| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC | ||||||||||||||||||||||||
2 | Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||
3 | DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ KIẾN NHẬN HỌC BỔNG KKHT DÀNH CHO SINH VIÊN CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN ĐẠT KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT (HỌC BỔNG C) HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2022-2023 | |||||||||||||||||||||||||
4 | GHI CHÚ: 1. Điều kiện xét chọn theo Thông báo của Phòng QLĐT về việc xét chọn học bổng KKHT dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập tốt học kỳ 1, năm học 2022-2023 (đường link: https://bit.ly/3VuDNeW); SV thuộc diện xét HB phải đảm bảo điều kiện tổng số tín chỉ tối thiểu 15 tín chỉ/học kỳ, trừ trường hợp sinh viên tốt nghiệp sớm, học kỳ 1 năm thứ nhất và những trường hợp đặc biệt sẽ trình Hội đồng xét, cấp HB KKHT thông qua; 2. Mức học bổng: Loại Xuất sắc: 11,2 triệu đồng/SV; Giỏi: 9,2 triệu đồng/SV; Khá: 7,2 triệu đồng/SV; 3. Học bổng sẽ được chuyển vào tài khoản của SV; 4. Đây là Danh sách DỰ KIẾN, SV có kiến nghị về HB đề nghị điền vào form kiến nghị học bổng theo đường link: https://forms.gle/QMRB7zFma9mm6i7D7 ; Hạn kiểm tra: Trước 17h00 ngày 06/05/2023. Sau thời hạn trên Nhà trường sẽ trình HĐ xét, cấp HB KKHT và sẽ không giải quyết bất kỳ kiến nghị nào sau thời hạn trên. | |||||||||||||||||||||||||
5 | Stt | Mã HS | Khóa | Mã sinh viên | TL% trong nhóm theo CTĐT | Họ lót | Tên | Mã lớp | Mã khối HB | TC TL | Số TC ĐK | ĐTB HB HK1/22-23 | Xếp loại HT | Điểm RL HK1/22-23 | Xếp loại RL | Xếp loại HB | Tiền học bổng (đồng) | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú | TN SỚM | ||||||
6 | 1 | 123 | 58 | 1915510253 | 22,73 | LÊ THỊ THÙY | LINH | K58-ANH 01-KDQT | 58_KDQT | 128 | 8 | 7,96 | Khá | 81 | Tốt | Khá | 7.200.000 | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
7 | 2 | 132 | 58 | 1915510023 | 26,14 | NGUYỄN THỊ LINH | CHI | K58-ANH 04-KDQT | 58_KDQT | 137 | 9 | 7,8 | Khá | 82 | Tốt | Khá | 7.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2022; | Dự kiến đạt HB C | TN SỚM | ||||||
8 | 3 | 109 | 58 | 1915510090 | 29,55 | NGUYỄN DIỆU | LINH | K58-ANH 02-KDQT | 58_KDQT | 137 | 9 | 7,6 | Khá | 75 | Khá | Khá | 7.200.000 | Mẹ bị khuyết tật nặng; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | TN SỚM | ||||||
9 | 4 | 124 | 58 | 1915520032 | 14,67 | TRẦN NHƯ | QUỲNH | K58-ANH 02-TTNB | 58_KDQT_MHTTNB | 128 | 20 | 8,77 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
10 | 5 | 100 | 58 | 1911110232 | 9,60 | NGUYỄN TRÀ | LINH | K58-ANH 10-KTĐN | 58_KTĐN | 137 | 9 | 8 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | TN SỚM | ||||||
11 | 6 | 91 | 58 | 1918810082 | 15,19 | TRẦN THỊ THÙY | LINH | K58-ANH 06-KTKT | 58_KT-KT | 128 | 6 | 9,55 | Xuất sắc | 75 | Khá | Khá | 7.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
12 | 7 | 130 | 58 | 1918810004 | 27,85 | LÊ MAI | ANH | K58-ANH 06-KTKT | 58_KT-KT | 131 | 6 | 9,05 | Xuất sắc | 75 | Khá | Khá | 7.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
13 | 8 | 89 | 58 | 1912210185 | 9,50 | HÀ THỊ | THƯƠNG | K58-ANH 03-QTKD | 58_QTKDQT | 137 | 9 | 8,6 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | TN SỚM | ||||||
14 | 9 | 72 | 58 | 1917710046 | 11,43 | NGUYỄN THỊ NGỌC | HOA | K58-ANH 03-TATM | 58_TATM | 140 | 15 | 8,25 | Giỏi | 96 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Bố bị TNLĐ thương tật 41%; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
15 | 10 | 4 | 58 | 1913310127 | 10,45 | NGUYỄN THU | THỦY | K58-ANH 02-TCQT | 58_TCQT | 137 | 9 | 9,1 | Xuất sắc | 77 | Khá | Khá | 7.200.000 | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | TN SỚM | ||||||
16 | 11 | 82 | 58 | 1913310026 | 12,69 | DƯƠNG HUYỀN | DIỆP | K58-ANH 01-TCQT | 58_TCQT | 137 | 9 | 9 | Xuất sắc | 74 | Khá | Khá | 7.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2021-2022; | Dự kiến đạt HB C | TN SỚM | ||||||
17 | 12 | 1 | 58 | 1917740045 | 16,47 | NGUYỄN THỊ MINH | HÒA | K58-NHẬT 02-TNTM | 58_TNTM | 140 | 18 | 9,24 | Xuất sắc | 73 | Khá | Khá | 7.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
18 | 13 | 102 | 59 | 2014510097 | 17,22 | Nguyễn Hồng | Vân | K59-Anh 05-KDQT | 59_KDQT | 98 | 24 | 8,48 | Giỏi | 86 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
19 | 14 | 114 | 59 | 2014510044 | 28,48 | Đặng Thị | Huệ | K59-Anh 03-KDQT | 59_KDQT | 104 | 21 | 8,85 | Giỏi | 69 | Khá | Khá | 7.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2021-2022; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
20 | 15 | 83 | 59 | 2011520020 | 28,21 | Phạm Thị Thúy | Hạnh | K59-Anh 02-TTNB | 59_KDQT_MHTTNB | 84 | 14 | 8,3 | Giỏi | 85 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
21 | 16 | 84 | 59 | 2011110251 | 13,36 | Hà Thị Thu | Trang | K59-Anh 02-KTĐN | 59_KTĐN | 107 | 23 | 8,68 | Giỏi | 87 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
22 | 17 | 81 | 59 | 2014110166 | 14,82 | Lìn Thị | Miến | K59-Anh 14-KTĐN | 59_KTĐN | 110 | 27 | 8,64 | Giỏi | 83 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
23 | 18 | 47 | 59 | 2014110179 | 21,71 | NGUYỄN THỊ | NGA | K59-Anh 11-KTĐN | 59_KTĐN | 110 | 26 | 8,48 | Giỏi | 81 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
24 | 19 | 49 | 59 | 2014110169 | 25,89 | Ma Thị Ngọc | Minh | K59-Anh 12-KTĐN | 59_KTĐN | 111 | 21 | 8,33 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
25 | 20 | 23 | 59 | 2014410120 | 23,43 | LƯƠNG TRUNG | SƠN | K59-Anh 06-KTQT | 59_KTQT | 107 | 21 | 8,63 | Giỏi | 85 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
26 | 21 | 87 | 59 | 2014410076 | 28,00 | Phạm Thị Ngọc | Lan | K59-Anh 05-KTQT | 59_KTQT | 107 | 27 | 8,46 | Giỏi | 84 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2022; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
27 | 22 | 41 | 59 | 2014410086 | 30,29 | Nông Nhật | Linh | K59-Anh 05-KTQT | 59_KTQT | 104 | 26 | 8,41 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
28 | 23 | 24 | 59 | 2014330036 | 17,95 | Nguyễn Thu | Uyên | K59-Anh 01-PTDT | 59_PT&ĐTTC | 101 | 26 | 8,3 | Giỏi | 95 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
29 | 24 | 60 | 59 | 2011210090 | 7,47 | Nguyễn Thủy | Tiên | K59-Anh 01-QTKD | 59_QTKDQT | 102 | 21 | 8,8 | Giỏi | 85 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
30 | 25 | 8 | 59 | 2014210042 | 12,86 | Vũ Bích | Hạnh | K59-Anh 04-QTKD | 59_QTKDQT | 96 | 18 | 8,63 | Giỏi | 81 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
31 | 26 | 112 | 59 | 2014210135 | 21,16 | Lưu Thanh | Thảo | K59-Anh 06-QTKD | 59_QTKDQT | 101 | 31 | 8,34 | Giỏi | 81 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
32 | 27 | 53 | 59 | 2011210057 | 29,05 | Lại Mai | Linh | K59-Anh 02-QTKD | 59_QTKDQT | 99 | 26 | 8,82 | Giỏi | 70 | Khá | Khá | 7.200.000 | Hộ nghèo năm 2022; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
33 | 28 | 118 | 59 | 2011310017 | 20,92 | Nguyễn Mai | Chi | K59-Anh 01-TCQT | 59_TCQT | 104 | 24 | 8,32 | Giỏi | 83 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Bố mất sớm; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
34 | 29 | 5 | 59 | 2014120155 | 8,82 | Trần Minh | Trang | K59-Anh 03-TMQT | 59_TMQT | 112 | 22 | 8,72 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2021; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
35 | 30 | 125 | 60 | 2111110089 | 8,80 | Phạm Thu | Hằng | K60-Anh 04-KT | 60_KTĐN | 60 | 26 | 8,76 | Giỏi | 96 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Hộ nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
36 | 31 | 64 | 60 | 2111110173 | 13,00 | Phan Thị Thùy | Lợi | K60-Anh 02-KT | 60_KTĐN | 60 | 28 | 8,61 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Bố là bộ đội bị bệnh nghề nghiệp; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
37 | 32 | 66 | 60 | 2114110106 | 13,60 | CAO THU | HIỀN | K60-Anh 08-KT | 60_KTĐN | 55 | 21 | 8,59 | Giỏi | 85 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
38 | 33 | 50 | 60 | 2111110154 | 16,40 | Nguyễn Khánh | Linh | K60-Anh 01-KT | 60_KTĐN | 57 | 27 | 8,51 | Giỏi | 85 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
39 | 34 | 9 | 60 | 2114110059 | 19,00 | TRẦN THUỲ | DUNG | K60-Anh 10-KT | 60_KTĐN | 52 | 21 | 8,43 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
40 | 35 | 16 | 60 | 2114110211 | 21,40 | HOÀNG THỊ HỒNG | NGÁT | K60-Anh 12-KT | 60_KTĐN | 57 | 23 | 8,25 | Giỏi | 100 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Con TB (bố đã mất); Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
41 | 36 | 96 | 60 | 2114110304 | 29,40 | HOÀNG PHƯƠNG | THÙY | K60-Anh 11-KT | 60_KTĐN | 49 | 18 | 8,55 | Giỏi | 78 | Khá | Khá | 7.200.000 | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
42 | 37 | 90 | 60 | 2114810021 | 27,08 | PHẠM DIỆU | HẰNG | K60-Anh 03-KTKT | 60_KT-KT | 53 | 23 | 8,06 | Giỏi | 81 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
43 | 38 | 38 | 60 | 2114410046 | 19,16 | NGUYỄN QUÝ | DƯƠNG | K60-Anh 04-KTQT | 60_KTQT | 57 | 25 | 8,24 | Giỏi | 84 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Mẹ mất sớm, phải ở với cậu ruột; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
44 | 39 | 3 | 60 | 2114410130 | 23,37 | TRẦN BẢO | NGỌC | K60-Anh 03-KTQT | 60_KTQT | 61 | 31 | 8,07 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Bố là bộ đội bị TNLĐ, đã về hưu; Mẹ và chị bị khuyết tật nặng ko có khả năng LĐ; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; (Thiếu đơn) | Dự kiến đạt HB C | |||||||
45 | 40 | 11 | 60 | 2111210628 | 17,28 | Nguyễn Quỳnh | Trang | K60-Anh 02-QTKD | 60_QTKDQT | 54 | 22 | 8,38 | Giỏi | 81 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con BB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
46 | 41 | 28 | 60 | 2111210056 | 20,94 | Lưu Thị Mai | Lan | K60-Anh 01-QTKD | 60_QTKDQT | 60 | 25 | 8,23 | Giỏi | 85 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Mẹ là quân nhân quân đội bị bệnh paranoid, TLMSLĐ 65%; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
47 | 42 | 52 | 60 | 2114210079 | 28,80 | LÊ THỊ TRÀ | MY | K60-Anh 04-QTKD | 60_QTKDQT | 54 | 22 | 8,26 | Giỏi | 76 | Khá | Khá | 7.200.000 | Hộ nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
48 | 43 | 27 | 60 | 2114710077 | 23,64 | NGUYỄN THỊ QUỲNH | TRANG | K60-Anh 03-TATM | 60_TATM | 63 | 28 | 8,12 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Bố bị TNLĐ; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
49 | 44 | 39 | 61 | 2212140028 | 28,87 | NGUYỄN PHƯƠNG | HÀ | K61-ANH 03-CTTTKT | 61_CTTT-KT | 17 | 17 | 8,53 | Giỏi | 86 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
50 | 45 | 110 | 61 | 2211110208 | 9,73 | NGUYỄN THỊ THÙY | LINH | K61-Anh 02-KT | 61_KTĐN | 14 | 14 | 8,64 | Giỏi | 88 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
51 | 46 | 131 | 61 | 2211110114 | 20,92 | NGUYỄN THỊ HỒNG | HẠNH | K61-Anh 11-KT | 61_KTĐN | 14 | 14 | 8 | Giỏi | 86 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
52 | 47 | 76 | 61 | 2215110204 | 23,84 | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | LINH | K61-Anh 05-KT | 61_KTĐN | 14 | 14 | 8,84 | Giỏi | 74 | Khá | Khá | 7.200.000 | SV bị khuyết tật nặng dạng nhìn; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
53 | 48 | 111 | 61 | 2211810043 | 15,38 | NGUYỄN THỊ SAO | MAI | K61-Anh 02-KTKT | 61_KT-KT | 12 | 12 | 8 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2019- 2020; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
54 | 49 | 33 | 61 | 2214810064 | 17,95 | LÊ ĐOÀN THANH | TÂM | K61-Anh 01-KTKT | 61_KT-KT | 12 | 12 | 8,9 | Giỏi | 71 | Khá | Khá | 7.200.000 | Bố bị TNLĐ liệt nửa người ko có khả năng LĐ; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
55 | 50 | 10 | 61 | 2214410011 | 12,90 | NGUYỄN TÚ | ANH | K61-Anh 02-KTQT | 61_KTQT | 14 | 14 | 8,35 | Giỏi | 83 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
56 | 51 | 12 | 61 | 2214410049 | 27,42 | DƯƠNG HOÀNG NGÂN | HÀ | K61-Anh 02-KTQT | 61_KTQT | 14 | 14 | 8,49 | Giỏi | 77 | Khá | Khá | 7.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
57 | 52 | 119 | 61 | 2214610009 | 27,71 | PHẠM THỊ PHƯƠNG | ANH | K61-Anh 02-LUAT | 61_Luật TMQT | 16 | 16 | 7,57 | Khá | 71 | Khá | Khá | 7.200.000 | Hộ nghèo năm 2022-2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
58 | 53 | 45 | 61 | 2214210194 | 24,00 | TRẦN THỊ THANH | THẢO | K61-Anh 02-QTKD | 61_QTKDQT | 12 | 12 | 8,05 | Giỏi | 70 | Khá | Khá | 7.200.000 | Bố mất sớm; Hộ cận nghèo năm 2022; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
59 | 54 | 71 | 61 | 2214310010 | 17,24 | NGUYỄN THỊ LAN | ANH | K61-Anh 03-TCQT | 61_TCQT | 12 | 12 | 8,33 | Giỏi | 91 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo năm 2023; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
60 | 55 | 15 | 61 | 2214740075 | 12,22 | HOÀNG THỊ HÀ | PHƯƠNG | K61-Nhật 03-TNTM | 61_TNTM | 14 | 14 | 8,54 | Giỏi | 88 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã đảo theo QĐ số 353/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB C | |||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | 56 | 51 | 58 | 1915510085 | 2,27 | ĐẶNG THỊ THÙY | LINH | K58-ANH 01-KDQT | 58_KDQT | 137 | 9 | 8,83 | Giỏi | 83 | Tốt | Giỏi | Con BB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB A | TN SỚM | |||||||
63 | 57 | 59 | 58 | 1913320029 | 0,00 | NÔNG NHƯ Ý | LÂM | K58-ANH 02-NGHG | 58_Ngân hàng | 137 | 12 | 7,8 | Khá | 75 | Khá | Khá | Hộ nghèo năm 2022; | Dự kiến đạt HB A | TN SỚM | |||||||
64 | 58 | 25 | 58 | 1917740008 | 7,06 | HOÀNG THỊ LAN | ANH | K58-NHẬT 01-TNTM | 58_TNTM | 140 | 18 | 9,32 | Xuất sắc | 85 | Tốt | Giỏi | Hộ cận nghèo năm 2019; Sổng ở vùng ĐBKK theo QĐ 353/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
65 | 59 | 56 | 59 | 2014410131 | 2,86 | Bùi Văn | Toàn | K59-Anh 06-KTQT | 59_KTQT | 106 | 23 | 9,07 | Xuất sắc | 94 | Xuất sắc | Xuất sắc | Hộ cận nghèo năm 2022; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
66 | 60 | 74 | 59 | 2011210086 | 7,05 | Đỗ Phương | Thảo | K59-Anh 01-QTKD | 59_QTKDQT | 105 | 21 | 8,8 | Giỏi | 95 | Xuất sắc | Giỏi | Em trai bị khuyết tật nặng; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
67 | 61 | 6 | 60 | 2117420010 | 0,00 | Ma Thị | Nhung | K60-Anh 01-KTPTQT | 60_KT&PTQT | 63 | 24 | 8,66 | Giỏi | 91 | Xuất sắc | Giỏi | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
68 | 62 | 31 | 60 | 2114110037 | 8,00 | NGUYỄN THỊ NGỌC | BÍCH | K60-Anh 10-KT | 60_KTĐN | 57 | 28 | 8,79 | Giỏi | 95 | Xuất sắc | Giỏi | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
69 | 63 | 75 | 60 | 2111410612 | 7,66 | Đoàn Thị Thu | Hương | K60-Anh 02-KTQT | 60_KTQT | 60 | 30 | 8,7 | Giỏi | 84 | Tốt | Giỏi | Hộ nghèo năm 2022- 2023; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
70 | 64 | 46 | 61 | 2215510008 | 4,92 | ĐỖ THẾ | ANH | K61-Anh 03-KDQT | 61_KDQT | 12 | 12 | 8,78 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
71 | 65 | 29 | 61 | 2211110152 | 3,89 | NGUYỄN KHÁNH | HUYỀN | K61-Anh 09-KT | 61_KTĐN | 14 | 14 | 8,89 | Giỏi | 88 | Tốt | Giỏi | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
72 | 66 | 61 | 61 | 2214710061 | 2,70 | PHẠM THỊ KHÁNH | LINH | K61-Anh 05-TATM | 61_TATM | 14 | 14 | 9,06 | Xuất sắc | 87 | Tốt | Giỏi | Hộ cận nghèo năm 2022-2023; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
73 | 67 | 48 | 61 | 2214310067 | 1,72 | NGUYỄN THÙY | LINH | K61-Anh 03-TCQT | 61_TCQT | 12 | 12 | 8,85 | Giỏi | 100 | Xuất sắc | Giỏi | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
74 | 68 | 36 | 61 | 2215310007 | 5,17 | NGÔ TÚ | ANH | K61-Anh 02-TCQT | 61_TCQT | 12 | 12 | 8,75 | Giỏi | 93 | Xuất sắc | Giỏi | Hộ nghèo năm 2022-2023; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
75 | 69 | 37 | 61 | 2215120004 | 4,17 | LÊ HUYỀN | ANH | K61-Anh 01-TMQT | 61_TMQT | 14 | 14 | 8,46 | Giỏi | 84 | Tốt | Giỏi | Hộ nghèo năm 2022-2023; | Dự kiến đạt HB A | ||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | 70 | 55 | 58 | 1911110195 | 33,60 | NGUYỄN THỊ | HUYỀN | K58-ANH 08-KTĐN | 58_KTĐN | 137 | 9 | 7,5 | Khá | 94 | Xuất sắc | Khá | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | TN SỚM | |||||||
78 | 71 | 14 | 58 | 1918810015 | 32,91 | HOÀNG BÍCH | DIỆP | K58-ANH 05-KTKT | 58_KT-KT | 128 | 6 | 8,85 | Giỏi | 71 | Khá | Khá | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
79 | 72 | 88 | 58 | 1918810033 | 45,57 | PHAN THỊ | HƯƠNG | K58-ANH 05-KTKT | 58_KT-KT | 131 | 9 | 7,9 | Khá | 82 | Tốt | Khá | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
80 | 73 | 129 | 58 | 1911120106 | 37,82 | TRẦN THỊ THANH | TÂM | K58-ANH 02-TMQT | 58_TMQT | 137 | 12 | 7,55 | Khá | 79 | Khá | Khá | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | TN SỚM | |||||||
81 | 74 | 62 | 59 | 2013520016 | 41,03 | Vũ Thị | Ngọc | K59-Anh 01-TTNB | 59_KDQT_MHTTNB | 84 | 14 | 8 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | Mẹ bị ung thư di căn thường xuyên phải điều trị tại BV; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
82 | 75 | 17 | 59 | 2012520047 | 74,36 | Nguyễn Thu | Trà | K59-Anh 01-TTNB | 59_KDQT_MHTTNB | 84 | 14 | 8,1 | Giỏi | 75 | Khá | Khá | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
83 | 76 | 116 | 59 | 2014520002 | 76,92 | Nguyễn Trâm | Anh | K59-Anh 02-TTNB | 59_KDQT_MHTTNB | 84 | 14 | 8,08 | Giỏi | 67 | Khá | Khá | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
84 | 77 | 58 | 59 | 2014410023 | 33,14 | Phạm Hoàng Ánh | Dương | K59-Anh 06-KTQT | 59_KTQT | 110 | 27 | 8,21 | Giỏi | 94 | Xuất sắc | Giỏi | Bố mất sớm; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
85 | 78 | 85 | 59 | 2014410018 | 72,00 | Đàm Thị | Diệp | K59-Anh 06-KTQT | 59_KTQT | 104 | 18 | 7,7 | Khá | 79 | Khá | Khá | Hộ nghèo năm 2023; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
86 | 79 | 26 | 59 | 2014410021 | 77,71 | Trịnh Xuân | Dũng | K59-Anh 05-KTQT | 59_KTQT | 95 | 26 | 7,28 | Khá | 67 | Khá | Khá | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
87 | 80 | 115 | 59 | 2014330010 | 58,97 | Trần Hoàng | Hiệp | K59-Anh 01-PTDT | 59_PT&ĐTTC | 100 | 31 | 7,73 | Khá | 78 | Khá | Khá | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; (Thiếu minh chứng) | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
88 | 81 | 20 | 59 | 2014330016 | 61,54 | TRẦN QUỐC | HUY | K59-Anh 01-PTDT | 59_PT&ĐTTC | 107 | 26 | 7,69 | Khá | 81 | Tốt | Khá | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
89 | 82 | 35 | 59 | 2014210120 | 44,81 | Đinh Thị | Phượng | K59-Anh 05-QTKD | 59_QTKDQT | 107 | 29 | 8,28 | Giỏi | 79 | Khá | Khá | Dân tộc thiểu số, sống ở miền núi theo QĐ số 861/QĐ-TTg; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
90 | 83 | 79 | 59 | 2014210087 | 47,72 | Trịnh Phương | Loan | K59-Anh 05-QTKD | 59_QTKDQT | 112 | 23 | 8,22 | Giỏi | 72 | Khá | Khá | Hộ cận nghèo năm 2023; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
91 | 84 | 107 | 59 | 2014210076 | 51,04 | Trần Thị Thu | Lan | K59-Anh 05-QTKD | 59_QTKDQT | 97 | 22 | 8,13 | Giỏi | 79 | Khá | Khá | Hộ cận nghèo năm 2022; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
92 | 85 | 93 | 59 | 2014710025 | 46,56 | Thái Thị Phương | Hà | K59-Anh 03-TATM | 59_TATM | 109 | 24 | 8,01 | Giỏi | 69 | Khá | Khá | Hộ cận nghèo năm 2022; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
93 | 86 | 104 | 59 | 2011710033 | 52,38 | Trần Thảo | Ly | K59-Anh 02-TATM | 59_TATM | 106 | 18 | 7,93 | Khá | 69 | Khá | Khá | Bố mất sớm; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
94 | 87 | 65 | 59 | 2014310158 | 60,71 | Vương Hà Thu | Trang | K59-Anh 06-TCQT | 59_TCQT | 98 | 25 | 7,7 | Khá | 81 | Tốt | Khá | Hộ nghèo năm 2022; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
95 | 88 | 42 | 60 | 2114510063 | 46,98 | TỐNG THỊ THANH | TÂM | K60-Anh 03-KDQT | 60_KDQT | 59 | 25 | 7,98 | Khá | 82 | Tốt | Khá | Hộ cận nghèo năm 2023; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
96 | 89 | 99 | 60 | 2111510080 | 47,65 | Hoàng Thu | Thảo | K60-Anh 02-KDQT | 60_KDQT | 57 | 23 | 7,95 | Khá | 88 | Tốt | Khá | Hộ nghèo năm 2022; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
97 | 90 | 32 | 60 | 2114510071 | 76,51 | VŨ THỊ | THẢO | K60-Anh 03-KDQT | 60_KDQT | 57 | 22 | 8,36 | Giỏi | 63 | Không xếp loại | Hộ cận nghèo năm 2023; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | |||||||||
98 | 91 | 98 | 60 | 2114520107 | 42,67 | NGUYỄN THỊ | XUÂN | K60-Anh 02-VJCC | 60_KDQT_TTNB | 55 | 20 | 8,67 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | Con TB; Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
99 | 92 | 117 | 60 | 2114520109 | 45,33 | NGUYỄN THỦY | TIÊN | K60-Anh 01-VJCC | 60_KDQT_TTNB | 55 | 20 | 8,58 | Giỏi | 100 | Xuất sắc | Giỏi | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||
100 | 93 | 108 | 60 | 2114110315 | 41,60 | ĐẶNG THỊ | THƯƠNG | K60-Anh 07-KT | 60_KTĐN | 52 | 21 | 8,05 | Giỏi | 77 | Khá | Khá | Hộ nghèo năm 2022- 2023; | Không đạt vì TL trong nhóm theo CTĐT lớn hơn mức đạt của HB C (mức đạt được của HB C là 30.29%) | ||||||||