ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
CÔNG TY ABCD
Biểu mẫu 03
2
3
ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG TÁC
4
(Ngạch công việc : 1 - 2)
5
6
BỘ PHẬN : KHO
HỌ TÊN NHÂN VIÊN :
7
CHỨC DANH : NHÂN VIÊN KHO
MÃ SỐ NV :
8
9
Thang điểm đánh giá
10
1 : Yếu 2 : Trung bình 3 : Khá : 4 : Giỏi : 5 : Xuất sắc
11
Không đạt yêu cầu tối thiểu Đạt yêu cầu tối thiểu Đạt yêu cầu công việc Đạt yêu cầu và vượt trội Hoàn toàn vượt trội yêu cầu
12
13
SốChủ điểm đgiá
Tỉ trọng
SốChỉ tiêu đánh giá (KPIs)Xếp
14
loạiĐiểm
15
IĐiểm
16
TB
17
I
18
(KPAs)
19
TTI
công việc
TTI
20
01Tuân thủ đúng nguyên tắc
21
nhập/xuất 0,31Đảm bảo chỉ thực hiện việc xuất/nhập kho khi có chứng từ hợp lệ5 1,50 1,50
22
02Đảm bảo kiểm đếm đúng số lượng, chủng loại hàng nhập/xuất kho 5,00 1,50
23
03Giám sát chặt chẽ chất lượng hàng nhập kho. Thông báo cấp trên trực tiếp hay người phụ trách mua hàng ngay khi phát hiện chất lượng hàng nhập không đảm bảo đúng yêu cầu (ngoại quan) 5,00 1,50
24
04Cấp phát kịp thời NVL cho bộ phận sx theo phiếu xuất 5,00 1,50
25
05Đảm bảo hàng hóa phải được xuất hàng đúng theo quy định và việc xuất hàng, chất xếp hàng hoá lên PTVC được thực hiện nhanh chóng theo đúng tiến độ và số lượng, chủng loại yêu cầu. 5,00 1,50
26
06Tuân thủ đúng các quy định, hướng dẫn công việc liên quan đến việc nhập/xuất hàng hoá 5,00 1,50
27
02Sắp xếp và bảo quản
28
hàng hóa 0,31Tuân thủ đúng quy định về cách xếp hàng cũng như sơ đồ kho5 1,50 1,50
29
02Bảo quản tốt hàng hóa tránh bụi bặm, chuột ,côn trùng… hay các nhân tố khác làm ảnh hưởng đến chất lượng hàng hóa. Thực hiện báo cáo tình hình hàng hoá hư hỏng, kém chất lượng hay có nguy cơ hư hỏng. 5,00 1,50
30
03Đảm bảo chuẩn bị để công tác kiểm kê định kỳ được thực hiện thường xuyên. 5,00 1,50
31
04Bảo quản số lượng hàng hóa phụ trách tránh mất mát, thất thoát. 5,00 1,50
32
3Sổ sách chứng từ và
33
vệ sinh kho bãi0,31Đảm bảo cập nhật ngay và đầy đủ vào sổ sách các nội dung khi phát sinh nghiệp vụ nhập/xuất kho theo quy định.5 1,50 1,50
34
02Cập nhật số liệu vào thẻ kho chính xác, kịp thời. Đối chiếu thẻ kho định kỳ với kế toán theo đúng quy định . 5,00 1,50
35
03Cập nhật thẻ sản phẩm lưu kho theo đúng quy định. 5,00 1,50
37
05
Lưu trữ và bảo quản tốt các sổ sách, chứng từ và thẻ kho theo quy định.
5,00 1,50
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110