ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
DANH SÁCH HỌC VIÊN
2
3
Bảng 1 _ Lớp, Học phí
Bảng 2 _ Thống kê
4
Mã sốTên lớpHọc phíLớpSố lượng học viên
5
PHOXử lý ảnh1750000Xử lý ảnh
6
ALLKỹ năng thiết kế sản phẩm1900000Kỹ năng thiết kế sản phẩm
7
CRDKỹ năng vẽ thiết kế1850000Kỹ năng vẽ thiết kế
8
9
10
STTMÃ LỚPHỌTÊNTÊN LỚPHỌC PHÍĐĂNG KÝ ONLINEGIẢM (%)TIỀN ĐÓNG
11
1PHO-C7CNNgô QuangHuy
12
2PHO-C246Nguyễn Thị ThanhTrúc
13
3ALL-T7CNNguyễn PhátHuy
14
4CRD-C246Phạm ĐìnhPhong
15
5PHO-C7CNTrần HiếuCườngx
16
6PHO-T246Liễn Thị ThuDung
17
7ALL-S7CNNguyễn Quốc QuangHuy
18
8PHO-C7CNCao Thị DiệuHằng
19
9CRD-T246Nguyễn Vương MỹTrang
20
10ALL-S357Trần Quốcx
21
11ALL-T7CNTrần TấnPhát
22
12CRD-S357Tất ChíSingx
23
13CRD-S246Nguyễn HiềnThảo
24
14ALL-S357Nguyễn QuỳnhAnh
25
15CRD-S357Trần GiaLợi
26
16ALL-C357Đỗ HảiNhật
27
17CRD-S357Trần ThanhSangx
28
18CRD-C246Vũ Thị HàMy
29
19ALL-C7CNMai Trần HồngQuyên
30
20CRD-C246Hoàng HồngĐào
31
21CRD-C246Bùi Thị ThụcĐoan
32
22CRD-C357Nguyễn Thị ThuThảox
33
23ALL-C7CNĐoàn Võ TườngVy
34
24CRD-T357Lê CôngChiến
35
25CRD-C357Trần Thị KimNgân
36
26PHO-T357Nguyễn QuốcCung
37
27CRD-S357Lê Dương TháiThưx
38
28CRD-T7CNTrần PhúcThiện
39
29CRD-S357Lâm BáTấn
40
30ALL-C357Huỳnh AnhThư
41
31PHO-C246Nguyễn NguyênNgọc
42
32CRD-S7CNPhạm HồngTrâm
43
33ALL-T7CNTrương Thị HoàngDiệux
44
34CRD-S357Lê Ngọc TườngVy
45
35CRD-C357Huỳnh Ngọc KimLoan
46
36CRD-T7CNNguyễn KhánhHảo
47
37CRD-S7CNNguyễn ViệtHoàng
48
38ALL-T246Đỗ HùngNguyên
49
39ALL-T357Bùi MinhTrí
50
40PHO-C357Trần KhánhVyx
51
41ALL-S357Phạm QuangKhánhx
52
42PHO-T357Nguyễn Như MinhNhật
53
43ALL-S357Lê DuyTùngx
54
44PHO-S246Nguyễn NamPhương
55
45PHO-S246Trịnh NgọcĐứcx
56
46PHO-T246Hồ Ngọc BảoVy
57
47ALL-S7CNLại Huyền PhươngTrân
58
48PHO-T7CNNguyễn ViệtTrung
59
49CRD-C246Vũ Trần ThụcĐoan
60
50ALL-S7CNLê Hoàng TrườngGiang
61
Diễn giải mã lớp: 3 kí tự đầu cho biết tên lớp; kí tự thứ 5 cho biết buổi học (Sáng, Chiều, Tối); 3 kí tự cuối cho biết buổi học (2-4-6, 3-5-7, 7 và chủ nhật)
62
Mở tập tin Data_04.xlsx và thực hiện các yêu cầu dưới đây.
Lưu lại với tên SBD_04.xlsx vào ổ đĩa do giám thị quy định (SBD là Số báo danh của thí sinh).
63
1. TÊN LỚP: Dựa vào 3 ký tự đầu của Mã lớp và tra trong Bảng 1............... (1 đ)
64
2. HỌC PHÍ: Dựa vào 3 ký tự đầu của Mã lớp và tra trong Bảng 1
65
3. GIẢM (%): Cho biết tỉ lệ % được giảm, biết rằng học viên đăng ký online được giảm 20% và lớp học vào tối được giảm 10%.....
66
4. TIỀN ĐÓNG: Học phí đã được giảm ghi trong cột Giảm (%)
67
5. Thống kê Số lượng học viên ở bảng 2
68
6. Trích ra danh sách lớp Xử lý ảnh được giảm học phí và lưu vào Sheet 2.......... (1 đ)
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100