| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||||||||||||||||||||
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | DANH MỤC MINH CHỨNG | |||||||||||||||||||||||||
18 | BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |||||||||||||||||||||||||
19 | NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | |||||||||||||||||||||||||
20 | CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG - TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||||||||||||||||||||||||
21 | ||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||
23 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | HÀ NỘI, 2023 | |||||||||||||||||||||||||
31 | TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | |||||||||||||||||||||||||
32 | KHOA NGÂN HÀNG | |||||||||||||||||||||||||
33 | TT | Mã minh chứng | Tên minh chứng | Số, ngày/ tháng ban hành | Nơi ban hành | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
34 | TIÊU CHUẨN 1: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - NHÓM 1 | |||||||||||||||||||||||||
35 | Tiêu chí 1.1: Mục tiêu của CTĐT được xác định rõ ràng, phù hợp với sứ mạng và tầm nhìn của CSGD đại học, phù hợp với mục tiêu của GDĐH quy định tại Luật giáo dục đại học | |||||||||||||||||||||||||
36 | 1 | H1.01.01.01 | Văn bản chính thức phát biểu về tầm nhìn, sứ mạng của CSGD* | |||||||||||||||||||||||
37 | 2 | 1 | Luật Giáo dục. | Số 38/2005/QH11, ngày 14/6/2005 | QH | |||||||||||||||||||||
38 | 3 | 2 | Luật Giáo dục Đại học. | Số 08/2012/QH13, ngày 18/6/2012 | QH | |||||||||||||||||||||
39 | 4 | 3 | Luật Giáo dục Đại học 2018. Luật sửa đổi, bố sung một số điều của luật giáo dục Đại học theo Luật số 32/2013/QH13, Luật số 74/2014/QH13, Luật số 97/2015/QH13. | Số 34/2018/QH14, ngày 19/11/2018 | QH | |||||||||||||||||||||
40 | 5 | 4 | Chiến lược phát triển của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội giai đoạn 2018-2022, tầm nhìn 2030. | Số 748/CL-HĐQT, ngày 28/11/2018 | HUBT | |||||||||||||||||||||
41 | 6 | 5 | Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) giai đoạn 2018-2022, tầm nhìn 2030. | Số 887/KHCL-BGH, ngày 25/12/2018 | HUBT | |||||||||||||||||||||
42 | 7 | 6 | Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược phát triển HUBT giai đoạn 2018-2022, tầm nhìn 2030 của Khoa Ngân hàng. | Khoa Ngân hàng, ngày 10/04/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
43 | 8 | H1.01.01.02 | Quyết định ban hành CTĐT* | |||||||||||||||||||||||
44 | 9 | 1 | Thông tư ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ giáo dục đại học | TT 04/2016/TT-BGDĐT, ngày 14/3/2016 | Bộ GD&ĐT | |||||||||||||||||||||
45 | 10 | 2 | Khung trình độ quốc gia Việt Nam | Số 1982/QĐ-TTg, ngày 18/10/2016 | CP | |||||||||||||||||||||
46 | 11 | 3 | Quyết định mã ngành đào tạo TC-NH của BGD&ĐT | Số 618/QĐ-BGD&ĐT -ĐH&SĐH, ngày 02/02/2005 | BGD&ĐT | |||||||||||||||||||||
47 | 12 | 4 | Quyết định thành lập Khoa Ngân hàng | Số 597/QĐ-TCCB, ngày 24/02/2010 | HUBT | |||||||||||||||||||||
48 | 13 | 5 | Chỉ thị V/v xây dựng CTĐT | Số 640 CT/BGH, ngày 05/01/2016 | HUBT | |||||||||||||||||||||
49 | 14 | 6 | Quyết định ban hành và sử dụng CTĐT đại học 2016. | Số 1132/QĐ-HT, ngày 01/06/2016 | HUBT | |||||||||||||||||||||
50 | 15 | 7 | Quy định xây dựng, rà soát, đánh giá, điều chỉnh và quản lý CTĐT. | Số 1434/QĐ-BGH, ngày 26/5/2018 | HUBT | |||||||||||||||||||||
51 | 16 | 8 | Chuyển quy trình đào tạo Đại học và cao đẳng hệ chính quy tại Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội sang đào tạo theo hệ thống tín chỉ bắt đầu từ K24 năm 2019-2020 | Số 519/QĐ-BGHm, ngày 02/11/2018 | HUBT | |||||||||||||||||||||
52 | 17 | 9 | Hướng dẫn xây dựng chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ | Số 1090/HD.BGH.ĐT, ngày 25/02/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
53 | 18 | 10 | Hướng dẫn thẩm định CTĐT 2019 | Số 1300/CV-ĐT, ngày 29/03/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
54 | 19 | 11 | QĐ về việc thẩm định CTĐT 2019 ngành Ngân hàng | Số 1298/QĐ-BGH ngày 09/03/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
55 | 20 | 12 | Hướng dẫn lập hồ sơ phê duyệt, ban hành CTĐT 2019 | Số 1400/CV-ĐT ngày 09/04/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
56 | 21 | 13 | Chỉ đạo của Hiệu trưởng về việc xây dựng chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ | Số 1473/HD-QLĐT ngày 22/04/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
57 | 22 | 14 | Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ công bố chương trình đào tạo theo tín chỉ hệ đại học chính quy | Số 1599/CV-ĐT ngày 08/05//2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
58 | 23 | 15 | Quyết định ban hành và sử dụng CTĐT đại học theo hệ thống tín chỉ năm 2019. | Số 1970/QĐ-BGH, ngày 01/8/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
59 | 24 | 16 | Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Tài chính-Ngân hàng theo hệ thống tín chỉ. Chuyên ngành Ngân hàng mã ngành 7340201. | Số 1970/QĐ-BGH, ngày 01/8/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
60 | 25 | 17 | Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ ban hành năm 2019 đối với hệ đại học chính quy | Số 65/HD.ĐT ngày 15/08/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
61 | 26 | 18 | Thông báo về việc nộp quyển chương trình đào tạo, đề cương chi tiết và thanh toán thù lao xâu dựng đề cương chi tiết | Số 867/TB-ĐT ngày 31/12/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
62 | 27 | 19 | Rà soát, chỉnh sửa các chương trình đào tạo hệ đại học của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Số 1100/KH-BGH, ngày 01/04/2021 | HUBT | |||||||||||||||||||||
63 | 28 | 20 | QĐ về việc thẩm định CTĐT 2021 ngành Ngân hàng | Số 24/QĐ-BGH, ngày 20/08/2021 | HUBT | |||||||||||||||||||||
64 | 29 | 21 | Hướng dẫn bổ sung thủ tục lập Hồ sơ trình duyệt kết quả rà soát chỉnh sửa CTĐT ban hành theo QĐ 1970/QĐ- BGH ngày 01/08/2019 | Số 202/HĐ-QLĐT, ngày 09/10/2021 | HUBT | |||||||||||||||||||||
65 | 30 | 22 | Hoàn thiện hồ sơ phê duyệt CTĐT hệ đại học chính quy | Số 277/CV-QLĐT, ngày 26/10/2021 | ||||||||||||||||||||||
66 | 31 | 23 | QĐ ban hành và sử dụng CTĐT đại học năm 2021 | Số 476/QĐ-BGH-ĐT, ngày 13/12/2021 | HUBT | |||||||||||||||||||||
67 | 32 | H1.01.01.03 | Bản mô tả/đề cương CTĐT và bản mô tả/đề cương môn học/học phần* | |||||||||||||||||||||||
68 | 33 | 1 | Phê duyệt Bản mô tả CTĐT hệ ĐHCQ (chuyên ngành Ngân hàng) | Số 688/QĐ-BGH-ĐT, ngày 14.02.2022 | HUBT | |||||||||||||||||||||
69 | 34 | 2 | Đề cương chi tiết học phần Ngân hàng thương mại chuyên ngành Ngân hàng theo CTĐT năm 2016, 2019, 2021 | Khoa Ngân hàng | HUBT | |||||||||||||||||||||
70 | 35 | H1.01.01.04 | Ma trận kỹ năng* | |||||||||||||||||||||||
71 | 36 | 1 | Ma trận kỹ năng tích hợp học phần/nội dung học phần với chuẩn đầu ra CTĐT | Số 476/QĐ-BGH-ĐT, ngày 13/12/2021 | HUBT | |||||||||||||||||||||
72 | 37 | 2 | Ma trận phương pháp kiểm tra/đánh giá đáp ứng CĐR học phần | Khoa Ngân hàng | HUBT | |||||||||||||||||||||
73 | 38 | H1.01.01.05 | Tài liệu khảo sát về nhu cầu của thị trường lao động liên quan đến CTĐT trong vòng 5 năm tính đến thời điểm hiện tại* | |||||||||||||||||||||||
74 | 39 | 1 | Báo cáo kết quả ý kiến phản hồi của Nhà tuyển dụng lao động về Chương trình đào tạo, chất lượng đào tạo và nhu cầu tuyển dụng năm học 2018-2019 | Số 02/BC/TTKSVL, ngày 15/04/2019 | HUBT | |||||||||||||||||||||
75 | 40 | 2 | Báo cáo ý kiến phản hồi nhà tuyển dụng về CTĐT, chất lượng đào tạo và nhu cầu tuyển dụng (năm học 2019-2020) | Số 1356/TB-BGH, ngày 29/05/2020 | HUBT | |||||||||||||||||||||
76 | 41 | H1.01.01.06 | Biên bản họp lấy ý kiến của các bên liên quan về CTĐT* | |||||||||||||||||||||||
77 | 42 | 1 | Các biên bản họp hội đồng khoa học CTĐT của Khoa ngân hàng năm 2019 | |||||||||||||||||||||||
78 | 43 | -Một số nhận xét về CTĐT hệ ĐHCQ theo hệ thống tín chỉ tại HUBT | Ngày 02/04/2019 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
79 | 44 | -Biên bản họp hội đồng thẩm định CTĐT | Ngày 05/04/2019 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
80 | 45 | -Nhận xét phản biện CTĐT Khoa ngân hàng theo hệ thống tín chỉ của TS.Đoàn Hữu Xuân | Ngày 05/04/2019 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
81 | 46 | -Biên bản họp về việc xây dựng CTĐT theo hệ thống tín chỉ hệ đại học chính quy chuyên ngành ngân hàng | Ngày 16/04/2019 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
82 | 47 | -Báo cáo tổng quan về CTĐT hệ Cử nhân đào tạo theo tín chỉ | Ngày 10/05/2019 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
83 | 48 | 2 | Các biên bản họp hội đồng khoa học về CTĐT theo HT tín chỉ năm 2021 | |||||||||||||||||||||||
84 | 49 | -Quyết định về việc thành lập Ban chỉ đạo rà soát, bổ sung, chỉnh sửa Chương trình đào tạo hệ Đại học ngành Ngân hàng | Số 33-1/QĐ-Khoa Ngân hàng, ngày 05/04/2021 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
85 | 50 | -Biên bản tổng hợp họp hội đồng khoa học Khoa về việc xây dựng CTĐT theo hệ thống tín chỉ hệ ĐHCQ chuyên ngành Ngân hàng năm 2021 | Ngày 16/07/2021 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
86 | 51 | -Bản nhận xét chương trình đào tạo ngành Ngân hàng của TS. Nguyễn Tố Tâm (Trường ĐH Điện Lực) | Ngày 23/07/2021 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
87 | 52 | -Bản nhận xét chương trình đào tạo ngành Ngân hàng của ThS. Hoàng Thị Ngọc Thủy (Khoa Tài chính - ĐHKD&CNHN) | Ngày 26/07/2021 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
88 | 53 | -Bản nhận xét chương trình đào tạo trình độ đại học chuyên ngành Ngân hàng của TS. Vũ Quốc Dũng (Học viện Tài chính) | Ngày 05/09/2021 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
89 | 54 | -Bản nhận xét chương trình đào tạo ngành Ngân hàng của TS. Trần Huy Tùng (Học viện Ngân hàng) | Năm 2021 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
90 | 55 | -Biên bản họp hội đồng thẩm định kết quả rà soát, bổ sung, chỉnh sửa Chương trình đào tạo hệ đại học chính quy chuyên ngành Ngân hàng | Ngày 04/10/2021 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
91 | 56 | -Tờ trình Kết quả rà soát và đề nghị bổ sung, chỉnh sửa một số điểm trong chương trình đào tạo hệ đại học Chính quy chuyên ngành Ngân hàng ban hành theo QĐ 1970/QĐ-BGH ngày 01/08/2019 | Ngày 10/10/2021 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
92 | 57 | 3 | Thông báo kết quả khảo sát ý kiến sinh viên đại học chính quy trước khi tốt nghiệp về các mặt hoạt động của Trường | |||||||||||||||||||||||
93 | 58 | -Khóa 19 | Số 1093/TB-BGH, ngày 03/04/2018 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
94 | 59 | -Khóa 20 | Số 1813/TB-BGH, ngày 12/6/2019 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
95 | 60 | -Khóa 21 | Số 449/TB-BGH, ngày 03/12/2019 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
96 | 61 | -Khóa 22 | Số 697/BC-BGH, ngày 22/12/2020 | HUBT | ||||||||||||||||||||||
97 | 62 | 4 | Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát sinh viên sau tốt nghiệp về chương trình đào tạo của trường năm học 2019-2020 | TTKSVL&ĐTKN, ngày 15/04/2020 | HUBT | |||||||||||||||||||||
98 | 63 | 5 | Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến cựu sinh viên K21 về chương trình đào tạo của trường. | PKH&ĐBCL, ngày 08/06/2021 | HUBT | |||||||||||||||||||||
99 | 64 | 6 | Thông báo kết quả khảo sát ý kiến cán bộ, giảng viên về chất lượng đào tạo của Trường các năm học: | |||||||||||||||||||||||
100 | 65 | -Năm học 2017-2018 | Số 1312/TB-BGH, ngày 12/05/2018 | HUBT | ||||||||||||||||||||||