A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | |||||||||||||||||
2 | BẢNG ĐIỂM NIÊN LUẬN 2021 | |||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||
5 | TT | MSV | Họ sv | Tên sv | Khóa | Tên đề tài (sau khi nộp sản phẩm) | Họ tên GVHD | Điểm Hội đồng chấm (Bằng số) | Điểm Hội đồng chấm (Bằng chữ) | |||||||||
6 | 1 | 18050908 | Nguyễn | Thanh Huyền | QH2018E TCNH CLC 2 | THÚC ĐẨY CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG VIỆT NAM: CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu | 8.8 | Tám phảy tám | |||||||||
7 | 2 | 18050932 | Nguyễn | Hà My | QH2018E TCNH CLC 2 | Đầu tư công tại Việt Nam giai đoạn 2016-2020 Thực trạng và giải pháp | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu | 8.6 | Tám phảy sáu | |||||||||
8 | 3 | 18050955 | Đinh | Thị Tăng | QH2018E TCNH CLC 2 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Á Châu giai đoạn 2015-2020. | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu | 8 | Tám | |||||||||
9 | 4 | 18050899 | Nguyễn | Thị Khánh Hoà | QH2018E TCNH CLC 2 | THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TIỀN KỸ THUẬT SỐ VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT CHÍNH SÁCH Ở VIỆT NAM | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu | 9.1 | Chín phảy một | |||||||||
10 | 5 | 18050934 | Tô | Hoàng Nam | QH2018E TCNH CLC 2 | Đề tài: Phát triển bền vững nền kinh tế tuần hoàn tại Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu | 8,5 | Tám rưỡi | |||||||||
11 | 6 | 18050909 | Nguyễn | Trung Kiên | QH2018E TCNH CLC 2 | TÁC ĐỘNG CỦA CHUYỂN ĐỔI SỐ TỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Ở VIỆT NAM. | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu | 7.5 | bảy rưỡi | |||||||||
12 | 7 | 18050920 | Nguyễn | Thùy Linh | QH2018E TCNH CLC2 | KIỂM SOÁT CHI TIÊU CÔNG VÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH VIỆT NAM THỜI KỲ COVID-19 | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu | 7,5 | Bảy rưỡi | |||||||||
13 | 8 | 18050969 | Nguyễn | Thu Trang | QH2018E TCNH CLC 3 | THỰC TRẠNG GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BIDV) - CHI NHÁNH SỞ | ThS. Đỗ Nguyễn Nguyệt Minh | 9 | Chín | |||||||||
14 | 9 | 18050870 | Vũ | Minh Châu | QH2018E TCNH CLC 1 | ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG SỐ TẠI VIỆT NAM - ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN | ThS. Đỗ Nguyễn Nguyệt Minh | 7,7 | Bảy phảy bảy | |||||||||
15 | 10 | 18050949 | Lê | Đức Phong | QH2018E TCNH CLC 3 | PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO GIÁO DỤC VÙNG SÂU, VÙNG XA TẠI VIỆT NAM | ThS. Đỗ Nguyễn Nguyệt Minh | 8,3 | Tám phảy ba | |||||||||
16 | 11 | 18050943 | Mai | Quỳnh Nhi | QH2018E TCNH CLC 3 | Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam | ThS. Đỗ Nguyễn Nguyệt Minh | 7,5 | bảy rưỡi | |||||||||
17 | 12 | 18050853 | Trịnh | Thục An | QH2018E TCNH CLC 2 | Tác động của cơ cấu vốn đến hiệu quả hoạt động của các công ty ngành thực phẩm đồ uống tại Việt Nam | ThS. Đỗ Nguyễn Nguyệt Minh | 9 | Chín | |||||||||
18 | 13 | 18050963 | Lê | Ngọc Thùy | QH2018E TCNH CLC 1 | Đánh giá thương vụ hệ thống Vimart sát nhập tập đoàn Masan | ThS. Đỗ Nguyễn Nguyệt Minh | 7 | Bảy | |||||||||
19 | 14 | 18050903 | Lê | Minh Hương | QH2018E TCNH CLC 1 | NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM | ThS. Đỗ Nguyễn Nguyệt Minh | 7,5 | Bảy rưỡi | |||||||||
20 | 15 | 17050737 | Phạm | Hoàng Minh Châu | QH2017E TCNH CLC | THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI HÀ NỘI | ThS. Đỗ Nguyễn Nguyệt Minh | 8,5 | Tám rưỡi | |||||||||
21 | 16 | 18050927 | Nguyễn | Thị Hoa Mai | QH2018ETCNH CLC 3 | CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA TẠI VIỆT NAM THỜI KỲ DỊCH COVID-19 | ThS. Lê Thị Phương Thảo | 8,0 | Tám | |||||||||
22 | 17 | 16061053 | Nguyễn | Thị Ngọc Diệp | QH2019E TCNH-LUAT | Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020 | ThS. Lê Thị Phương Thảo | 9,0 | Chín | |||||||||
23 | 18 | 18050916 | Dương | Thị Yến Linh | QH2018E TCNH CLC 2 | ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA COVID-19 ĐẾN NGÀNH BẢO HIỂM VIỆT NAM | ThS. Lê Thị Phương Thảo | 9,0 | Chín | |||||||||
24 | 19 | 18050852 | Đinh | Thị An | QH2018E TCNH CLC 2 | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC HÀ NỘI | ThS. Lê Thị Phương Thảo | 9,0 | Chín | |||||||||
25 | 20 | 17060209 | Nguyễn | Thị Thuỷ Ngân | QH2019E TCNH-LUAT | ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA ĐẠI DỊCH COVID-19 ĐẾN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ TIẾP THỊ GIAO THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM - VIETRAVEL | ThS. Lê Thị Phương Thảo | 9,0 | Chín | |||||||||
26 | 21 | 16061105 | Lê | Trần Mai Hiền | QH2019E TCNH-LUAT | CHÍNH SÁCH XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 | ThS. Lê Thị Phương Thảo | 9,0 | Chín | |||||||||
27 | 22 | 18050953 | Ngô | Thị Thuỷ Sinh | QH2018E TCNH CLC 3 | Phân tích tài chính và một số giải pháp cải thiện tình hình tài chính của Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam - Vietnam Airlines dưới tác động của đại dịch COVID-19 | ThS. Lê Thị Phương Thảo | 8,7 | Tám phẩy bảy | |||||||||
28 | 23 | 18050873 | Lê | Hoàng Linh Chi | QH2018E TCNH CLC 1 | BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH SỐ | ThS. Lê Thị Phương Thảo | 8,5 | Tám phẩy năm | |||||||||
29 | 24 | 18050970 | Nguyễn | Yên Trang | QH2018E TCNH CLC 3 | Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động Huy động vốn cộng đồng (Crowdfunding) ở Việt Nam | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 8.6 | Tám phẩy sáu | |||||||||
30 | 25 | 18050961 | Nguyễn | Thị Thảo | QH2018E TCNH CLC 3 | Thực trạng áp dụng công nghệ vào bảo hiểm và tiềm năng của InsurTech tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 8.8 | Tám phẩy tám | |||||||||
31 | 26 | 18050960 | Nguyễn | Thị Phương Thảo | QH2018E TCNH CLC 3 | Developing mobile money: Experience from international cases and lessons for Vietnam | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 9 | Chín | |||||||||
32 | 27 | 18050926 | Nguyễn | Quỳnh Mai | QH2018E TCNH CLC 1 | Thực trạng giải pháp phát triển hoạt động cho vay ngang hàng tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 8.5 | Tám phẩy năm | |||||||||
33 | 28 | 18050922 | Phạm | Ngọc Khánh Linh | QH2018E TCNH CLC 3 | Tác động của Fintech tới chuyển đổi số của các Ngân hàng Thương Mại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 8.5 | Tám phẩy năm | |||||||||
34 | 29 | 18050881 | Ngô | Ngô Tiến Đức | QH2018E TCNH CLC3 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới mức độ ưa thích sử dụng ví điện tử của thế hệ Z tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 9.2 | Chín phẩy hai | |||||||||
35 | 30 | 18050914 | Đinh | Hoàng Linh | QH2018E TCNH CLC3 | Thực trạng phát triển ví điện tử tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 6.5 | Sáu phẩy năm | |||||||||
36 | 31 | 18050863 | Trần | Nam Anh | QH2018E TCNH CLC 3 | Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay P2P tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 8.3 | Tám phẩy ba | |||||||||
37 | 32 | 18050935 | Trần | Phương Nam | QH2018E TCNH CLC 3 | Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Viettinbank | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 6.5 | Sáu phẩy năm | |||||||||
38 | 33 | 18050857 | Lê | Thị Châm Anh | QH2018E TCNH CLC 1 | Nghiên cứu xu hướng hợp tác của Fintech với hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hải Tùng | 8.5 | Tám phẩy năm | |||||||||
39 | 34 | 16052124 | Lê | Thị Hồng Nhung | QH2019E TCNH-NB | Công tác quản trị hàng tồn kho tại công ty TNHH Hợp Tín Thành - Thực trạng và giải pháp | ThS. Nguyễn Hồng Minh | 8.5 | tám phẩy năm | |||||||||
40 | 35 | 18050854 | Đào | Thị Quỳnh Anh | QH2018E TCNH CLC 1 | Tiền kỹ thuật số của Ngân hàng Trung ương: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | ThS. Nguyễn Hồng Minh | 9 | chín | |||||||||
41 | 36 | 18050871 | Đào | Thị Linh Chi | QH2018E TCNH CLC2 | Hoạt động cho vay ngang hàng (Peer to Peer Lending): Kinh nghiệm và bài học quản lý từ một số quốc gia | ThS. Nguyễn Hồng Minh | 8.8 | tám phẩy tám | |||||||||
42 | 37 | 18050856 | Lại | Minh Anh | QH2018E TCNH CLC 2 | Tác động của vòng quay tiền mặt đến hiệu quả hoạt động của các công ty thực phẩm và đồ uống tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hồng Minh | 8.9 | tám phẩy chín | |||||||||
43 | 38 | 18050938 | Lê | Minh Ngọc | QH2018E TCNH CLC 3 | Đánh giá thực trạng và xu hướng phát triển của các đồng Stablecoin | ThS. Nguyễn Hồng Minh | 8.4 | tám phẩy tư | |||||||||
44 | 39 | 18050865 | Ngô | Thị Ánh | QH2018E TCNH CLC 2 | Quản trị tài chính và phân tích các chỉ số tài chính tại Công ty TNHH tư vấn và thiết kế điện Thăng Long | ThS. Nguyễn Hồng Minh | 7.5 | bảy phẩy năm | |||||||||
45 | 40 | 18050933 | Nguyễn | Thị Du Mỹ | QH2018E TCNH CLC 2 | Ảnh hưởng của Fintech đến hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hồng Minh | 8.8 | tám phẩy tám | |||||||||
46 | 41 | 18050859 | Nguyễn | Phương Anh | QH2018E TCNH CLC1 | Thực trạng dịch vụ vay tiền trực tuyến trên thị trường Việt Nam | ThS. Nguyễn Hồng Minh | 8.4 | Tám phẩy tư | |||||||||
47 | 42 | 18050984 | Phạm | Kim Yên | QH2018E TCNH CLC1 | Ứng dụng định danh khách hàng (KYC) trong các ngân hàng thương mại tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Hồng Minh | 7.7 | Bảy phẩy bảy | |||||||||
48 | 43 | 18050882 | Trần | Công Đức | QH2018E TCNH CLC 2 | Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Kỹ thương Việt Nam Techcombank giai đoạn 2018-2020 | ThS. Nguyễn Khánh Tín | 7 | Bảy điểm tròn | |||||||||
49 | 44 | 18050930 | Trần | Công Minh | QH2018E TCNH CLC 3 | PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 | ThS. Nguyễn Khánh Tín | 0 | Không điểm | |||||||||
50 | 45 | 18050962 | Vũ | Phương Thảo | QH2018E TCNH CLC 1 | MOBILE MONEY- CƠ HỘI VÀ RỦI RO KHI THÍ ĐIỂM TẠI VIỆT NAM. | ThS. Nguyễn Khánh Tín | 8.7 | Tám phẩy bảy | |||||||||
51 | 46 | 18050976 | Nguyễn | Đức Trung | QH2018E TCNH CLC 1 | ThS. Nguyễn Khánh Tín | 0 | Không điểm | ||||||||||
52 | 47 | 16061110 | Ngô | Mai Linh | QH2017E TCNH LUAT | TÁC ĐỘNG CỦA COVID ĐẾN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ – CÔNG TY CỔ PHẦN | ThS. Nguyễn Khánh Tín | 8.9 | Tám phẩy chín | |||||||||
53 | 48 | 18050860 | Nguyễn | Thị Quỳnh Anh | QH2018E TCNH CLC 3 | PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19 LÊN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG ANH GIA LAI | ThS. Nguyễn Khánh Tín | 8.5 | Tám phẩy năm | |||||||||
54 | 49 | 18050925 | Nguyễn | Phan Đình Long | QH2018E TCNH CLC | NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM | ThS. Nguyễn Khánh Tín | 7.5 | Bảy phẩy năm | |||||||||
55 | 50 | 18050904 | Nguyễn | Thị Diệu Hương | QH2018E TCNH CLC1 | THU HÚT NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI VÀO VIỆT NAM | ThS. Nguyễn Khánh Tín | 8.9 | Tám phẩy chín | |||||||||
56 | 51 | 16041643 | Nguyễn | Thị Thu Hà | QH2018E TCNH-NN | THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 | ThS. Nguyễn Khánh Tín | 8.8 | Tám phẩy tám | |||||||||
57 | 52 | 18050952 | Nguyễn | Thế Quang | QH2018E TCNH CLC 3 | PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG NAM Á | ThS. Phạm Thế Thành | 8.3 | Tám phẩy ba | |||||||||
58 | 53 | 18050866 | Nguyễn | Thị Ngọc Ánh | QH2018E TCNH CLC1 | PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HÒA PHÁT | ThS. Phạm Thế Thành | 8.4 | Tám phẩy bốn | |||||||||
59 | 54 | 18050946 | Trịnh | Thị Phương Nhi | QH2018E TCNH CLC 1 | THỰC TRẠNG TÁI CƠ CẤU TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HIỆN NAY | ThS. Phạm Thế Thành | 8 | Tám | |||||||||
60 | 55 | 18050902 | Hồ | Thị Huệ | QH2018E TCNH CLC 1 | PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG XANH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM | ThS. Phạm Thế Thành | 9 | Chín | |||||||||
61 | 56 | 18050918 | Nguyễn | Khánh Linh | QH2018E TCNH CLC 1 | CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG VÍ ĐIỆN TỪ CỦA KHÁCH HÀNG VIỆT NAM | ThS. Phạm Thế Thành | 9.1 | Chín phẩy một | |||||||||
62 | 57 | 18050894 | Bùi | Thị Thu Hiền | QH2018E TCNH CLC1 | NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYÊT ĐỊNH CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH HÀ NỘI | ThS. Phạm Thế Thành | 8.8 | Tám phẩy tám | |||||||||
63 | 58 | 16061560 | Lê | Phương Trang | QH2017E TCNH - Luật | PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ | ThS. Phạm Thế Thành | 8.2 | Tám phẩy hai | |||||||||
64 | 59 | 16042165 | Nguyễn | Hoàng Giang | QH2018E TCNH-NN | PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Ở HÀ NỘI | ThS. Phạm Thế Thành | 8.8 | Tám phẩy tám | |||||||||
65 | 60 | 18050885 | Hoàng | Ngọc Dương | QH2018E TCNH CLC3 | CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI HÀNH VI SỬ DỤNG NGÂN HÀNG SỐ CỦA
NGƯỜI TIÊU DÙNG | Ths. Phùng Thị Thu Hương | 7.5 | Bảy phẩy năm | |||||||||
66 | 61 | 18050967 | Đinh | Hà Trang | QH2018E TCNH CLC2 | CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG VÍ ĐIỆN TỬ Ở VIỆT
NAM HIỆN NAY | Ths. Phùng Thị Thu Hương | 8 | Tám | |||||||||
67 | 62 | 18050972 | Trần | Thị Thu Trang | QH2018E TCNH CLC1 | KINH NGHIỆM QUẢN LÝ TIỀN ẢO Ở NHẬT BẢN: MỘT SỐ
HÀM Ý CHO VIỆT NAM | Ths. Phùng Thị Thu Hương | 8 | Tám | |||||||||
68 | 63 | 18050954 | Nguyễn | Thanh Tâm | QH2018E TCNH CLC 2 | TÁC ĐỘNG CỦA FINTECH TỚI RỦI RO THANH KHOẢN CỦA HỆ THỐNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM | Ths. Phùng Thị Thu Hương | 9 | Chín | |||||||||
69 | 64 | 17041111 | Hà | Thị Thu Huyền | QH2018E TCNH-NN | NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU PHÒNG GIAO DỊCH TIMES CITY | Ths. Phùng Thị Thu Hương | 8 | Tám | |||||||||
70 | 65 | 18050985 | Đào | Thị Hải Yến | QH2018E TCNH CLC 2 | PHÁT TRIỂN CÁC CÔNG CỤ/ỨNG DỤNG ONLINE HỖ TRỢ QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH CÁ NHÂN TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 | Ths. Phùng Thị Thu Hương | 7 | Bảy | |||||||||
71 | 66 | 18050981 | Hoàng | Long Tùng Vân | QH2018E TCNH CLC 3 | ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016-2020 | Ths. Phùng Thị Thu Hương | 7 | Bảy | |||||||||
72 | 67 | 16061130 | Trần | Thị Trinh | QH2019E TCNH-LUAT | ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CÔNG TY COTECCONS SAU CHUYỂN ĐỔI QUYỀN CHỦ SỞ HỮU | ThS. Tô Lan Phương | 9 | Chín | |||||||||
73 | 68 | 18050966 | Cao | Thị Thuỳ Trang | QH2018E TCNH CLC 1 | TÁC ĐỘNG CỦA TÂM LÝ THỊ TRƯỜNG TỚI HÀNH VI LAN TRUYỀN THÔNG TIN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM | ThS. Tô Lan Phương | 9.2 | Chín hai | |||||||||
74 | 71 | 18050905 | Kiều | Quang Huy | QH2018E TCNH CLC 2 | Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương giai đoạn 2011-2020 | ThS. Tô Lan Phương | 8.7 | Tám bảy | |||||||||
75 | 72 | 18050879 | Phạm | Thành Đạt | QH2018E TCNH CLC1 | Các yếu tố ảnh hưởng đến thị giá của các doanh nghiệp bất động sản niêm yết ở Việt Nam | ThS. Tô Lan Phương | 7.7 | Bảy bảy | |||||||||
76 | 73 | 18050923 | Vũ | Thùy Linh | QH2018E TCNH CLC1 | PHÂN TÍCH VÀ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU (DBC) CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DABACO | ThS. Tô Lan Phương | 8 | Tám | |||||||||
77 | 74 | 16061079 | Hoàng | Minh Hương | QH2019E TCNH-Luật | HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA TỔNG CÔNG TY PHÂN BÓN HÓA CHẤT VÀ DẦU KHÍ | ThS. Tô Lan Phương | 8.2 | Tám chấm hai | |||||||||
78 | 69 | 18050986 | Nguyễn | Thị Yến | QH2018E TCNH CLC 3 | NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NGUỒN VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
| ThS. Tô Lan Phương | 7.5 | Bảy chấm năm | |||||||||
79 | 70 | 18050876 | Nguyễn | Thị Chuyên | QH2018E TCNH CLC 1 | ỨNG DỤNG MÔ HÌNH BLACK-SCHOLES ĐỊNH GIÁ QUYỀN CHỌN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM | ThS. Tô Lan Phương | 9 | Chín | |||||||||
80 | 75 | 18050869 | Phạm | Bảo Châm | QH2018E TCNH CLC 3 | ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA VIỆC MUA LẠI VÀ SÁP
NHẬP GTNFOODS CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK | ThS. Tô Lan Phương | 8.3 | Tám ba | |||||||||
81 | 76 | 18050883 | Trịnh | Đình Đức | QH2018E TCNH CLC 2 | Cho vay khách hàng cá nhân tại Công ty tài chính Shinhan Finance | TS. Đinh Thị Thanh Vân | 9 | Chín | |||||||||
82 | 77 | 18050942 | Nguyễn | Thảo Nguyên | QH2018E TCNH CLC 3 | Thanh toán không dùng tiền mặt hiện nay tại Việt Nam: Xu hướng hiện nay và các giải pháp phát triển | TS. Đinh Thị Thanh Vân | 8 | Tám | |||||||||
83 | 78 | 18050941 | Trần | Thị Ánh Ngọc | QH2018E TCNH CLC 1 | Hoàn thiện hành lang pháp lý cho hoạt động cho vay ngang hàng tại Việt Nam | TS. Đinh Thị Thanh Vân | 8.3 | Tám phẩy ba | |||||||||
84 | 79 | 18050945 | Tào | Lê Yến Nhi | QH2018E TCNH CLC 2 | TS. Đinh Thị Thanh Vân | 0 | Không điểm | ||||||||||
85 | 80 | 18050862 | Phạm | Ngọc Vân Anh | QH2018E TCNH CLC3 | TS. Lê Hồng Hạnh | 6.5 | Sáu phảy năm | ||||||||||
86 | 81 | 18050913 | Đinh | Diệu Linh | QH2018E TCNH CLC 3 | Phân tích tình hình tài chính CTCP hàng không Vietjet giai đoạn 2016-2020 | TS. Lê Hồng Hạnh | 8 | Tám tròn | |||||||||
87 | 82 | 18050929 | Nguyễn | Ngọc Minh | QH2018E TCNH CLC 3 | Đánh giá hiệu quả hoạt động các ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn năm 2014-2020 sử dụng phương pháp DEA 2 bước | TS. Lê Hồng Hạnh | 9.2 | Chín phảy hai | |||||||||
88 | 83 | 18050978 | Khổng | Gia Tường | QH2018E TCNH CLC3 | Phân tích tác động của đại dịch Covid19 tới hoạt động kinh doanh của Vietjet air trong giai đoạn 2020 | TS. Lê Hồng Hạnh | 7.5 | Bảy phảy năm | |||||||||
89 | 84 | 18050977 | Nguyễn | Mạnh Trường | QH2018E TCNH CLC 3 | Thực trạng mua sắm công điện tử tại Việt Nam | TS. Lê Hồng Hạnh | 8.5 | Tám phảy năm | |||||||||
90 | 85 | 18050975 | Nguyễn | Thị Ngọc Trinh | QH2018E TCNH CLC 2 | Phân tích tài chính và đề xuất giải pháp cải thiện tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons | TS. Lê Hồng Hạnh | 8 | Tám phảy không | |||||||||
91 | 86 | 18050910 | Đặng | Tùng Lâm | QH2018E TCNH CLC 3 | Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần vàng bạc đá quý phú nhuận thời kỳ đại dịch Covid-19 | TS. Lê Hồng Hạnh | 7.8 | Bảy phảy tám | |||||||||
92 | 87 | 18050911 | Vũ | Hoàng Lan | QH2018E TCNH CLC 1 | Proposing a novel approach for stress testing in banking system | TS. Lê Hồng Hạnh | 9 | Chín tròn | |||||||||
93 | 88 | 18050878 | Đỗ | Hải Đăng | QH2018E TCNH CLC 1 | Kinh nghiệm hoạt động ngân hàng đầu tư tại nước ngoài và bài học cho Việt Nam | TS. Nguyễn Phú Hà | 8 | Tám điểm | |||||||||
94 | 89 | 18050957 | Nghiêm | Chí Thành | QH2018E TCNH CLC 3 | Quản lí danh mục cho vay tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam: Thực trạng và giải pháp | TS. Nguyễn Phú Hà | 8.5 | Tám điểm rưỡi | |||||||||
95 | 90 | 18050874 | Nguyễn | Khánh Chi | QH2018E TCNH CLC 1 | Các nhân tố tác động đến nợ xấu của các NHTM Việt Nam | TS. Nguyễn Phú Hà | 8.5 | Tám điểm rưỡi | |||||||||
96 | 91 | 18050917 | Nguyễn | Bảo Linh | QH2018E TCNH CLC 3 | Phân tích biến động giá cổ phiếu ngân hàng trong bối cảnh SARS-CoV-2 | TS. Nguyễn Phú Hà | 9 | Chín điểm | |||||||||
97 | 92 | 18050868 | Trần | Việt Bảo | QH2018E TCNH CLC 3 | TS. Nguyễn Phú Hà | 8 | Tám điểm | ||||||||||
98 | 93 | 18050890 | Nguyễn | Hương Giang | QH2018E TCNH CLC 2 | Phát triển dịch vụ Mobile banking: Trường hợp khách hàng trên địa bàn thành phố Hà Nội | TS. Nguyễn Phú Hà | 9 | Chín điểm | |||||||||
99 | 94 | 18050875 | Trần | Phương Chi | QH2018E TCNH CLC 2 | Hành vi của nhà đầu tư cá nhân đối với cổ phiếu ngân hàng niêm yết và đăng kí giao dịch trên TTCK Việt Nam | TS. Nguyễn Phú Hà | 9 | Chín điểm | |||||||||
100 | 95 | 18050919 | Nguyễn | Thị Thùy Linh | QH2018E TCNH CLC 2 | Nâng cao hiệu quả tài chính và định giá cổ phiếu của Tổng công ty Khí | TS. Trần Thị Vân Anh | 8,5 | Tám năm |