| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN | |||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | DANH SÁCH CÁC LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐÃ BẢO VỆ - NĂM 2008 | |||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | STT | Họ | Tên | Tên luận văn | Khóa | Chuyên ngành | Ngày bảo vệ | |||||||||||||||||||
6 | 1 | Đặng Nguyễn Thiên | Hương | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên nước mặt phục vụ cho quy hoạch nuôi tôm ở huyện Cần Giờ TP.HCM theo mục tiêu phát triển bền vững | 2004 | SD&BVTNMT | 23/01/2008 | |||||||||||||||||||
7 | 2 | Trần Bảo | Trân | Ứng dụng viễn thám và GIS để đánh giá mức độ thích hợp của sử dụng đất với đặc điểm tự nhiên vùng đất ngập nước ven biển huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 2004 | SD&BVTNMT | 23/01/2008 | |||||||||||||||||||
8 | 3 | Phạm Thị Thanh | Hà | Nghiên cứu sự hình thành và biến đổi thành phần hóa học NDĐ tầng Pliocen trên (N22) ở khu vực nội và cận nội thành TPHCM phục vụ cho công tác quản lý nguồn nước | 2005 | SD&BVTNMT | 23/01/2008 | |||||||||||||||||||
9 | 4 | Ngô Thành | Đức | Nghiên cứu đề xuất mô hình quản lý chất thải nguy hại phù hợp cho các khu công nghiệp - khu chế xuất TPHCM | 2005 | QLMT | 26/01/2008 | |||||||||||||||||||
10 | 5 | Nguyễn Minh | Lâm | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý các nguồn ô nhiễm công nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Long An | 2005 | QLMT | 26/01/2008 | |||||||||||||||||||
11 | 6 | Lê Thùy | Trang | Xây dựng hệ số phát thải chất thải rắn công nghiệp nguy hại phục vụ công tác quản lý môi trường các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 2005 | QLMT | 26/01/2008 | |||||||||||||||||||
12 | 7 | Nguyễn Mộng | Giang | Nghiên cứu các mô hình cụm dân cư và cụm công nghiệp thân thiện môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương phục vụ phát triển bền vững | 2005 | QLMT | 27/01/2008 | |||||||||||||||||||
13 | 8 | Bùi Nguyễn Lâm | Hà | Nghiên cứu xây dựng quy trình dự báo và quản lý rủi ro sạt lở đất phục vụ công tác bảo vệ môi trường đô thị thành phố Đà Lạt | 2005 | QLMT | 27/01/2008 | |||||||||||||||||||
14 | 9 | Nguyễn Thị Thu | Hằng | Nghiên cứu xây dựng mô hình dịch vụ nhằm thu gom và xử lý chất thải rắn công nghiệp, chất thải rắn công nghiệp nguy hại tại khu vực TPHCM, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu | 2005 | QLMT | 27/01/2008 | |||||||||||||||||||
15 | 10 | Nguyễn Lê Quang | Phúc | Nghiên cứu xây dựng giải pháp quản lý ô nhiễm môi trường ven biển do hoạt động của tàu thuyền trên vùng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 2005 | QLMT | 27/01/2008 | |||||||||||||||||||
16 | 11 | Phạm Thị Kim | Phụng | Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm tăng cường năng lực quản lý môi trường cho cán bộ cấp huyện, thị ở Bình Phước | 2005 | QLMT | 27/01/2008 | |||||||||||||||||||
17 | 12 | Cao Thị Thủy | Tiên | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bền vững để quản lý tài nguyên nước mặt phục vụ phát triển các khu đô thị và khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020 | 2005 | QLMT | 27/01/2008 | |||||||||||||||||||
18 | 13 | Nguyễn Thị | Truyền | Ứng Dụng tin học môi trường phục vụ quản lý môi trường cho khu công nghiệp tập trung - Trường hợp cụ thể là khu công nghiệp Lê Minh Xuân | 2005 | QLMT | 27/01/2008 | |||||||||||||||||||
19 | 14 | Trần Anh | Đức | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý sinh học bùn hoạt tính dạng dính bám trên tầng giá thể di động trong xử lý nước thải sinh hoạt | 2005 | CNMT | 29/01/2008 | |||||||||||||||||||
20 | 15 | Cáp Trương Quốc | Hiếu | Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ cải tiến và thích hợp để xử lý nước thải công nghiệp trên lưu vực sông Thị Vải thuộc địa bàn Tỉnh Đồng Nai | 2005 | CNMT | 29/01/2008 | |||||||||||||||||||
21 | 16 | Dương Thanh | Sang | Nghiên cứu bước đầu quá trình xử lý nước thải chứa kim loại nặng bằng việc sử dụng vật liệu chất thải rắn từ ngành chế biến thủy sản. | 2005 | CNMT | 29/01/2008 | |||||||||||||||||||
22 | 17 | Thái Cẩm | Tú | Khảo sát và đánh giá hiện trạng xử lý nước thải dệt nhuộm tại Tp. HCM - Đề xuất công nghệ xử lý nước thải thích hợp | 2005 | CNMT | 29/01/2008 | |||||||||||||||||||
23 | 18 | Hà Thế | Vũ | Nghiên cứu đề xuất mô hình phân hủy nhanh rác hữu cơ bằng men vi sinh trong điều kiện hiếu khí tùy nghi. | 2005 | CNMT | 29/01/2008 | |||||||||||||||||||
24 | 19 | Đào Minh | Trung | Nghiên cứu khả năng phân hủy thuốc bảo vệ thực vật bằng hố ủ vi sinh | 2005 | CNMT | 29/01/2008 | |||||||||||||||||||
25 | 20 | Đinh Hải | Hà | Nghiên cứu khả năng sử dụng cỏ Vetiver trong xử lý bùn lắng bị ô nhiễm kim loại nặng, ứng dụng với kênh Tân Hóa – Lò Gốm, Tp. Hồ Chí Minh | 2005 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
26 | 21 | Bùi Mạnh | Hà | Nghiên cứu phân hủy màu nhuộm dưới sự hỗ trợ của máy siêu âm | 2005 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
27 | 22 | Đồng Thị Minh | Hậu | Nghiên cứu và lựa chọn một số thực vật có khả năng hấp thu các kim loại nặng (Cu, Zn, Cr) trong bùn nạo vét 5kênh Tân Hóa – Lò Gốm | 2005 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
28 | 23 | Bùi Phương | Linh | Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý dầu thải chứa PCBs trong máy biến thế và tụ điện | 2005 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
29 | 24 | Đồng Thị An | Thụy | Nghiên cứu giải pháp xử lý nguồn nước thải nuôi tôm sú côngnghiệp sử dụng đối tượng sinh học hai mảnh vỏ (sò huyết) | 2005 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
30 | 25 | Phạm Thị Trang | Vân | Nghiên cứu ứng dụng mô hình Charm để đánh giá ảnh hưởng và đề xuất biện pháp kiểm soát nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường khi sử dụng hóa chất trong thăm dò khai thác dầu khí ở biển Việt Nam | 2005 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
31 | 26 | Lê Phượng | Giang | Nghiên cứu, đề xuất công nghệ đốt chất thải rắn nhiễm dầu sinh ra từ các cơ sở sửa chữa và đóng tàu thuộc thành phố Cần Thơ | 2005 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
32 | 27 | Nguyễn Thị Hồng | Yến | Nghiên cứu thực nghiệm khả năng thu hồi khí gas làm nhiên liệu từ quá trình nhiệt phân khí hóa các thành phần hữu cơ trơ trong chất thải rắn sinh hoạt | 2004 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
33 | 28 | Dương Thị Kim | Hà | Nghiên cứu xử lý phốt pho trong nước thải chế biến tôm bằng bể SBR kết hợp hóa lý | 2004 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
34 | 29 | Văn Hồng | Ngọc | Nghiên cứu sử dụng vỏ cua để xử lý thành phần kim loại nặng dạng linh động trong bùn lắng kênh rạch | 2004 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
35 | 30 | Đỗ Thị Phương | Hằng | Ứng dụng tính toán một số tham số đặc trưng của lớp biên khí quyển khu vực TP.HCM phục vụ bài toán lan truyền ô nhiễm không khí | 2004 | CNMT | 30/01/2008 | |||||||||||||||||||
36 | 31 | Lê Trung Tuấn | Anh | Nghiên cứu xã hội hóa lĩnh vực quản lý chất thải rắn sinh hoạt trong điều kiện thực tế của TPHCM. | 2005 | QLMT | 31/01/2008 | |||||||||||||||||||
37 | 32 | Lâm Tứ | Duy | Xây dựng chương trình quản lý môi trường cho hệ thống cấp nước TPHCM đến năm 2020. | 2005 | QLMT | 31/01/2008 | |||||||||||||||||||
38 | 33 | Trần Thị | Liên | Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống quan trắc chất lượng môi trường nước ở TPHCM | 2005 | QLMT | 31/01/2008 | |||||||||||||||||||
39 | 34 | Trần Cao | Tường | Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống bãi chôn lấp chất thải rắn cho các đô thị và khu công nghiệp tỉnh Đắknông | 2005 | QLMT | 31/01/2008 | |||||||||||||||||||
40 | 35 | Hoàng Định Bá | Dương | Nghiên cứu ứng dụng vi sóng để giảm thiểu độ màu, COD trong nước thải dệt nhuộm | 2005 | CNMT | 11/04/2008 | |||||||||||||||||||
41 | 36 | Nguyễn Nhật | Linh | Nghiên cứu sử dụng vật liệu hấp phụ chitin để xử lý kim loại nặng trong bùn thải công nghiệp | 2005 | CNMT | 14/07/2008 | |||||||||||||||||||
42 | 37 | Châu Ngọc | Thạch | Nghiên cứu công nghệ đốt rác thải dầu khí bằng lò đốt thùng quay trên mô hình thực tế tại Công ty Sông Xanh – Bà rịa Vũng Tàu | 2005 | CNMT | 22/12/2008 | |||||||||||||||||||
43 | 38 | Nguyễn Thị Kim | Vân | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre | 2006 | SD&BVTNMT | 22/12/2008 | |||||||||||||||||||
44 | 39 | Hà Đức | Hùng | Nghiên cứu xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường nước mặt kênh Bà Ký Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 | 2006 | SD&BVTNMT | 22/12/2008 | |||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 | ||||||||||||||||||||||||||