away. | |||||||||||||||||||||||
41 | 11 | Khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp (dạng yêu cầu, mênh lệnh) dùng động từ thay thế cho mệnh đề thì có lùi thì không? | Không. Đã dùng động từ thay thế thì không còn mệnh đề để lùi thì nữa. Động từ thay thế được dùng cùng thì với động từ tường thuật ở câu trực tiếp. eg: "I'm sorry I've kept you waiting", said Tom. -> Tom apologized for keeping me waiting. | |||||||||||||||||||||||
42 | 12 | Nguyên tắc khi chọn động từ thay thế là gì? | Động từ thay thế phải nói lên ý nghĩa của câu trực tiếp Eg: "Shall I help you with the housework?", said Tom to his wife. -> Tom offered to help his wife with the housework. | |||||||||||||||||||||||
43 | 13 | Động từ theo sau động từ thay thế phải ở dạng nào? | V-ing/To-V/Giới từ+V-ing..., tùy theo động từ thay thế là gì Eg: agree to do sth, deny doing sth, apology for doing sth... | |||||||||||||||||||||||
44 | 14 | Các động từ thay thế thường gặp? | - agree to do: đồng ý >< refuse to do: từ chối - promise to do: hứa - advise to do: khuyên - invite to do: mời - remind to do: nhắc nhở - encourage to do: khuyến khích - suggest doing: đề nghị - apologize for doing: xin lỗi >< blame for doing: đổ lỗi - congratulate on doing: chúc mừng - thank for doing: cảm ơn | |||||||||||||||||||||||
45 | 4. Câu điều kiện (CĐK) | |||||||||||||||||||||||||
46 | 1 | Cách dùng của CĐK loại 1 là gì? | Chỉ giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lại | |||||||||||||||||||||||
47 | 2 | Cách dùng của CĐK loại 2 là gì? | Chỉ giả thiết không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lại | |||||||||||||||||||||||
48 | 3 | Cách dùng của CĐK loại 3 là gì? | Chỉ giả thiết không có thật trong quá khứ | |||||||||||||||||||||||
49 | 4 | Cách dùng của CĐK loại 0 là gì? | Chỉ giả thiết hầu như luôn luôn đúng | |||||||||||||||||||||||
50 | 5 | Cách chia thì ở CĐK loại 1 là gì? | Mệnh đề If: hiện tại đơn; Mệnh đề chính: tương lai đơn | |||||||||||||||||||||||
51 | 6 | Cách chia thì ở CĐK loại 2 là gì? | Cả 2 mệnh đề đều lùi 1 thì so với CĐK loại 1. Cụ thể: Mệnh đề If: quá khứ đơn, Mệnh đề chính: tương lai qk (would+V-infi) | |||||||||||||||||||||||
52 | 7 | Cách chia thì ở CĐK loại 3 là gì? | Cả 2 mệnh đề đều lùi 1 thì so với CĐK loại 2. Cụ thể: Mệnh đề If: quá khứ đơn hoàn thành, Mệnh đề chính: tương lai qk hoàn thành (would+ have P2) | |||||||||||||||||||||||
53 | 8 | Cách chia thì ở CĐK loại 0 là gì? | Chia cả 2 mệnh đề đều ở hiện tại đơn, vì chỉ giả thiết hầu như luôn đúng | |||||||||||||||||||||||
54 | 9 | Cách chia CĐK dạng mệnh lệnh? | Mệnh đề If ở hiện tại, mệnh đề chính là dạng mệnh lệnh (V-infi) Eg: If you see John, please tell him to phone me. If you still feel sick, don't go to work. | |||||||||||||||||||||||
55 | 10 | Cách chia thì ở cấu trúc "wish/if only" là gì? | Ước cho hiện tại/tương lai thì chia như CĐK loại 2 (giả thiết không có thật ở hiện tại hoặc tương lai) -> Chia quá khứ đơn Ước cho quá khứ thì chia như CĐK loại 3 (giả thiết không có thật ở quá khứ) -> Chia quá khứ hoàn thành. | |||||||||||||||||||||||
56 | 11 | Các từ khác có thể thay thế cho If là gì? | Thường gặp các từ sau cũng hay dùng trong câu điều kiện: unless: trừ khi, in case: phòng khi, even if: ngay cả khi, as if/as though: như thể, provided/providing/as long as/so long as: miễn là Eg: I won't lend you my book unless you pay me back before next Monday = I won't lend you my book if you don't pay me back before next Monday. (Tôi sẽ không cho bạn mượn sách trừ khi bạn trả lại tôi trước thứ 2 tới = Tôi sẽ không cho bạn mượn sách nếu bạn không trả lại tôi trước thứ 2 tới). | |||||||||||||||||||||||
57 | 5. Modal verbs - Động từ khuyết thiếu | |||||||||||||||||||||||||
58 | 1 | Có những modal nào? | 9 loại: will, would, can, could, may, might, shall, should, must | |||||||||||||||||||||||
59 | 2 | Có những semi-modal nào? | 5 loại: be able to, need (to), ought to, had better, have to | |||||||||||||||||||||||
60 | 3 | Các cách dùng chính của modal/semi-modal là gì? | 6 cách dùng chính: - Chỉ khả năng làm được việc gì - Khả năng việc gì có thể xảy ra, mức độ chắc chắn của tình huống - Sự cho phép/xin phép - Lời khuyên, đề nghị - Sự yêu cầu, bắt buộc - Sự chỉ trích, trách móc, tiếc nuối về hành động trong quá khứ | |||||||||||||||||||||||
61 | 4 | Theo sau modal thì động từ phải chia dạng gì? | Chủ động: V-infi, hoặc have P2 Bị động: nếu chủ động là V-infi thì bị động là be P2, nếu chủ động là have P2 thì bị động là have been P2 | |||||||||||||||||||||||
62 | 5 | Khi nào theo sau modal dùng V-infi? | Khi nói về khả năng, yêu cầu, đề nghị, xin phép, khuyên bảo, suy đoán... mà không phải là tiếc nuối, trách móc, suy đoán quá khứ | |||||||||||||||||||||||
63 | 6 | Can và Could có cách dùng giống nhau ở chỗ nào? | Đều có thể dùng để nói về khả năng, yêu cầu, đề nghị, xin phép | |||||||||||||||||||||||
64 | 7 | Can và Could khác nhau ở chỗ nào? | Khi nói về khả năng: Could có thể dùng để nói về khả năng trong quá khứ. Eg: I could swim when I was 11. Khi nói về yêu cầu, đề nghị, xin phép: Could trang trọng hơn Can. Eg: Could you do me a favor please? (Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?) | |||||||||||||||||||||||
65 | 8 | Ngoài can, could, các Modal nào thường dùng để xin phép, đề nghị? | Dùng: May, Shall, Will... (Shall thì chỉ hay dùng với chủ ngữ là I và We) Eg: - May I come in? (Tôi có thể vào không -> Xin phép) - Will you help me? (Bạn sẽ giúp tôi chứ? -> Đề nghị) - Shall we go out for dinner? (Chúng ta sẽ ăn tối bên ngoài nhé -> Đề nghị) | |||||||||||||||||||||||
66 | 9 | Dạng quá khứ của Must là gì? | Had to | |||||||||||||||||||||||
67 | 10 | Khi nói về sự bắt buộc, must khác have to ở chỗ nào? | Must là trường hợp chủ quan (tự mình thấy phải làm), Have to là khách quan (yếu tố bên ngoài như luật lệ, quy định...) Eg: You must go home early if you want to join the birthday party. You have to wear a helmet when you ride a motorbike. | |||||||||||||||||||||||
68 | 11 | Mustn't nghĩa là gì? | Cấm không được làm gì. Không được dịch mustn't là không phải làm gì Eg: You mustn't bring your mobile phone into the exam room (Bạn không được mang điện thoại di động vào trong phòng thi). | |||||||||||||||||||||||
69 | 12 | Muốn nói không phải làm gì thì dùng gì? | Don't have to/Didn't have to/Will not have to... Eg: You don't have to wash the dishes tonight. (Bạn không phải rửa bát tối nay). | |||||||||||||||||||||||
70 | 13 | Để suy đoán ở hiện tại thì dùng gì? | - Suy đoán hiện tại: + Dạng khẳng định: Must + V-infi: chắc hẳn là Eg: Carol must have a problem. She keeps crying. (Carol chắc đang gặp vấn đề, cô ấy khóc suốt). + Dạng phủ định: Can't + V-infi: chắc hẳn không, chắc là không Eg: Tom can't be at the supermarket. He is staying at home now. - Suy đoán hiện tại tiếp diễn: Must/Can't + be + V-ing: Chắc đang làm gì/đang không làm gì Eg: Jim has been working all day. He must be feeling tired. (Tom đã làm việc cả ngày, anh ấy chắc đang thấy mệt). | |||||||||||||||||||||||
71 | 14 | Cách dùng của May/Might giống Can/Could ở chỗ nào? | Đều có thể dùng để nói về khả năng, đề nghị, xin phép | |||||||||||||||||||||||
72 | 15 | Khi nói về khả năng, cách dùng của May/Might khác Can/Could ở chỗ nào? | Can/Could nói về khả năng ai đó có thể làm gì Eg: She can speak English very well. (có thể nói TA) May/Might nói về khả năng tình huống gì có thể xảy ra Eg: She may miss the train. (có thể bị lỡ tàu) | |||||||||||||||||||||||
73 | 16 | Khi đưa ra lời khuyên, từ nào có thể dùng thay cho Should/Shoudn't? | Should = Ought to = Had better Shouldn't = Ought not to = Had better not | |||||||||||||||||||||||
74 | 17 | Need có phải là Modal không? | Need là trường hợp đặc biệt, có thể dùng như Modal hoặc động từ thường - Nếu dùng như modal thì theo sau là V-infi, câu PĐ thì dùng needn't, câu hỏi thì đảo Need lên trước S. - Nếu dùng như động từ thường thì theo sau là To-V, câu PĐ và câu hỏi thì phải dùng trợ động từ như don't/doesn't/didn't... | |||||||||||||||||||||||
75 | 18 | Khi nào theo sau modal dùng have P2? | Khi nói về các tình huống trong quá khứ (tiếc nuối, trách móc, suy đoán...) | |||||||||||||||||||||||
76 | 19 | Must have P2 có nghĩa là gì? | Suy đoán tình huống trong quá khứ: chắc hẳn đã làm gì Eg: I heard your house was near the fire. You must have been very afraid. (Tôi nghe nói nhà bạn gần đám cháy. Bạn chắc hẳn đã sợ lắm). | |||||||||||||||||||||||
77 | 20 | Can't have P2 có nghĩa là gì? | Suy đoán tình huống trong quá khứ (nhưng ngược lại với Must have P2) : chắc hẳn đã không làm gì Eg: Jim can't have written this note. He didn't know how to write. (Jim chắc hẳn đã không viết ghi chú này, anh ấy không biết viết.) | |||||||||||||||||||||||
78 | 21 | May/Might/Could have P2 nghĩa là gì? | Suy đoán tình huống quá khứ: có thể đã làm gì, mức độ chắc chắn thấp hơn là Must have P2 Eg: Jane was late. She may have missed the train. (Jane bị muộn. Có thể cô ấy đã lỡ tàu). | |||||||||||||||||||||||
79 | 22 | Should have P2 nghĩa là gì? | Sự tiếc nuối, trách móc trong quá khứ: đáng lẽ đã phải/nên làm gì nhưng không làm Eg: Peter failed the final test. He should have studied harder. (Peter đã bị trượt bài thi cuối. Anh ấy đáng lẽ nên học chăm chỉ hơn. Thực ra là đã lười học nên bị trượt). | |||||||||||||||||||||||
80 | 6. Mệnh đề quan hệ (MĐQH) | |||||||||||||||||||||||||
81 | 1 | Tại sao lại phải dùng MĐQH? | Để biến 2 câu đơn có 1 đối tượng chung thành 1 câu phức, từ đó có thể diễn đạt ý ngắn gọn, mạch lạc hơn. Eg: The man lives next to my house. He is very rich. -> The man who lives next to my house is very rich. -> The man living next to my house is very rich. | |||||||||||||||||||||||
82 | 2 | Đại từ quan hệ (ĐTQH) nào thay thế cho người? | Who/Whom: người mà | |||||||||||||||||||||||
83 | 3 | Who khác Whom ở chỗ nào? | Who thay thế được cho cả chủ ngữ và tân ngữ. Whom chỉ thay thế cho tân ngữ. | |||||||||||||||||||||||
84 | 4 | ĐTQH nào thay thế cho vật? | Which: cái mà, điều mà | |||||||||||||||||||||||
85 | 5 | ĐTQH nào thay thế cho tính từ sở hữu? | Whose: người mà có (theo sau phải là 1 danh từ) eg: Tom, whose house is big, is very rich. (Tom, người mà có cái nhà to, rất giàu). | |||||||||||||||||||||||
86 | 6 | Làm thế nào để không nhầm whose với ĐTQH khác? | Trước và sau whose đều có danh từ: (cái gì của ai, cái gì của cái gì...) eg: It's very hard to be familiar with a society whose culture is different from your own. (Thật là khó để quen thuộc với 1 xã hội mà nền văn hóa của nó khác biệt so với của bạn). -> trước và sau whose lần lượt là society và culture, đều là danh từ | |||||||||||||||||||||||
87 | 7 | ĐTQH nào thay thế cho nơi chốn/thời gian/lý do? => Trạng từ quan hệ | Where: nơi mà/ When : khi mà/ Why: lý do mà (why thường theo sau "reason") eg: They did not tell her the reason why they fired her. (Họ không nói cho cô ấy lý do mà họ sa thải cô ấy). | |||||||||||||||||||||||
88 | 8 | ĐTQH nào thay thế cho nơi chốn/thời gian/lý do, ngoài where/when/why? | - Khi dùng ĐTQH thay thế cho nơi chốn, ngoài cách dùng where thì có thể dùng which, nhưng nếu dùng which thì trước which phải có giới từ chỉ vị trí như in, at, on... Eg: We will go for summer holiday near a beach. There are many big hotels at that beach. -> We will go for summer holiday near a beach where/at which there are many big hotels. - Khi dùng ĐTQH thay thế cho thời gian, ngoài cách dùng when, thì có thể dùng which, nhưng nếu dùng which thì trước which phải có giới từ chỉ thời gian như in, at, on... Eg: I never forget my 14th birthday. My father bought me a bike on that day. -> I never forget my 14th birthday when/on which my father bought me a bike. - Khi dùng ĐTQH thay cho lý do, ngoài cách dùng why thì có thể dùng which, trước which có for. Eg: They did not tell her the reason why/for which they fired her. (Họ không nói cho cô ấy lý do mà họ sa thải cô ấy). | |||||||||||||||||||||||
89 | 9 | ĐTQH nào thay thế cho cả người, vật, nơi chốn, thời gian, lý do? | That: thay thế cho cả who, whom, which, where, when, why | |||||||||||||||||||||||
90 | 10 | That có thể thay thế cho cả chủ ngữ và tân ngữ không? | Có | |||||||||||||||||||||||
91 | 11 | Khi nào không được dùng That? | - Trong MĐQH có dấu phẩy (MĐQH không xác định) - sau giới từ (vì sau giới từ chỉ được dùng whom, which) | |||||||||||||||||||||||
92 | 12 | MĐQH có dấu phẩy (không xác đinh) dùng khi nào? | Khi danh từ phía trước là một đối tượng rõ ràng. eg: Bill Gates, who is the richest man in the world, likes charity. | |||||||||||||||||||||||
93 | 13 | Khi nào được lược bỏ ĐTQH? | - Khi chúng làm tân ngữ trong câu. eg: I like the man (who/whom/that) I met in the party last night. | |||||||||||||||||||||||
94 | 14 | Khi nào không được lược bỏ ĐTQH? | - Khi chúng làm chủ ngữ trong câu. - Khi nằm trong MĐQH có dấy phẩy. eg: Many of my cousins, whom we hadn't seen for years, came to my wedding. (không được lược bỏ whom trong câu này). | |||||||||||||||||||||||
95 | 7. Article (Mạo từ) | |||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |