ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
2
PHỤ LỤC
3
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ, HÓA CHẤT, HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM
4
(Kèm theo Thông báo mời chào giá số 399/TB-BVSN ngày 24/07/2023 của Bệnh viện sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi)
5
6
STTDang mục - Tên vật tư y tế và hóa chấtTiêu chuẩn-thông số kỹ thuật, nồng độ-hàm lượng-thể tíchSố lượngĐơn vị tính
7
1Sonde nelatonDùng dẫn lưu nước tiểu một lần cho bệnh nhân
Được làm từ nhựa PVC y tế không độc hại
4.000 Cái
8
2Bộ dẫn truyền cảm ứng theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn 1 đường Bộ dẫn truyền cảm ứng 1 đường tích hợp DPT dùng để theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn liên tục cho kết quả đọc chính xác. dễ sử dụng.70Bộ
9
3Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng 4Fr*Catheter TMTT 2 đường trẻ em 4Fr cỡ nòng (20,22Ga) bao gồm:
1. Catheter polyurethane tương thích sinh học có cản quang, dài 6cm/8cm
2. Dây dẫn J dài 45cm x 0.018''
3. Cây nong 5Fr x OD (1.67mm)
4. Bơm tiêm 5ml
5. Kim thẳng 21G x 4cm
* Tiêu chuẩn ISO, CE
20Bộ
10
4Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng 5Fr*Catheter TMTT 2 đường trẻ em 5Fr cỡ nòng (18,20 Ga) bao gồm:
1. Catheter polyurethane tương thích sinh học có cản quang, dài 8cm -> 13cm
2. Dây dẫn dài 45cm x 0.018''
3. Cây nong 6Fr x OD (2.0mm )
4. bơm tiêm 5ml
5. Kim thẳng 21G x 4cm
* Tiêu chuẩn ISO, CE
10Bộ
11
5Bộ Kit dùng trong lọc máu liên tụcBộ kit dùng trong lọc máu liên tục bao gồm: 1 quả siêu lọc, chất liệu màng Polysulfone, diện tích màng 0,6m2, tiệt trùng bằng hơi nước INLINE4Bộ
12
6Catheter 2 nòng lọc máu 6.5fCatheter TMTT dùng lọc máu, chạy thận 2 nòng 6.5Fr bao gồm:
1. Catheter Polyurethan 6.5Fr loại thẳng.
2. Dây dẫn đường đầu J 0.018' x 50cm
3. Cây nong 7Fr
4. Bơm tiêm luer 5ml
5. Kim dẫn đường 21G
6. Dao mổ số 11
* Vô trùng EO, không pyrogenic
*Tiêu chuẩn : ISO, CE.
4Bộ
13
7Vòng nâng ASQ 65/21/32Đường kính ngoài: 65 mm, Chiều cao của vòng: 21mm, Đường kính trong: 32mm 30Cái
14
8Băng keo Tegaderm hoặc tương đương Kích cỡ: 10cm x 12cm 150Miếng
15
9Gel siêu âmCan 5lít40 Can
16
10Chỉ phẫu thuật Polyester - MersileneChỉ phẫu thuật làm bằng Polyester, kim tròn 1/2C, 48mm6Tép
17
11Quỳ tímGiấy quỳ, dùng phân biệt môi trường pH22Xấp
18
12Giấy in nhiệt57mmx30m30Cuộn
19
13Eosin 1%Eosin aqueous solution 1%. Dạng lỏng sử dụng luôn
Chai 1 lít
2Chai
20
14Vôi SodaThành phần; Calci oxyd
Dùng hấp thụ CO2, chai 500g
60Chai
21
15Dầu ParafinDạng lỏng, chai 500ml20Chai
22
16Deconex 34GRDD ngâm bong tróc gỉ sắt dụng cụ, không cần chà xát chứa Phophoric acid 15-30%, nitarte acid <5%20Lít
23
1710% NEUTRAL BUFFERED FORMALINThùng 4 chai, chai 5 lít60Lít
24
18Test Hp phânQue thử xét nghiệm định tính kháng nguyên kháng H.pylori (phân) là một xét nghiệm miễn dịch trực quan nhanh để phát hiện định tính các kháng nguyên Helicobacter pylori trong mẫu phân người. Que thử này được thiết kế để sử dụng như một công cụ hỗ trợ chuẩn đoán nhiễm H.pylori75Test
25
19NK-PYLORI TESTDùng để phát hiện nhanh H. pylori có trong bệnh phẩm hoặc trên môi trường nuôi cấy80Test
26
20Protease enzymeDung dịch khử khuẩn dụng cụ chứa emzyme protease. Chai 1 lít20Chai
27
Tổng cộng: 20 khoản
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100