A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT (No.) | Tên đề tài (Name of research) | Tiểu luận/ Khóa luận (Essay/Thesis) | Năm báo cáo (Year) | Sinh viên thực hiện (Student Full name) | Giảng viên hướng dẫn (Advisors) | ||||||||||||||||||||
2 | 1 | Effect of microwave drying conditions on physicochemical properties of wheat flour noodles (thực hiện tại Kasetsart - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Bùi Anh Tú | PGS.TS Nantawan Therdthai PGS. TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
3 | 2 | Studies on desap approaches for postharvest "Tuong Dai Loan" Mango fruits (thực hiện tại Viện cây ăn quả miền Nam) | Khóa luận | 2020 | Bùi Ngọc Minh Hằng | TS. Dương Thị Ngọc Diệp TS. Nguyễn Văn Phong | ||||||||||||||||||||
4 | 3 | Effect of high pressure treatment on the release of dietary fiber and phenolic components in soymilk residue (thực hiện tại Mae Fah Luang - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Bùi Nguyễn Quốc Duy | PGS.TS Nattaya Konsue PGS.TS. Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
5 | 4 | Investigation of making fruit wine from hylocereus undatus (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Bùi Phương Nam | TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
6 | 5 | Effects of edible coating and essential oils on postharvest quality of banana fruit (thực hiện tại King Mongkut's - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Bùi Thanh Thảo Uyên | PGS.TS Apiradee Uthairatanakij TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
7 | 6 | Effect of Enzymatic hydrolysis on the functional properties of cricket protein (thực hiện tại Thammasat - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Bùi Thu Trinh | TS. Supattra Supawong TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
8 | 7 | The KOMBUCHA fermentation from roselle juice using the starter culture from Vietnamese product (thực hiện tại Thammasat - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Bùi Vĩnh Khôi | PGS.TS. Awanwee Petchkongkaew ThS. Trịnh Ngọc Thảo Ngân | ||||||||||||||||||||
9 | 8 | Nghiên cứu sản xuất trà túi lọc từ rau bợ, hoa cúc và cam thảo | Khóa luận | 2020 | Ca Thị Mỹ Hân | ThS. Nguyễn Thị Phượng | ||||||||||||||||||||
10 | 9 | Xử lý và ứng dụng hạt chanh dây trong chế biến thanh dinh dưỡng | Khóa luận | 2020 | Đặng Thành Duy | PGS.TS Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
11 | 10 | Preliminary research on production of ready -to-drink beverage from banana pseudo-stem (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Đặng Thị Thủy Tiên | TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
12 | 11 | Effect of superheated steam and convection roasting on the quality of black seed oil (Nigella Sativa L.) (thực hiện tại Sains - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Đinh Nguyễn Song Toàn | PGS.TS Fazilah Ariffin TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
13 | 12 | Effect of whey protein isolate-lecithin complex on the physical properties and stability of red palm olein-in-water emulsion (thực hiện tại Putra - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Đỗ Ngọc Tường Vân | GS.TS Tan Chin Ping TS. Khor Yih Phing PGS. TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
14 | 13 | Bánh tráng trái cây hỗn hợp: biến đổi chất lượng cảm quan và chất kháng oxy hóa trong quá trình chế biến và bảo quản | Khóa luận | 2020 | Đỗ Thị Thùy Liên | PGS.TS Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
15 | 14 | Bảo quản nước chanh dứa bổ sung thạch gellan gum | Khóa luận | 2020 | Đỗ Thị Trúc Hà | PGS.TS Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
16 | 15 | Extraction of inulin from Dandelion (Taraxacum officinale) leaves under ultrasound assisted treatment and initial application for synbiotic production (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Đoàn Thị Huyền | TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
17 | 16 | Lipase Activity and Storage Stability of Rice Bran and Rice Bran Oil (thực hiện tại Naresuan - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Dương Thị Quỳnh Mai | PGS.TS Khanitta Ruttarattanamongkol TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
18 | 17 | Formulation of mushroom soup using three types of mushroom and Cordyceps (thực hiện tại Mae Fah Luang - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Hồ Quốc Việt | PGS.TS. Nattaya Konsue TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
19 | 18 | Application of Vacuum Microwave Oven in Production of After-Silking Silkworm Powder (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Hồ Vương Ngọc Thùy | PGS.TS Somchai Jomduang PGS.TS Phan Tại Huân | ||||||||||||||||||||
20 | 19 | Extraction of dietary fiber from Indian gooseberry (Phyllanthaceae emblica) and characterization and trial application of the extract in making cookies (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Hoàng Nguyễn Trúc Linh | PGS.TS Pilairuk Intipunya TS. Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
21 | 20 | Phát triển sản phẩm kẹo dẻo từ nguyên liệu bưởi và đánh giá biến đổi các hợp chất kháng oxy hóa trong quá trình chế biến và bảo quản của sản phẩm. | Khóa luận | 2020 | Huỳnh Đắc Danh | PGS.TS Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
22 | 21 | Studies on ripening of postharvest Tuong Dai Loan variety of Mango fruit (mangifera indica Linn) by using ethylene gas (thực hiện tại Viện cây ăn quả miền Nam) | Khóa luận | 2020 | Huỳnh Đỗ Kim Dung | TS. Phan Thị Lan Khanh TS. Nguyễn Văn Phong | ||||||||||||||||||||
23 | 22 | Khảo sát qui trình chế biến sản phẩm cá trích xốt cà đóng hộp | Tiểu luận | 2020 | Huỳnh Thúy An | ThS. Nguyễn Anh Trinh | ||||||||||||||||||||
24 | 23 | Development of PHO noodles using black glutinous rice (Oryza Sativa L.) (thực hiện tại Mae Fah Luang - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Lâm Minh Quang | TS. Nattakan Rungraeng PGS.TS Chirat Sirimuangmoon PGS.TS. Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
25 | 24 | Formulation of High Protein 3D Food Ink from Pea Protein and Whey Protein using hydrocollids -based mixtures (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Lê Gia Linh | PGS.TS Akkasit Jongjareonrak PGS.TS. Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
26 | 25 | Isolation and screening of acetic acid bacteria from fruit and application on production of coconut flower syrup vinegar (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Lê Ngọc Minh Thư | PGS.TS Thanongsak Chaiyaso ThS. Nguyễn Trung Hậu | ||||||||||||||||||||
27 | 26 | Stability behavior of Betacyanin and polyphenol contentt in red-flesh dragon fruit (Hylocereus polyrhizus) juice during processing (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Lê Nguyễn Phương Uyên | TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
28 | 27 | Development of ready to drink rich in protein from plant protein (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Lê Quốc Thị Thùy Ngân | TS. Shitapan Bai-Ngew PGS.TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
29 | 28 | Processing of dried watermelon rind with sucrose replacement by stevia and maltodextrin mixture (thực hiện tại Thammasat - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Lê Thị Hồng Cẩm | TS. Suteera Vatthanakul TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
30 | 29 | Time-temperature indicator from polydiacetylene and silver nanoparticles for food packaging application (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Lê Thị Kim Tuyến | PGS.TS Pornchai Rachtanapun PGS.TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
31 | 30 | Sam (Cycles barbata wall.) leaf extract as carrier material for spray drying of probiotics (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Lê Thị Thanh Hà | TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
32 | 31 | Phytochemicals, antioxidant capacity and Aspergillus niger growth inhibition of ethanolic extract from mangosteen peel (thực hiện tại King Mongkut's - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Lê Thị Thu Hằng | PGS.TS. Songsin Photchanachai TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
33 | 32 | Development of thin rice noodle formulation from ricberry for texture improvement (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Lê Thị Thúy Hương | PGS.TS Niramon Utama-Ang TS. Phan Thị Lan Khanh | ||||||||||||||||||||
34 | 33 | Khảo sát qui trình chế biến sản phẩm cá trích tẩm gia vị sấy khô. | Tiểu luận | 2020 | Lê Thị Xuân Thương | ThS. Nguyễn Anh Trinh | ||||||||||||||||||||
35 | 34 | Chế biến nước chanh dứa bổ sung thạch và tính toán chế độ thanh trùng cho SP. | Khóa luận | 2020 | Lương Văn Hai | PGS.TS Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
36 | 35 | Evaluation of soluble protein in soy yogurt made with lactic acid fermentation and their cytotoxicity (thực hiện tại Pingtung - Đài Loan) | Khóa luận | 2020 | Lưu Hoàng An | TS. Jia-Hsin Guo PGS.TS. Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
37 | 36 | Khảo sát qui trình sản xuất các trích xốt dứa đóng hộp | Tiểu luận | 2020 | Ngô Thị Hoài Tú | ThS. Nguyễn Anh Trinh | ||||||||||||||||||||
38 | 37 | Effects of gelatinization to the sensory quality of cashew milk (Anacardium occidentale L.) (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Đặng Bảo Ngân | TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
39 | 38 | Quality Improvement of Butter Cake Substituted Wheat Flour with Pigeon Pea (Cajanus cajan) Residue Powder (thực hiện tại Chiang Mai Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Đoàn Mai Huỳnh | TS. Julaluk Khemacheewakul TS. Phan Thị Lan Khanh | ||||||||||||||||||||
40 | 39 | Khảo sát qui trình sản xuất cá trích xông khói | Tiểu luận | 2020 | Nguyễn Hồ Hạnh Dung | ThS. Nguyễn Anh Trinh | ||||||||||||||||||||
41 | 40 | Proximate composition of rice bran from different rice varieties in Malaysia (thực hiện tại Sains - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Hoàng Thùy Vy | TS. Norazatul Hanim Mohd Rozalli TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
42 | 41 | Optimal separation method of silk glands from after -silking silkworm (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Hoàng Yến | PGS.TS Somchai Jomduang TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
43 | 42 | Extraction of Polyphenols from Chrysophyllum cainiti L. Leaves with assistance of ultrasound (thực hiện tại Thammasat Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Hồng Thi | PGS.TS. Awanwee Petchkongkaew ThS. Trịnh Ngọc Thảo Ngân | ||||||||||||||||||||
44 | 43 | Effects of drying on aroma of coffee beans and effects of lactic acid fermentation on antioxidant capacities of coffee leave extracts (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Mỹ Hạnh | PGS.TS Phisit Seesuriyachan PGS.TS. Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
45 | 44 | Preparation of 3D Food ink from Soy protein and Whey protein with hydrocolloids based mixtures (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Ngọc Hiếu | PGS.TS Akkasit Jongjareaeonrak PGS.TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
46 | 45 | Antioxidative capacity of seaweed extracts (Fucus vesiculosus) in different solvents (thực hiện tại HSBC - Đức) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Phú Kim Ngân | GS.TS Stefan Veltel TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
47 | 46 | Effect of heat pump drying on qualities of dehydrated ‘Phulae’ pineapple: a preliminary study (thực hiện tại Mae Fah Luang - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Tấn Lực | PGS.TS. Phunsiri Suthiluk TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
48 | 47 | Prebiotics propreties of Sam (Cyclea Barbata) leaf extract (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Điểm | TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
49 | 48 | Ultrasound-assisted extraction of phenolic compounds from Rhodomyrtus tomentosa stems (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Anh Đào | PGS.TS. Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
50 | 49 | Phân lập và bước đầu vi bao vi khuẩn lactic có khả năng sản sinh bacteriocin trên nem chua Thủ Đức. | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | ThS. Nguyễn Thị Phượng | ||||||||||||||||||||
51 | 50 | Nghiên cứu chế biến bột sương sâm và ứng dụng trong chế biến thạch. | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Cẩm Hường | PGS.TS Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
52 | 51 | Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của hợp chất polyphenol trích từ cây dủ dẻ. | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Mỹ Tỉnh | ThS. Trịnh Ngọc Thảo Ngân | ||||||||||||||||||||
53 | 52 | Extending shelf life of fresh cut butterhead lettuce using ozone (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Nam | PGS.TS Pichaya Poonlarp TS. Phan Thị Lan Khanh | ||||||||||||||||||||
54 | 53 | Trích ly các hợp chất polyphenol từ cây dủ dẻ có hỗ trợ siêu âm | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Ngọc Hân | ThS. Trịnh Ngọc Thảo Ngân | ||||||||||||||||||||
55 | 54 | Effect of active modified atmosphere packaging (MAP) on shelf-life of edible flowers (thực hiện tại King Mongkut's - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Ngọc Linh | PGS.TS Mantana Buanong TS. Phan Thị Lan Khanh | ||||||||||||||||||||
56 | 55 | Nghiên cứu xử lý chống hóa nâu trong quy trình chế biến puree táo-chuối có bổ sung dứa cắt miếng | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Ngọc Tâm | TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
57 | 56 | Efficacy of edible coatings on postharvest of "Namwa" banana (thực hiện tại King Mongkut's - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Ngọc Thon | PGS.TS Apiradee Uthairatanakij TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
58 | 57 | Effect of whey protein isolate-sodium stearoyl lactylate complex on the physical properties and stability of red palm olein-in-water emulsions (thực hiện tại Putra - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Như Lý | GS.TS Tan Chin Ping TS. Khor Yih Phing PGS. TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
59 | 58 | Khảo sát qui trình SX lên men rượu vang ổi tại Cty TNHH Gia Đình Xanh | Tiểu luận | 2020 | Nguyễn Thị Thah Thúy | ThS. Nguyễn Thị Phượng | ||||||||||||||||||||
60 | 59 | Prebiotic properties and total phenolic content of Tossa jute (Corchorus olitorius) leaf powder (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
61 | 60 | Khảo sát ảnh hưởng đèn led đến hàm lượng polysaccharide ở nấm đông trùng hạ thảo | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Thanh Hà | TS. Nguyễn Hữu Trí ThS. Nguyễn Minh Hiền | ||||||||||||||||||||
62 | 61 | Ultrasound-assisted extraction of Lecithin from rice bran and soybean gums (thực hiện tại Naresuan - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Thanh Hằng | PGS.TS. Riantong Singanusong PGS.TS. Orawan Kritsunankul TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
63 | 62 | Effects of acidified blanching water treatment on physical properties and antioxidant activities of Carica papaya juice (thực hiện tại Sains - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
64 | 63 | Tìm hiểu qui trình SX bột kem không sữa tại Cty CP nguyên liệu TP Á Châu SG. | Tiểu luận | 2020 | Nguyễn Thị Thảo Quyên | ThS. Nguyễn Thị Phượng | ||||||||||||||||||||
65 | 64 | Effect of sodium hypochlorite and ethanol vapor on the quality of postharvest microgreens (thực hiện tại King Mongkut's - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thị Thuỳ An | PGS.TS Panida Boonyariththongchai TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
66 | 65 | Identifying the volatile components in sacha inchi oil (thực hiện tại Naresuan - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Thu Hiền | TS. Jetsada Wichaphon PGS.TS Riantong Singanusong ThS. Nguyễn Trung Hậu | ||||||||||||||||||||
67 | 66 | Process design of banana blossom powder (thực hiện tại Naresuan - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Trần Thảo Lam | PGS.TS Worasit Tochampa TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
68 | 67 | Effect of sugar content on quality Kombucha making from hisbiscus (Hisbiscus sabdariffa L.)juice (thực hiện tại Thammasat - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Trần Tuấn Kiệt | PGS.TS Awanwee Petchkongkaew PGS. TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
69 | 68 | Physicochemical and functional properties of native and modified cassava starch in Malaysia (thực hiện tại Mara - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Nguyễn Võ Diệu Hiền | PGS.TS Noor Laila Ahmah PGS. TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
70 | 69 | Thử nghiệm qui trình sx nước nectar dưa lưới. | Khóa luận | 2020 | Phạm Đức Thông | ThS. Lê Thị Thanh | ||||||||||||||||||||
71 | 70 | Examination of total phenolic content and antioxidant activities of ginger extract and ginger green tea (thực hiện tại Mae Fah Luang - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Phạm Huỳnh Đăng Huy | PGS.TS. Chutamat Niwat TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
72 | 71 | The Hibiscus and watermelon gummy jelly and sucrose substistution by stevia and sucralose (thực hiện tại Thammasat - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Phạm Kim Ngân | TS. Suteera Vatthanakul PGS. TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
73 | 72 | Characterisation of Gac oil (Momordica cochinchinensis Spreng.) β- cyclodextrin inclusion complexes produced by different encapsulation methods (thực hiện tại Mara - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Phạm Lê Kim Hằng | PGS.TS Zaibunnisa Abdul Haiyee PGS.TS Phan Tại Huân | ||||||||||||||||||||
74 | 73 | Characterization of ice cream formulated with coconut and palm oil (thực hiện tại Mara - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Phạm Ngọc Giao Uyên | TS. Siti Suhara Ramli PGS.TS. Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
75 | 74 | Khảo qui trình chế biến cá trích xốt me đóng hộp. | Tiểu luận | 2020 | Phạm Thị Ngọc Diễm | ThS. Nguyễn Anh Trinh | ||||||||||||||||||||
76 | 75 | Application of Plasma technology for minimizing microbial contamination and maitaning the quality of Coriander (Coriandrum sativum L.) (thực hiện tại King Mongkut's - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Phạm Thị Thanh Minh | PGS.TS Pongphen Jitareerat TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
77 | 76 | Effect of edible coating and hot water dipping on quality of fresh dragon fruit during low temperature storage (thực hiện tại King Mongut's Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Phạm Thị Thùy Linh | TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
78 | 77 | Effects of ethanol extraction conditions on total phenolic content and antioxidant activity of Vietnamese coffee silverskin extract (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Phạm Thị Trang Đài | ThS. Nguyễn Trung Hậu | ||||||||||||||||||||
79 | 78 | Effect of degumming and bleaching conditions on the quality of rice bran oil (thực hiện tại Mae Fah Luang Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Phạm Văn Minh Hùng | Dr. Sirirung Wongsakul ThS. Nguyễn Trung Hậu | ||||||||||||||||||||
80 | 79 | Nghiên cứu qui trình sản xuất nước rau cần tây. | Khóa luận | 2020 | Phan Lê Hoa | ThS. Lê Thị Thanh | ||||||||||||||||||||
81 | 80 | Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm mốc colletotrichum gloeosporioides của cao trích từ lá vú sữa. | Khóa luận | 2020 | Phan Lê Thùy Dương | PGS.TS Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
82 | 81 | Khảo sát qui trình sản xuất snack da cá hồi | Tiểu luận | 2020 | Phan Thị Bảo Trung | ThS. Nguyễn Anh Trinh | ||||||||||||||||||||
83 | 82 | Stability behavior of Betacyanin in red flesh dragon fruit wine by supplementation of antioxidants and pH adjustment (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Quách Ngọc Bảo Hân | TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
84 | 83 | Production of xylitol from Candida spp. Using corn cob as carbon source (thực hiện tại Chiang Mai - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Tạ Thị Kim Loan | PGS.TS Noppol Leksawasdi TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
85 | 84 | Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của cây cỏ dòi và chế biến SP kẹo dẻo cỏ dòi. | Khóa luận | 2020 | Thái Thị Thu Lành | ThS. Nguyễn Minh Hiền | ||||||||||||||||||||
86 | 85 | Biến đổi màu sắc và các chất kháng oxy hóa của marmalade bưởi trong quá trình bảo quản sản phẩm với các phương pháp khác nhau. | Khóa luận | 2020 | Trần Đức Tính | PGS.TS Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
87 | 86 | Examination of some quality criteria of traditional fish sauce products made in Da Nang city (thực hiện tại Quatest 2) | Khóa luận | 2020 | Trần Hoài Tú | TS. Nguyễn Văn Vinh TS. Vũ Khánh Hà TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
88 | 87 | Effect of egg white powder on the quality of instant noodles processed by microwave technology (thực hiện tại Kasetsart - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Trần Hoàng Trí | PGS.TS Nantawan Therdthai TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
89 | 88 | Effect of β-lactoglobulin fibrils-lecithin complex on the physical properties and stability of red palm olein-in-water emulsions (thực hiện tại Putra - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Trần Nguyễn Duy Phước | GS.TS Tan Chin Ping TS. Khor Yih Phing PGS. TS. Kha Chấn Tuyền | ||||||||||||||||||||
90 | 89 | Isolation of antioxidative substances from brown algae (Fucus Vesiculosus) (thực hiện tại HSBC - Đức) | Khóa luận | 2020 | Trần Nguyên Huy | GS.TS Stefan Veltel TS. Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||||||||||||||||||||
91 | 90 | Phát triển qui trình chế biến snack khoai lang tím làm phồng bằng xử lý vi sóng. | Khóa luận | 2020 | Trần Thị Lệ | PGS.TS Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
92 | 91 | So sánh ảnh hưởng của xử lý enzyme biocitrus và xử lý b-cyclodextrin lên độ giảm đắng và các hợp chất kháng oxy hóa của nước bưởi thanh trùng. | Khóa luận | 2020 | Trần Thị Ny | PGS.TS Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
93 | 92 | Khảo sát qui trình chế biến các trích kho tiêu đóng hộp. | Tiểu luận | 2020 | Trần Thị Khánh Duy | ThS. Nguyễn Anh Trinh | ||||||||||||||||||||
94 | 93 | Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn nấm mốc của cao chiết từ nguyên liệu cây mốc mèo. | Khóa luận | 2020 | Trần Thị Ngọc Huyền | PGS.TS Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
95 | 94 | Study on the changes of polypenol oxidase and peroxidase of Guava juice during thermal processing (thực hiện tại Sains - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Trần Thiết Tùng | TS. Tan Thuan Chew TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
96 | 95 | The effect of hydrophobic modification on properties of starch from different botanical origin (thực hiện tại Sains - Malaysia) | Khóa luận | 2020 | Trịnh Thị Thu Huyền | TS. Uthumporn Utra@Sapina Abdullah TS. Huỳnh Tiến Đạt | ||||||||||||||||||||
97 | 96 | Investigation of making lansones (Lansium parasiticum) wine (thực hiện tại Đại học Nông Lâm TP.HCM) | Khóa luận | 2020 | Trương Nguyệt Hoàng Hạ | TS. Dương Thị Ngọc Diệp | ||||||||||||||||||||
98 | 97 | Evaluation of various strains as starter cultures for production of sufu (thực hiện tại Pingtung - Đài Loan) | Khóa luận | 2020 | Trương Thị Linh Vy | TS. Jia-Hsin Guo ThS. Trịnh Ngọc Thảo Ngân | ||||||||||||||||||||
99 | 98 | Ảnh hưởng của chế biến và bảo quản đến biến đổi cảm quan và các chất kháng oxy hóa trong nước bưởi và chanh dây thanh trùng. | Khóa luận | 2020 | Võ Minh Hiệp | PGS.TS Lê Trung Thiên | ||||||||||||||||||||
100 | 99 | Influences of Different Drying Techniques On Physicochemical Properties Of Cricket Powder (thực hiện tại Kasetsart - Thái Lan) | Khóa luận | 2020 | Võ Minh Khiếu | PGS.TS Wasaporn Chanput TS. Huỳnh Tiến Đạt |