| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cài các thứ sau : 1. CSDL : Postgresql 2. CSDL : MySQL 3.Tool quản trị CSDL : DBEAVER 4.Tool ETL : tạm thời sử dụng Python, khi vào học sẽ đưa tool cho cài 5. Python mới nhất từ 3.12 trở lên. 6.Tool Recording : OBS Studio 7.Tool để xử lý với text nhanh chóng : notepad ++ 8.Tool để screenshot màn hình nhanh chóng : lightshot | QUY TẮC : DẠY XONG GỬI BÀI THỰC HÀNH VÀ TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU LÀM XONG MỚI DẠY TIẾP BÀI TIẾP THEO. SAU 3 BUỔI THÌ SẼ CÓ 1 BUỔI ĐỂ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM CỦA 3 BUỔI TRƯỚC ĐÓ. | |||||||||||||||||||||||||
2 | BUỔI HỌC | NỘI DUNG | MỤC TIÊU BÀI GIẢNG | LINK BÀI GIẢNG | LINK BÀI TẬP | LINK TRẮC NGHIỆM | |||||||||||||||||||||
3 | 1 | Công việc DE là gì, bản chất của vai trò DE trong doanh nghiệp | - Hiểu được vai trò thực sự của 1 DE - Hiểu được mục tiêu chính của doanh nghiệp và sự liên quan của nó đến role DE - Hiểu được vì sao phải xây dựng kho data doanh nghiệp theo các kiến trúc chuẩn - Hiểu được nhu cầu thị trường thực tế mà doanh nghiệp đang sử dụng về các vấn đề data hiện tại - Nắm rõ Roadmap DE cần đi chi tiết , cụ thể như nào và hiểu rõ sự liên quan mật thiết với Infra | ||||||||||||||||||||||||
4 | Vì sao phải xây dựng Data Warehouse ( DWH ), Data Lake , Lake House trong doanh nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||
5 | Kiến trúc của DWH , Data Lake , Lake House , vì sao doanh nghiệp lại ưu tiên xài Cloud thay vì On-Premise | ||||||||||||||||||||||||||
6 | Bộ tâm pháp kiến thức chuyên ngành về IT để có thể học và nắm bắt nhanh và đi sâu vào role DE | ||||||||||||||||||||||||||
7 | Danh sách các tools, các ứng dụng và các kỹ năng của 1 DE cần phải nắm | ||||||||||||||||||||||||||
8 | Tại sao DE phải cần giỏi Infrastructor ( Hạ tầng ) | ||||||||||||||||||||||||||
9 | Giới thiệu về kiến trúc DWH - Star Schema & Galaxy Schema | ||||||||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||||||||
11 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
12 | |||||||||||||||||||||||||||
13 | 2 | ETL là gì, vì sao nó quan trọng với 1 nhân sự DE | - Hiểu rõ từng vai trò trong 3 tác vụ E ( Extract ) , T ( Transform ) , L ( Load ) và cách doanh nghiệp dùng thực tế - Nắm sâu về tâm pháp của một IT, hiểu rõ root để làm việc có tư duy và nắm được lỗi , bug ở đâu và đưa ra phương án xử lý triệt để - Tiếp cận với các ứng dụng liên quan đến data ( đây là cái mất thời gian nhất của 1 DE ) - Hiểu được 1 luồng ETL hay 1 luồng job tự động bất kỳ khi execute cần đảm bảo những gì để có thể quản trị và tối ưu được tốt nhất. | ||||||||||||||||||||||||
14 | Cầm tay chỉ việc tìm hiểu và nắm rõ các hệ điều hành Window , Linux , Ubuntu để có thể làm chủ các ứng dụng liên quan đến data | ||||||||||||||||||||||||||
15 | Sử dụng công cụ ETL để rút trích bất kỳ 1 source data nào đến 1 destination data đồng thời ghi log và monitor , notify khi có vấn đề phát sinh | ||||||||||||||||||||||||||
16 | Tiếp cận ( cài đặt, trace log, read / write ) toàn bộ các ứng dụng liên quan đến data mà doanh nghiệp đang sử dụng thực tế để có thể dùng ETL một cách trơn tru nhất : RDBMS , Nosql , Cloud Storage | ||||||||||||||||||||||||||
17 | Template chuẩn cho ETL Job chạy theo batch định kỳ | ||||||||||||||||||||||||||
18 | |||||||||||||||||||||||||||
19 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
20 | |||||||||||||||||||||||||||
21 | 3 | Schedule là gì, sự liên quan mật thiết giữa Schedule và ETL jobs | - Nắm được root về scheduler - Tự chủ động khi có 1 yêu cầu về ETL hoặc xử lý 1 tác vụ automation bất kỳ - Nắm bản chất của kiến trúc lưu trữ phân tán, bài toán về hồ nước, vòi chảy khi thao tác với big data và spark | ||||||||||||||||||||||||
22 | Cài đặt và dựng 1 web app để hỗ trợ cho việc schedule hoặc sử dụng scheduler của OS hoặc sử dụng 1 tools tự custom để làm scheduler | ||||||||||||||||||||||||||
23 | Triển khai ETL jobs lên bộ Scheduler để chạy batch job định kỳ đổ về DWH , Data Lake ,... | ||||||||||||||||||||||||||
24 | Big data là gì, vì sao phải sử dụng HDFS để phục vụ cho big data. Cài đặt và sử dụng Hadoop HDFS để lưu trữ và truy vấn big data | ||||||||||||||||||||||||||
25 | Spark Framework là gì , thực sự chúng ta đã hiểu đúng và làm đúng với Spark hay chưa ? | ||||||||||||||||||||||||||
26 | Cài đặt Spark Cluster để thấy được sức mạnh của spark framework về xử lý data | ||||||||||||||||||||||||||
27 | |||||||||||||||||||||||||||
28 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
29 | |||||||||||||||||||||||||||
30 | 4 | Tìm hiểu các khái niệm về streaming data và Change Data Capture ( CDC ) / Replicate của hệ quản trị dữ liệu | - Nắm bắt và quản trị được luồng streaming dữ liệu - Hiểu được cách mà doanh nghiệp khai thác dữ liệu thông qua tính năng CDC / Replicate của hệ quản trị csdl. - Nâng cao được khả năng coding bằng python | ||||||||||||||||||||||||
31 | Cài đặt và triển khai Kafka để phục vụ cho Streaming và CDC cũng như phục vụ cho 1 system như Operation Data Store phục vụ near realtime | ||||||||||||||||||||||||||
32 | Xây dựng 1 báo cáo dạng streaming để theo dõi về sự kiện marketing của 1 một doanh nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||
33 | |||||||||||||||||||||||||||
34 | |||||||||||||||||||||||||||
35 | |||||||||||||||||||||||||||
36 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
37 | |||||||||||||||||||||||||||
38 | 5 | Elastic Search là gì, vì sao nó lại quan trọng trong doanh nghiệp | - Nắm kiến trúc của Elastic Search và cách sử dụng Elastic Search sao cho hiệu quả trong big data. - Nâng cao trình độ code Python thông qua các framework về web app | ||||||||||||||||||||||||
39 | Cài đặt và cấu hình Elastic Search để xây dựng tính năng thực tế của doanh nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||
40 | Kết hợp với Dash / Flask framework để xây dựng web app khai thác thế mạnh của elastic search | ||||||||||||||||||||||||||
41 | |||||||||||||||||||||||||||
42 | |||||||||||||||||||||||||||
43 | |||||||||||||||||||||||||||
44 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
45 | |||||||||||||||||||||||||||
46 | 6 | DBT là gì , vì sao nó lại được doanh nghiệp tin dùng ở thời điểm hiện tại | - Nắm được xu thế mà doanh nghiệp đang xây dựng kiến trúc làm hệ thống MIS của doanh nghiệp - Nắm được cách lưu trữ và tổ chức dữ liệu để tracking dữ liệu và tối ưu về lưu trữ , truy vấn , thống kê dữ liệu từ việc kết hợp Data Vault và DWH - Biết cách chuẩn hoá các metric và đảm bảo chính xác đầu ra dữ liệu của doanh nghiệp phục vụ cho mọi phòng ban cũng như bảo đảm về Column Level Security ( CLS ) & Row Level Security ( RLS ) | ||||||||||||||||||||||||
47 | Xây dựng kiến trúc Data Vault bằng DBT để theo dõi được sự thay đổi của data | ||||||||||||||||||||||||||
48 | Các kỹ thuật xây dựng bảng DIM | ||||||||||||||||||||||||||
49 | Các kỹ thuật xây dựng bảng FACT | ||||||||||||||||||||||||||
50 | Quy tắc đặt tên Object trong DWH | ||||||||||||||||||||||||||
51 | Business Term trong DWH | ||||||||||||||||||||||||||
52 | |||||||||||||||||||||||||||
53 | |||||||||||||||||||||||||||
54 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
55 | |||||||||||||||||||||||||||
56 | 7 | Project cuối khoá về DE : Xây dựng và quản trị toàn bộ mô hình data doanh nghiệp thực tế để phục vụ cho tất cả các mảng khai thác về data. | - Hiểu được toàn bộ mô hình doanh nghiệp thực tế sẽ vận hành thế nào - Đi full luồng từ core system của doanh nghiệp đến đầu ra của báo cáo và các case lỗi có thể phát sinh. - Xây dựng đủ các luồng data , hệ thống phục vụ cho toàn bộ các nhu cầu data của doanh nghiệp. | ||||||||||||||||||||||||
57 | |||||||||||||||||||||||||||
58 | |||||||||||||||||||||||||||
59 | |||||||||||||||||||||||||||
60 | |||||||||||||||||||||||||||
61 | |||||||||||||||||||||||||||
62 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
63 | |||||||||||||||||||||||||||
64 | 8 | Docker là gì, cách cài đặt và đóng gói toàn bộ mô hình data đã làm bằng docker | - Hiểu bản chất của Docker - Hiểu doanh nghiệp mong muốn gì ở 1 nhân sự DE khi tiếp nhận 1 CV để được gọi pv - Nắm được các vấn đề mà doanh nghiệp muốn nghe trong quá trình phỏng vấn tuyển dụng | ||||||||||||||||||||||||
65 | Rebuild và Review CV để đi xin việc với role DE | ||||||||||||||||||||||||||
66 | |||||||||||||||||||||||||||
67 | |||||||||||||||||||||||||||
68 | |||||||||||||||||||||||||||
69 | |||||||||||||||||||||||||||
70 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
71 | |||||||||||||||||||||||||||
72 | |||||||||||||||||||||||||||
73 | |||||||||||||||||||||||||||
74 | |||||||||||||||||||||||||||
75 | |||||||||||||||||||||||||||
76 | |||||||||||||||||||||||||||
77 | |||||||||||||||||||||||||||
78 | |||||||||||||||||||||||||||
79 | |||||||||||||||||||||||||||
80 | |||||||||||||||||||||||||||
81 | |||||||||||||||||||||||||||
82 | |||||||||||||||||||||||||||
83 | |||||||||||||||||||||||||||
84 | |||||||||||||||||||||||||||
85 | |||||||||||||||||||||||||||
86 | |||||||||||||||||||||||||||
87 | |||||||||||||||||||||||||||
88 | |||||||||||||||||||||||||||
89 | |||||||||||||||||||||||||||
90 | |||||||||||||||||||||||||||
91 | |||||||||||||||||||||||||||
92 | |||||||||||||||||||||||||||
93 | |||||||||||||||||||||||||||
94 | |||||||||||||||||||||||||||
95 | |||||||||||||||||||||||||||
96 | |||||||||||||||||||||||||||
97 | |||||||||||||||||||||||||||
98 | |||||||||||||||||||||||||||
99 | |||||||||||||||||||||||||||
100 | |||||||||||||||||||||||||||