ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
DANH SÁCH VẬT TƯ
2
3
Bảng 1 _ Vật tư, đơn vị tính
Bảng 2 _ Thống kê
4
Mã sốTên vật tưĐơn giáTên vật tưSố lượng
5
GN4Gạch lát nền 4090000Gạch lát nền 60
6
GN6Gạch lát nền 60210000Gạch ốp tường
7
GO1Gạch ốp tường85000Gạch nền nhà vệ sinh
8
GV1Gạch nền nhà vệ sinh120000
9
Diễn giải mã lớp: 3 kí tự đầu cho biết Mã số của vật tư, 3 kí tự cuối cho biết mã của nhà sản xuất
10
11
STTMÃ VẬT TƯHỌTÊNTÊN VẬT TƯĐƠN GIÁSỐ LƯỢNGGIẢM (%)TỔNG TIỀN
12
1GN4KCLNgô QuangHuy118
13
2GN4HHCNguyễn Thị ThanhTrúc89
14
3GO1HHCNguyễn PhátHuy116
15
4GO1MMCPhạm ĐìnhPhong106
16
5GN4KCLTrần HiếuCường61
17
6GN4HHCLiễn Thị ThuDung28
18
7GO1HHCNguyễn Quốc QuangHuy118
19
8GO1MMCCao Thị DiệuHằng84
20
9GN4KCLNguyễn Vương MỹTrang23
21
10GN4HHCTrần Quốc116
22
11GO1HHCTrần TấnPhát59
23
12GO1MMCTất ChíSing48
24
13GN4KCLNguyễn HiềnThảo33
25
14GN4HHCNguyễn QuỳnhAnh37
26
15GO1HHCTrần GiaLợi102
27
16GO1MMCĐỗ HảiNhật26
28
17GN4KCLTrần ThanhSang111
29
18GN4HHCVũ Thị HàMy94
30
19GO1HHCMai Trần HồngQuyên41
31
20GO1MMCHoàng HồngĐào90
32
21GN4KCLBùi Thị ThụcĐoan119
33
22GN6MMCNguyễn Thị ThuThảo63
34
23GO1HHCĐoàn Võ TườngVy26
35
24GV1KCLLê CôngChiến60
36
25GN4KCLTrần Thị KimNgân94
37
26GN6MMCNguyễn QuốcCung35
38
27GO1HHCLê Dương TháiThư58
39
28GV1KCLTrần PhúcThiện68
40
29GN4KCLLâm BáTấn50
41
30GN6MMCHuỳnh AnhThư79
42
31GO1MMCNguyễn NguyênNgọc43
43
32GV1KCLPhạm HồngTrâm25
44
33GN4KCLTrương Thị HoàngDiệu103
45
34GN6MMCLê Ngọc TườngVy115
46
35GO1MMCHuỳnh Ngọc KimLoan21
47
36GV1KCLNguyễn KhánhHảo88
48
37GN4KCLNguyễn ViệtHoàng62
49
38GN6HHCĐỗ HùngNguyên54
50
39GO1MMCBùi MinhTrí110
51
40GV1HHCTrần KhánhVy54
52
41GN4KCLPhạm QuangKhánh40
53
42GN6HHCNguyễn Như MinhNhật40
54
43GO1MMCLê DuyTùng114
55
44GV1HHCNguyễn NamPhương76
56
45GN4HHCTrịnh NgọcĐức119
57
46GN6HHCHồ Ngọc BảoVy73
58
47GN4HHCLại Huyền PhươngTrân74
59
48GN6HHCNguyễn ViệtTrung75
60
49GO1MMCVũ Trần ThụcĐoan52
61
50GV1HHCLê Hoàng TrườngGiang82
62
63
Mở tập tin Data_07.xlsx và thực hiện các yêu cầu dưới đây.
Lưu lại với tên SBD_07.xisx vào ổ đĩa do giám thị quy định (SBD là Số báo danh của thí sinh).
64
1. TÊN VẬT TƯ: Dựa vào 3 ký tự đầu của Mã vật tư và tra trong Bảng 1.......(1 đ)
2. ĐƠN GIÁ: Dựa vào 3 ký tự đầu của Mã vật tư và tra trong Bảng 1
65
3. GIẢM (%): Cho biết tỉ lệ % được giảm, biết rằng nếu số lượng lớn hơn 100 thì giảm 5%, riêng nhà sản xuất HHC
nếu số lượng lớn hơn 100 thì giảm 10%, còn lại 0%. (1 đ)
4. TỔNG TIỀN: Dựa vào Đơn giá, Số lượng và tỉ lệ Giảm (%)...
5. Thống kê tổng Số lượng vật tư ở Bảng 2
66
6. Trích ra danh sách vật tư không được giảm giá và lưu vào Sheet 2.
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100