ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
2
KGSHIPPING COST
3
0.1$4.64
4
0.2$5.77
5
0.3$7.21
6
0.37$8.19
7
0.45$9.10
8
0.55$11.05
9
0.7$13.31
10
0.9$15.15
11
1.1$17.56
12
1.35$19.64
13
1.5$21.80
14
1.8$24.00
15
2$26.55
16
2.2$28.22
17
2.4$30.02
18
2.7$32.53
19
2.9$34.87
20
3.1$36.54
21
3.3$38.85
22
3.6$41.35
23
3.8$43.69
24
4$45.36
25
26
27
28
NOTE
29
1. Phí surcharge sẽ được áp dụng đối với các mặt hàng quá khổ có Cân nặng thể tích > Cân nặng thực tế sẽ phát sinh phí Surcharge. Phí Surcharge sẽ do nhân viên CSKH báo lại và đề xuất phương án tối ưu hoá đóng gói nhằm giảm thiểu chi phí cho khách hàng.
30
2. Hàng hoá gặp rủi ro trong quá trình vận chuyển sẽ được xử lý theo Chính sách đền bù để đảm bảo tài sản và uy tín cho khách hàng. Chính sách đền bù sẽ được cung cấp ngay khi hàng hoá được gửi đến kho.
31
3. Khách lưu ý:
- Kích thước đóng gói <60cm mỗi chiều, cân nặng lý tưởng <2kg (hàng >2kg sẽ đi chậm hơn do service)
- Không gửi các sản phẩm có chứa điện, vi mạch điện tử, pin, hoá phẩm, thực phẩm và các vật liệu sắc nhọn
- Không gửi hàng chưa đóng gói/chưa dán shipping label
- Không gửi hàng có chứa trademark (có logo các brand lớn đã đăng ký bản quyền thương hiệu) vì sẽ ảnh hưởng đến việc thông quan. Trong trường hợp hải quan kiểm hoá và giữ hàng vì phát hiện trademark dẫn đến chậm trễ/thất lạc hàng, khách hàng vui lòng chịu các tổn thất phát sinh.
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100