A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | NHỮNG NỘI DUNG CẦN CHỐT SAU KHI REVIEW NGÀY 09 - 12/12/2019 | |||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | BỘ PHẬN QA | |||||||||||||||||||||||||
4 | STT | Nội dung | Phản hồi từ GESO | Ghi chú | Lập trình chỉnh sửa | Deadline | Trạng thái LT | Trạng thái kiểm tra | ||||||||||||||||||
5 | 1 | Bổ sung mẫu in | - Thiếu 2 mẫu in trường hợp nhiều mẻ nhiều lần nhập(hiện tại chỉ có mẫu in nhiều mẻ 1 lần hoặc nhiều lần của 1 mẻ) và mẫu in lấy mẫu thành phẩm thêm trường hợp nhiều mẻ(hiện tại đang lấy ra được 1 mẻ 1 lần nhập). | Tâm | 17/02/2020 | Xong | ||||||||||||||||||||
6 | 2 | Mẫu in Vẽ biểu đồ | - Biểu đồ còn trường hợp máy nghỉ (trước đã xác nhận tách ra làm 2 biểu đồ). | Tâm | ||||||||||||||||||||||
7 | 3 | Bộ quy trình nhập liệu và biểu mẫu kiểm soát trước, và trong quá trình sản xuất | Phát triển thêm quy trình nhập liệu kiểm soát quá trình. Tận dùng DLN Giai đoạn sản xuất để khai báo các tiêu chí kiểm soát và nhập liệu trên PDA. Cụ thể I. Dữ liệu nền Dùng DLN Giai đoạn sản xuất để khai báo các Tiêu chí Kiểm soát quá trình. - Cụ thể bổ sung thêm Loại giao diện: 3 - Kiểm soát quá trình trước khi sản xuất và 4 - Kiểm soát quá trình trong sản xuất (IPC) - Đối với 2 loại giao diện này: popup Tham số chi tiết. Loại tick đổi thành dạng selectbox và đổi tên thành Loại nhập, gồm 3 lựa chọn: nhập t ext, loại tick, nhập chi tiết | Tâm | 18/12/2019 | Xong | ||||||||||||||||||||
8 | II. Chức năng 1. Quy trình kiểm soát trước sản xuất (WEB) - Bổ sung thêm menu Khai báo Kiểm soát quá trình sản xuất (WEB) - phân ra 2 loại kiểm soát trước sản xuất và trong sản xuất (IPC) > chọn các thông tin Sản phẩm, lô sản xuất, Công đoạn kiểm soát, giai đoạn kiểm soát để lấy ra các tiêu chí kiểm soát đã khai báo ở Giai đoạn sản xuất. Khi chốt sẽ thực hiện nhập kết quả kiểm soát cho các tiêu chí trên PDA >> In ở Menu Kiểm soát quá trình trong sản xuất trên WEB sau khi PDA đã nhập liệu Bộ mẫu in sẽ gửi cho Lập trình tiếp nhận (DL: 15/01/2020) | Menu: Quản lý cung ứng > Sản xuất > Kiểm tra trước khi sản xuất - Giao diện khai báo: + Ngày chứng từ + Selectbox: Chọn sản phẩm, chỉ load các sản phẩm có tính chất giá thành Thành phẩm + Selectbox: Chọn Lệnh sản xuất: load các Lệnh sản xuất trạng thái Đã kích hoạt, đã nhận hàng, đã tiêu hao dựa theo Sản phẩm đã chọn và Ngày chứng từ >= ngày bắt đầu LSX + Textbox Lô sản phẩm: Load ra theo Lệnh sản xuất đã chọn Tab Giai đoạn kiểm soát chi tiết * Công đoạn: Load các Công đoạn sản xuất trong lệnh sản xuất đẫ chọn * BTP/TP Sản xuất: load BTP/TP Nhận sản xuất của công đoạn SX trong LSX * Giai đoạn kiểm soát: Load các giai đoạn sản xuất thuộc loại giao diện 3 - Kiểm sóat trước sản xuất. >> Chọn 1 giai đoạn kiểm soát * Trạng thái: Chưa duyệt & Đã duyệt * In biểu mẫu: Trạng thái giai đoạn Đã duyệt mới cho in | Tâm | 25/12/2019 | ||||||||||||||||||||||
9 | Menu: Quản lý cung ứng > Sản xuất > Kiểm tra trong quá trình sản xuất - Giao diện khai báo: + Ngày chứng từ + Selectbox: Chọn sản phẩm, chỉ load các sản phẩm có tính chất giá thành Thành phẩm + Selectbox: Chọn Lệnh sản xuất: load các Lệnh sản xuất trạng thái Đã kích hoạt, đã nhận hàng, đã tiêu hao dựa theo Sản phẩm đã chọn và Ngày chứng từ >= ngày bắt đầu LSX + Textbox Lô sản phẩm: Load ra theo Lệnh sản xuất đã chọn Tab Giai đoạn kiểm soát chi tiết * Công đoạn: Load các Công đoạn sản xuất trong lệnh sản xuất đẫ chọn * BTP/TP Sản xuất: load BTP/TP Nhận sản xuất của công đoạn SX trong LSX * Giai đoạn kiểm soát: Load các giai đoạn sản xuất thuộc loại giao diện 4 - Kiểm sóat trong sản xuất. >> Chọn 1 giai đoạn kiểm soát * Trạng thái: Chưa duyệt & Đã duyệt * In biểu mẫu: Trạng thái giai đoạn Đã duyệt mới cho in | Tâm | 27/12/2019 | |||||||||||||||||||||||
10 | 2. Giao diện nhập Kiểm soát trước sản xuất (PDA) - Thiết kế giao diện nhập tương tự giao diện nhập nhiều loại tham số thông thường. Chỉ load ra các Sản phẩm, lô hàng được khai báo ở chức năng Kiểm soát trước khi sản xuất Giao diện chọn tổng: + Sản phẩm + Lô sản phẩm + Công đoạn sản xuất + Giai đoạn sản xuất + Chọn mẻ + Nhập chi tiết: mở ra giao diện nhập chi tiết tham số + Duyệt giai đoạn sản xuất. + Khi duyệt sẽ thông báo (notification) lên PDA để bộ phân sản xuất biết và thực hiện sản xuất 3. Giao diện nhập Kiểm soát trong quá trình sản xuất (PDA) - Thiết kế giao diện nhập tương tự giao diện nhập nhiều loại tham số thông thường. Chỉ load ra các Sản phẩm, lô hàng được khai báo ở chức năng Kiểm soát trong quá trình sản xuất Giao diện nhập PDA tương tự mục số 2. Giao diện trước sản xuất | Nam | ||||||||||||||||||||||||
11 | 4 | Bổ sung quyết định xuất thành phẩm và quyết định nhập vật tư | Xem lại giai đoạn 1 HO đã có, bổ sung vào giai đoạn 2. | |||||||||||||||||||||||
12 | BỘ PHẬN QC | |||||||||||||||||||||||||
13 | STT | Nội dung | Phản hồi từ GESO | Ghi chú | Lập trình chỉnh sửa | Deadline | Trạng thái LT | Trạng thái kiểm tra | ||||||||||||||||||
14 | 1 | Dữ liệu nền > Sản phẩm > Popup thông tin kiểm nghiệm | Bổ sung trường khai báo Quy cách đóng gói. >> Lấy ra mẫu in Hồ sơ lấy mẫu và Phiếu kiểm nghiệm | Trang | 24/12/2019 | |||||||||||||||||||||
15 | 2 | Dữ liệu nền Yêu cầu kỹ thuật | tab Khai báo Hóa chất cho nút Thêm dòng. Hiện tại đang cho khai báo 10 dòng hóa chất nên không đủ | Trang | 18/12/2019 | Xong | ||||||||||||||||||||
16 | 3 | Nhập hàng khác (nhập hóa chất, chất đối chiếu cấp 1 ,....) | Phần nhập hóa chất: Khi nhập lần 1 có số chai là 2 chai, lần sau nhập có số chai là 3 chai thì số thứ tự phải chạy tiếp theo lần trước đó chứ hiện tại phần mềm đang lặp lại từ 001 | Cái này lỗi cũ của Luật. Vô nhận sửa lại đi | ||||||||||||||||||||||
17 | 4 | Chức năng Hồ sơ kiểm nghiệm | Bổ sung thêm ô text Nhập ghi chú, thay cho ô nhập Nhận xét, cho Nhận xét nằm bên trái của Kết luận | Trang | 24/12/2019 | |||||||||||||||||||||
18 | 5 | Mẫu in Hồ sơ kiểm nghiệm | - Đối với trường hợp Yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm lại nhiều lần thì In tất cả các lần kiểm nghiệm ra trong cùng 1 Hồ sơ kiểm nghiệm >> Và lấy ra thông tin Lần kiểm nghiệm và Kiểm nghiệm viên nhập kết quả ở từng lần. Phần kết luận : Lấy kết quả của người làm đầu tiên - Bỏ nội dung Bảo quản, Tên khác sẽ lấy từ Tên thương mại khai báo trong DLN Sản phẩm - Các dòng in kết quả in của phương pháp khi in ra excel đang có độ rộng 26 pixel > cần sửa lại về 20 pixel (in đỡ tốn giấy) - Phần yêu cầu kỹ thuật nếu nội dung dài vẫn phải hiện đủ. Khi đó chỉnh sửa bảng kết quả cho hợp lý. - Đơn vị tính ở cột kết quả: Sẽ lấy ra thông tin bên cạnh cột tham số, đặt trong dấu () | Tâm | ||||||||||||||||||||||
19 | 6 | Mẫu in Hồ sơ lấy mẫu | Đổi tiêu đề Hình thức đóng gói thành Mô tả cảm quan >> Tất cả mẫu in Hồ sơ lấy mẫu cho các loại sản phẩm sẽ có 2 thông tin Quy cách đóng gói và Mô tả cảm quan | Tâm | ||||||||||||||||||||||
20 | 7 | Chức năng Phiếu kiểm nghiệm và Mẫu in Phiếu kiểm nghiệm | Các yêu cầu kỹ thuật nếu không làm bên Hồ sơ kiểm nghiệm thì sẽ không lấy qua Phiếu kiểm nghiệm. STT ở các Yêu cầu kỹ thuật cho phép đánh sô lại để in ra đúng thứ tự - Mẫu in: Cần canh lại lề 2 bên trong cột Nội dung của Mẫu in Phiếu kiểm nghiệm - Số thứ tự đang hiện không theo từ 1-n | Mẫu in :Tâm Chức năng: Trang | Chức năng: 25/12/2019 | Mãu in:Xong | ||||||||||||||||||||
21 | 8 | Kiểm nghiệm chi tiết | - Phần nhập kết quả trong kiểm nghiệm chi tiết: Tiêu đề mẫu bổ sung vào trong ngoặc bên cạnh chữ (mẫu n). - Phần thời gian kiểm nghiệm: Khi nhập Thời gian kiểm nhgiệm phần mềm sẽ tự động đánh giá Mức mấy hiện lên luôn để kiểm nghiệm viên dễ quan sát.( Hiện tại save xong mới xem được ) - Phần Kết quả độ nhiễm khuẩn chưa cho nhập text - Vẫn còn hiện tượng Khai báo số lượng thập phân là 2 nhưng phần mềm vẫn ra kết quả là số khác. | Trang | ||||||||||||||||||||||
22 | 9 | Danh sách mẫu in kiểm nghiệm chốt làm | Xem ở sheet Mẫu in HSKN | |||||||||||||||||||||||
23 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | BM17.25 và 17.27 bổ sung thêm địa chỉ vào template(như hình) | |||||||||||||||||||||||||
25 | Quy trình nhờ kiểm nghiệm | |||||||||||||||||||||||||
26 | STT | Nội dung | Phản hồi từ GESO | Ghi chú | Lập trình chỉnh sửa | Deadline | Trạng thái LT | Trạng thái kiểm tra | ||||||||||||||||||
27 | 1 | Loại kho | Bổ sung thêm loại kho. 21 - Kho nhận kiểm nghiệm (Khách hàng) -- Quản lý theo đối tượng Khách hàng | Luật | 24/12/2019 | xong | ||||||||||||||||||||
28 | 2 | Quản lý tồn kho > Chức năng > Yêu cầu nhập hàng khác | Giao diện nhập liệu Bổ sung thêm nội dung nhập NK21 - Nhập kho nhờ kiểm nghiệm (Khách hàng) - Đối với nội dung nhập này bổ sung thêm ô Textbox nhập Nhà phân phối - Kho nhận chỉ load kho có Loại kho 21 - Kho nhận kiểm nghiệm (Khách hàng) và có ô Đối tượng kho (khách hàng), load thông tin Khách hàng, bắt buộc chọn | Luật | 24/12/2019 | xong | ||||||||||||||||||||
29 | 3 | Quản lý tồn kho > Chức năng > Nhập hàng khác | Giao diện nhập liệu Bổ sung thêm nội dung nhập NK21- Nhập kho nhờ kiểm nghiệm (Khách hàng) - Chọn yêu cầu nhận hàng khác chỉ load đúng các Yêu cầu nhận hàng khác có nội dung nhập NK21 và trạng thái Đã chốt - Đối với nội dung nhập này bổ sung thêm ô Textbox nhập Nhà phân phối. Thông tin Nhà phân phối lấy từ Yêu cầu nhận hàng khác sang, cho phép sửa lại - Kho nhận lấy từ yêu cầu nhận hàng khác và chỉ load kho có Loại kho 21 - Kho nhận kiểm nghiệm (Khách hàng) và có ô Đối tượng kho (khách hàng), lấy thông tin Khách hàng >> Lưu ý: + Nội dung nhập NK21 không có phát sinh định khoản | Luật | 26/12/2019 | Xong | ||||||||||||||||||||
30 | 4 | Hồ sơ kiểm nghiệm > Chức năng > Yêu cầu lấy mẫu | Đối với trường hợp Tạo mới Bổ sung thêm Loại Nhờ kiểm nghiệm và Loại Nhận kiểm nghiệm gia công, loại Tự tạo (mặc định) đổi tên thành Khác. >> Khi tạo mới Selectbox Loại kiểm định cho chọn Loại Nhờ kiểm nghiệm, Nhận kiểm nghiệm gia công hoặc Tự tạo. Và lấy Loại Nhờ kiểm nghiệm làm mặc định - Đối với Loại Nhờ kiểm nghiệm: chọn kho Xuất mẫu chỉ load loại kho 21 - Kho nhận kiểm nghiệm (Khách hàng), lưu ý khi chọn kho này phải load đối tượng kho (khách hàng) để chọn. - Đối với Loại Nhận kiểm nghiệm gia công: chọn kho Xuất mẫu chỉ load loại kho 22 - Kho nhận NVL gia công (Khách hàng), lưu ý khi chọn kho này phải load đối tượng kho (khách hàng) để chọn. >> Lô hàng sản phẩm trong popup lấy mẫu sẽ dựa theo kho và đối tượng kho để lấy tồn kho - Popup Thông tin lô hàng sản phẩm: Trường Nhà phân phối lấy từ ô Text Nhà phân phối trên giao diện Nhập hàng khác của Lô hàng xuất lấy mẫu - Khoản mục chi phí đối với 2 loại này ẩn đi. Không ràng bắt buộc chọn và không có phát sinh định khoản | Update 24/12/2019: bổ sung thêm Yêu cầu lấy mẫu nhận kiểm nghiệm gia công (khách hàng) | Trang | 25/12/2019 | ||||||||||||||||||||
31 | 5 | Quản lý tồn kho > Chức năng > Yêu cầu chuyển kho | Giao diện nhập liệu Bổ sung thêm Nội dung xuất XK21 - Xuất trả hàng Nhờ kiểm nghiệm (Khách hàng) Nội dung này chỉ có chọn Kho xuất. Và lưu ý Kho xuất chỉ load Loại kho 21 - Kho nhận kiểm nghiệm (Khách hàng), và có selectbox chọn đối tượng kho là khách hàng - Tồn kho load theo kho và đối tượng kho đã chọn | |||||||||||||||||||||||
32 | 6 | Quản lý tồn kho > Chức năng > Chuyển kho | Giao diện nhập liệu Bổ sung thêm Nội dung xuất XK21 - Xuất trả hàng Nhờ kiểm nghiệm (Khách hàng) Nội dung này chỉ có chọn Kho xuất. Và lưu ý Kho xuất chỉ load Loại kho 21 - Kho nhận kiểm nghiệm (Khách hàng), và có selectbox chọn đối tượng kho là khách hàng - Tồn kho load theo kho và đối tượng kho đã chọn Lưu ý: Phiếu Chuyển kho cho nội dung XK21 không có phát sinh định khoản | |||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | Quy trình mua bán gia công | |||||||||||||||||||||||||
35 | 1 | Loại kho | Bổ sung thêm loại kho. 22 - Kho nhận gia công (Khách hàng) -- Quản lý theo đối tượng Khách hàng | Luật | 26/12/2019 | Xong | ||||||||||||||||||||
36 | 2 | Quy trình Đơn hàng bán gia công > Xuất HĐTC gia công > Xuất kho gia công | Lấy các chức năng của quy trình Bán hàng gia công của các dự án đang có đưa sang Lưu ý: Kho bán hàng chỉ lấy loại kho 22 - Kho nhận NVL gia công (Khách hàng) | 1. Xuất kho bán gia công: - cho tạo mới và xuất kho nhiều lần, booked kho khi phiếu xuất kho ở trạng thái chưa chốt, Trừ kho khi xuất kho ở trạng thái đã chốt - Chốt xuất kho tự động sinh ra hóa đơn nằm chờ ở trạng thái chưa chốt, xóa hóa đơn mở ngược lại xuất kho, tăng kho ở trạng thái booked 2. Hóa đơn gia công: cho phát hành hóa đơn điện tử | ||||||||||||||||||||||
37 | 3 | Quản lý tồn kho > Chức năng > Yêu cầu nhập hàng khác | Giao diện nhập liệu Bổ sung thêm nội dung nhập NK22 - Nhập vật tư hàng hóa từ Khách hàng gia công - Kho nhận chỉ load kho có Loại kho 22 - Kho nhận gia công (Khách hàng) và có ô Đối tượng kho (khách hàng), load thông tin Khách hàng, bắt buộc chọn | Luật | 26/12/2019 | Xong | ||||||||||||||||||||
38 | 4 | Quản lý tồn kho > Chức năng > Nhập hàng khác | Giao diện nhập liệu Bổ sung thêm nội dung nhập NK22- Nhập vật tư hàng hóa từ Khách hàng gia công - Chọn yêu cầu nhận hàng khác chỉ load đúng các Yêu cầu nhận hàng khác có nội dung nhập NK22 và trạng thái Đã chốt - Kho nhận lấy từ yêu cầu nhận hàng khác và chỉ load kho có Loại kho 22 - Kho nhận gia công (Khách hàng) và có ô Đối tượng kho (khách hàng), lấy thông tin Khách hàng >> Lưu ý: + Nội dung nhập NK22 không có phát sinh định khoản + Khi lưu chi tiết lô hàng sản phẩm vào kho. Cần lưu thêm 1 trường thông tin chi tiết của lô hàng Là Ký tự lô hàng gia công (KTLogiacong) - lấy theo mã khách hàng trên phiếu Nhập hàng khác - đối tượng kho (khách hàng). Thông tin chi tiết ký tự Lô hàng gia công này sẽ đi xuyên suốt quá trình nhập vào hệ thống cho để khi xuất khỏi hệ thống (không thay đổi khi có điều chuyển từ kho này sang kho khác hoặc xuất sử dụng/tiêu hao,...) >> Mục đích dựa vào Ký tự lô hàng gia công này để loại trừ khi tính giá tồn kho cuối kỳ | Luật | 26/12/2019 | Xong | ||||||||||||||||||||
39 | 5 | Quản lý cung ứng > Sản xuất > Lệnh sản xuất và các chứng từ liên quan sản xuất gia công | - Lệnh sản xuất Bổ sung thêm Loại Lệnh sản xuất gia công sau khi Kích hoạt đơn hàng bán gia công Đối với Lệnh sản xuất này yêu cầu phần Vật tư yêu cầu đưa vào sản xuất loa thêm tồn kho thuộc loại kho 22 - Kho nhận gia công (Khách hàng) - Phiếu chuyển kho vật tư vào sản xuất XK10, kho chuyển và nhập lấy thêm loại kho 22 (lưu ý có ô chọn đối tượng kho) - Nhận hàng sản xuất: Kho nhận hàng đạt bổ sung thêm loại kho 22 (lưu ý có ô chọn đối tượng kho) | |||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||
41 | Quy trình giai đoạn 1 TRA HN | |||||||||||||||||||||||||
42 | 1 | Quản lý mua hàng > Mua hàng trong nước > Đơn mua hàng | Đối với đơn gia công cho nhà cung cấp là Traphaco Hưng Yên MDH57 thì hệ thống sẽ hiện thị thêm 2 nút tích "Gia công chuyển nguyên liệu" và "Gia công bán nguyên liệu": - Gia công chuyển nguyên vật liệu: • Đơn hàng gia công tích nút này khi duyệt mua hàng tại menu Quản lý mua hàng > Duyệt đơn mua hàng trong nước hệ thống tự động tạo bên TRA HY 1 đơn bán gia công chưa chốt với số lượng và đơn giá như trên đơn mua của TRA với kho nhận là kho có loại kho 22 đã khai báo. Chạy quy trình tạo và yêu cầu nguyên vật liệu như nhà cung cấp thông thường. • Khi chốt Quản lý tồn kho > Chức năng > Chuyển kho, Nguyên vật liệu gửi đi gia công cho đơn hàng mua loại này hệ thống tự động đồng bộ sang Traphaco Hưng yên 1 chứng từ yêu cầu nhập hàng khác ở trạng thái chưa chốt. + Cảnh Có cảnh báo Khi chốt Nhập kho này nếu mã nguyên liệu bên Traphaco Hưng Yên không có thì cảnh báo và không cho chốt. + Cảnh báo Khi xóa nhập kho gia công (hệ thống sẽ mở chốt chuyển kho) check nếu chuyển kho đã đồng bộ qua Hưng Yên thì không cho xóa, chỉ xóa được khi chứng từ bên Hưng Yên ở trạng thái đã xóa. • Sửa lại định khoản tiêu hao , nhận hàng, hóa đơn theo quy trình mua gia công thông thường. - Gia công bán nguyên vật liệu: • Đơn hàng gia công tích nút này khi duyệt mua hàng tại menu Quản lý mua hàng > Duyệt đơn mua không đồng bộ thành đơn bán gia công bên TRA HY. (Khác nút tick Gia công chuyển nguyên vật liệu và loại gia công không tick) • Khi chốt chuyển kho gia công cho đơn hàng này hệ thống tự động xóa phiếu Quản lý tồn kho > Chức năng > chuyển kho Nguyên vật liệu cho nhà gia công. Đồng thời tạo đơn hàng bán nguyên vât liệu dưới DMS, chạy quy trình đồng bộ như giai đoạn 1 hiện tại. • Đối với đơn hàng loại này không tạo chứng từ tiêu hao và không tham gia vào quy trình tính giá thành • Chỉnh sửa lại định khoản nhận hàng và hóa đơn theo quy trình mua hàng bình thường. | 28/12/2019 | ||||||||||||||||||||||
43 | Quản lý mua hàng > Mua hàng trong nước > Duyệt đơn gia công P.QLCL | - Đối với đơn hàng mua gia công từ nhà cung cấp MDH57 không chạy quy trình duyệt quản lý chất lượng | ||||||||||||||||||||||||
44 | Quản lý mua hàng > Mua hàng trong nước/Mua hàng nhập khẩu > Nhận hàng | >> Quy trình thuận - Phát triển trên chức năng Quản lý mua hàng > Mua hàng trong nước/Mua hàng nhập khẩu > Nhận hàng 1 nút tích nhờ kiểm nghiệm. Khi chốt nhận hàng loại này hệ thống tự động sinh ra phiếu kiểm nghiệm nằm chờ và tự đồng đồng bộ sang Traphaco Hưng Yên chứng từ: + Quản lý tồn kho > chức năng > Yêu cầu nhập hàng khác. NK21 - Nhận hàng nhờ kiểm nghiệm (Khách hàng): Thông tin chi tiết sản phẩm lấy từ Phiếu Nhận hàng đã đồng bộ, trạng thái Đã chốt. Chứng từ này không cần thông tin Kho + Quản lý tồn kho > chức năng > Nhập hàng khác. NK21 - Nhận hàng nhờ kiểm nghiệm (Khách hàng). Thông tin chi tiết cũng lấy từ Phiế nhận hàng đã đồng bộ (đầy đủ thông tin lô hàng sản phẩm, lưu ý lấy thông tin Nhà phân phối (Là nhà cung cấp TRA HO làm đơn hàng mua trong nước/nhập khẩu) trạng thái phiếu chưa chốt. Lúc này user vào cập nhật thêm kho và vị trí nếu có cho lô hàng nhập để chốt. >> Quy trình ngược - Hủy nhận hàng: Tại chức năng hủy check nhận hàng này có đồng bộ qua Hưng Yên không, nếu có phải cảnh báo và không cho hủy. Khi chứng từ bên Hưng Yên ở trạng thái xóa thì mới được hủy nhận hàng bên TRA | ||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |