A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT | Năm | Tên tạp chí | Tên bài báo | Nhóm tác giả | Tác giả 1 | Đơn vị tác giả 1 | Tác giả liên hệ * | Tác giả 2 | Tác giả 3 | Tác giả 4 | Tác giả 5 | Chuyên ngành | Số, volume, trang | ||||||||||||
2 | 1 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu tình hình tăng acid uric máu và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 | Nguyễn Việt Thu Trang, Ngô Hoàng Toàn, Võ Minh Phương | Nguyễn Việt Thu Trang | Khoa y | Ngô Hoàng Toàn | Võ Minh Phương | Số 46 | ||||||||||||||||
3 | 2 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Di chứng phổi hậu covid-19: diễn biến sinh bệnh học, lâm sàng, hình ảnh học và chức năng phổi | Võ Phạm Minh Thư, Đinh Chí Thiện, Trần Xuân Quỳnh, Phan Việt Hưng, Nguyễn Thị Hồng Trân, Dương Thị Thanh Vân, Trần Trọng Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Thành Long, Đỗ Thị Thanh Trà, Trát Quốc Trung | Võ Phạm Minh Thư | Khoa y | Đinh Chí Thiện | Trần Xuân Quỳnh | Phan Việt Hưng | Nguyễn Thị Hồng Trân | Số 46 | ||||||||||||||
4 | 3 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị tiên lượng tử vong của thang điểm zwolle ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp sau can thiệp động mạch vành qua da tại Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần thơ năm 2020-2021 | Ngô Đoan Duy, Trần Kim Sơn | Ngô Đoan Duy | Khoa y | Ngô Đoan Duy, | Số 46 | |||||||||||||||||
5 | 4 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Ảnh hưởng của bổ sung probiotic ở bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn chưa lọc máu định kì | Mai Huỳnh Ngọc Tân, Nguyễn Như Nghĩa, Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc | Mai Huỳnh Ngọc Tân | Khoa y | Nguyễn Như Nghĩa | Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc | Số 46 | ||||||||||||||||
6 | 5 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu giá trị và khả năng dự báo biến cố suy tim của nồng độ NGAL và NT-proBNP huyết thanh ở bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Trần Tố Nguyệt* Trần Viết An | Trần Tố Nguyệt | Khoa Y | Trần Tố Nguyệt* | Trần Viết An | Số 47 | ||||||||||||||||
7 | 6 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học của bệnh nhân có khối u phổi được sinh thiết phổi xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính lồng ngực tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2021-2022 | Nguyễn Văn Tuyết* Võ Phạm Minh Thư | Nguyễn Văn Tuyết | Khoa Y | Nguyễn Văn Tuyết* | Võ Phạm Minh Thư | Số 47 | ||||||||||||||||
8 | 7 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến phì đại thất trái ở bệnh nhân thẩm phân phúc mạc | Dương Văn Phiếu* Nguyễn Như Nghĩa | Dương Văn Phiếu | Khoa Y | Dương Văn Phiếu* | Nguyễn Như Nghĩa | Số 47 | ||||||||||||||||
9 | 8 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Khảo sát đặc điểm đa hình gen CYP2C19 ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tại Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long năm 2021-2022 | Huỳnh Võ Hoài Thanh* Nguyễn Thị Diễm Phạm Thị Ngọc Nga | Huỳnh Võ Hoài Thanh | Khoa Y | Huỳnh Võ Hoài Thanh* | Nguyễn Thị Diễm | Phạm Thị Ngọc Nga | Số 48 | |||||||||||||||
10 | 9 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Kết quả điều trị hội chứng thận hư nguyên phát ở người lớn bằng phác đồ corticosteroid đơn thuần tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Võ Hoàng Nghĩa* Mai Huỳnh Ngọc Tân Nguyễn Như Nghĩa Phạm Hữu Lý | Võ Hoàng Nghĩa | Khoa Y | Võ Hoàng Nghĩa* | Mai Huỳnh Ngọc Tân | Nguyễn Như Nghĩa | Phạm Hữu Lý | Số 48 | ||||||||||||||
11 | 10 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Khảo sát kết quả kiểm soát mục tiêu nồng độ LDL-c huyết thanh ở bệnh nhân hội chứng mạch vành mạn đã điều trị rosuvastatin 10mg tại Bệnh viện Tim mạch thành phố Cần Thơ năm 2021-2022 | Bùi Minh Nghĩa* Trần Viết An Lê Tân Tố Anh | Bùi Minh Nghĩa | Khoa Y | Bùi Minh Nghĩa* | Trần Viết An | Lê Tân Tố Anh | Số 50 | |||||||||||||||
12 | 11 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm các tác nhân gây nhiễm trùng huyết và sự đề kháng kháng sinh tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Võ Thị Kim Thi* Võ Minh Phương | Võ Thị Kim Thi | Khoa Y | Võ Thị Kim Thi* | Võ Minh Phương | Số 51 | ||||||||||||||||
13 | 12 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Giá trị tiên lượng của thang điểm AIMS65 ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | Lưu Trọng Nghĩa* Huỳnh Hiếu Tâm | Lưu Trọng Nghĩa | Khoa Y | Lưu Trọng Nghĩa* | Huỳnh Hiếu Tâm | Số 51 | ||||||||||||||||
14 | 13 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu đặc điểm bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định được điều trị với thuốc kháng muscarinic tác dụng kéo dài đơn trị tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Võ Thị Kim Hoàng Võ Phạm Minh Thư* | Võ Thị Kim Hoàng | Khoa Y | Võ Phạm Minh Thư* | Võ Phạm Minh Thư | Số 52 | ||||||||||||||||
15 | 14 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu sự thay đổi đặc điểm siêu âm đánh dấu mô cơ tim trên bệnh nhân đau thắt ngực ổn định có can thiệp động mạch vành qua da tại Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang năm 2021-2022 | Danh Phước Quý* Trần Kim Sơn | Danh Phước Quý | Khoa Y | Danh Phước Quý* | Trần Kim Sơn | Số 53 | ||||||||||||||||
16 | 15 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Giá trị tiên lượng tử vong của độ thanh thải lactate máu ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang năm 2021-2022 | Danh Minh Sung* Võ Minh Phương | Danh Minh Sung | Khoa Y | Danh Minh Sung* | Võ Minh Phương | Số 53 | ||||||||||||||||
17 | 16 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và kết quả điều trị bệnh nhân viêm, loét dạ dày-tá tràng nhiễm Helicobacter pylori bằng phác đồ 4 thuốc có Bismuth | Dương Hiền Thảo Lan* Kha Hữu Nhân | Dương Hiền Thảo Lan | Khoa Y | Dương Hiền Thảo Lan* | Kha Hữu Nhân | Số 53 | ||||||||||||||||
18 | 17 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và tỷ lệ trầm cảm ở bệnh nhân cao tuổi Đái tháo đường týp 2 điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2021-2022 | Lý Lan Chi* Ngô Văn Truyền | Lý Lan Chi | Khoa Y | Lý Lan Chi* | Ngô Văn Truyền | Số 53 | ||||||||||||||||
19 | 18 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim mạn kèm đái tháo đường týp 2 tại Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang năm 2021-2022 | Ngô Văn Te* Đoàn Thị Kim Châu Tiền Nguyễn Hải Quyên | Ngô Văn Te | Khoa Y | Ngô Văn Te* | Đoàn Thị Kim Châu | Tiền Nguyễn Hải Quyên | Số 53 | |||||||||||||||
20 | 19 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nguyên nhân, biến chứng bệnh xơ gan cổ chướng và kết quả điều trị cổ chướng ở bệnh nhân xơ gan | Trần Thanh Toàn* Huỳnh Hiếu Tâm | Trần Thanh Toàn | Khoa Y | Trần Thanh Toàn* | Huỳnh Hiếu Tâm | Số 53 | ||||||||||||||||
21 | 20 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm ngoại tâm thu thất và kết quả điều trị bằng bisoprolol ở bệnh nhân tăng huyết áp có phì đại thất trái | Trần Kim Sơn Võ Tấn Cường* Ngô Hoàng Toàn Lê Diệu Ngân Bùi Thị Hồng Sương Phan Hồng Huệ Nguyễn Thị Phương Anh | Trần Kim Sơn | Khoa Y | Võ Tấn Cường* | Võ Tấn Cường | Ngô Hoàng Toàn | Lê Diệu Ngân | Bùi Thị Hồng Sương | Số 54 | |||||||||||||
22 | 21 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm lâm sàng, đặc điểm nội soi ở các bệnh nhân có bệnh lý đại tràng đến khám tại bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Huỳnh Hiếu Tâm* Thái Thị Hồng Nhung Lương Thị Thúy Loan Trần Y Đức | Huỳnh Hiếu Tâm | Khoa Y | Huỳnh Hiếu Tâm* | Thái Thị Hồng Nhung | Lương Thị Thúy Loan | Trần Y Đức | Số 55 | ||||||||||||||
23 | 22 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu chất lượng cuộc sống và một số yếu tố liên quan đến sự thay đổi chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân rối loạn nhịp chậm có chỉ định đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn | Ngô Hoàng Toàn* Nguyễn Thị Lan Hương Nguyễn Ngọc Trúc Phương Trần Thị Bích Phương Nguyễn Thị Diễm | Ngô Hoàng Toàn | Khoa Y | Ngô Hoàng Toàn* | Nguyễn Thị Lan Hương | Nguyễn Ngọc Trúc Phương | Trần Thị Bích Phương | Nguyễn Thị Diễm | Số 55 | |||||||||||||
24 | 23 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Giá trị dự báo biến cố tim mạch chính của thang điểm CHA2DS2-VASc ở bệnh nhân hội chứng vành cấp có can thiệp động mạch vành qua da tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Dương Hoàng Ngọc Thảo* Trần Viết An | Dương Hoàng Ngọc Thảo | Khoa Y | Dương Hoàng Ngọc Thảo* | Trần Viết An | Số 55 | ||||||||||||||||
25 | 24 | 2022 | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi phóng đại kết hợp nhuộm màu bằng chế độ BLI của bệnh nhân Polyp đại-trực tràng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Nguyễn Anh Kiệt* Huỳnh Hiếu Tâm Bồ Kim Phương Nguyễn Thị Quỳnh Mai Huỳnh Tuấn Kiệt Phạm Trường Giang | Nguyễn Anh Kiệt | Khoa Y | Huỳnh Hiếu Tâm | Bồ Kim Phương | Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Huỳnh Tuấn Kiệt | Phạm Trường Giang | Số 55 | |||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||
36 | ||||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||
39 | ||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |