| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Section | Buổi | Topic | |||||||||||||||||||||||
2 | Phần 1: SQL Server - 10 Buổi | Buổi 1 | Giới thiệu về SQL | |||||||||||||||||||||||
3 | Giới thiệu về cơ sở dữ liệu và SQL Server | |||||||||||||||||||||||||
4 | Tổng quan về SQL | |||||||||||||||||||||||||
5 | Lịch sử phát triển của SQL | |||||||||||||||||||||||||
6 | Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu sử dụng SQL | |||||||||||||||||||||||||
7 | Buổi 2 | Các câu lệnh SQL cơ bản | ||||||||||||||||||||||||
8 | SELECT: lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
9 | INSERT: chèn dữ liệu vào cơ sở dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
10 | UPDATE: cập nhật dữ liệu trong cơ sở dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
11 | DELETE: xoá dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
12 | Buổi 3 | Câu lệnh SELECT và WHERE | ||||||||||||||||||||||||
13 | Lựa chọn cột và bảng để truy xuất dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
14 | Sử dụng các toán tử để thực hiện phép tính trên dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
15 | Sử dụng các điều kiện để lọc dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
16 | Sắp xếp kết quả truy vấn | |||||||||||||||||||||||||
17 | Buổi 4 | Các hàm SQL cơ bản | ||||||||||||||||||||||||
18 | Hàm COUNT: đếm số lượng bản ghi | |||||||||||||||||||||||||
19 | Hàm SUM: tính tổng của một cột dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
20 | Hàm AVG: tính giá trị trung bình của một cột dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
21 | Hàm MAX và MIN: tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một cột dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
22 | Buổi 5 | Câu lệnh GROUP BY và HAVING | ||||||||||||||||||||||||
23 | Nhóm dữ liệu theo một hoặc nhiều cột | |||||||||||||||||||||||||
24 | Áp dụng các hàm SQL trên từng nhóm | |||||||||||||||||||||||||
25 | Sử dụng câu lệnh HAVING để lọc kết quả truy vấn dựa trên giá trị tính toán được từ các hàm SQL | |||||||||||||||||||||||||
26 | Buổi 6 | Câu lệnh JOIN | ||||||||||||||||||||||||
27 | Kết nối dữ liệu từ nhiều bảng | |||||||||||||||||||||||||
28 | Sử dụng các loại join khác nhau để lấy dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
29 | Buổi 7 | Các ràng buộc và chỉnh sửa cơ sở dữ liệu | ||||||||||||||||||||||||
30 | Thêm, sửa đổi và xoá các bảng và cột dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
31 | Tạo các ràng buộc và quyền truy cập để bảo vệ dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
32 | Buổi 8 | Câu lệnh SUBQUERY | ||||||||||||||||||||||||
33 | Sử dụng kết quả của một truy vấn làm đầu vào cho một truy vấn khác | |||||||||||||||||||||||||
34 | Sử dụng các toán tử so sánh và logic để lọc dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
35 | Buổi 9 | Các hàm SQL nâng cao | ||||||||||||||||||||||||
36 | Hàm DATE: định dạng ngày tháng trong cơ sở dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
37 | Hàm CONCAT: ghép các chuỗi ký tự lại với nhau | |||||||||||||||||||||||||
38 | Hàm UPPER và LOWER: chuyển đổi chữ hoa và chữ thường | |||||||||||||||||||||||||
39 | Hàm LENGTH: tính độ dài của một chuỗi ký tự | |||||||||||||||||||||||||
40 | Hàm TRIM: loại bỏ khoảng trắng ở đầu và cuối chuỗi | |||||||||||||||||||||||||
41 | Buổi 10 | Câu lệnh UNION và các hàm truy vấn nâng cao | ||||||||||||||||||||||||
42 | Kết hợp kết quả của hai hoặc nhiều truy vấn vào một bảng kết quả | |||||||||||||||||||||||||
43 | Hàm COUNT DISTINCT: đếm số lượng giá trị duy nhất trong một cột dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
44 | Hàm ROW_NUMBER: gán số thứ tự cho từng bản ghi trong kết quả truy vấn | |||||||||||||||||||||||||
45 | Hàm RANK và DENSE_RANK: xếp hạng các bản ghi theo một cột dữ liệu | |||||||||||||||||||||||||
46 | Các hàm tính toán trong SQL: Hàm ABS, ROUND, CEIL, FLOOR | |||||||||||||||||||||||||
47 | Phần 2: Python (10 buổi) | Buổi 1 | Buổi 1: Giới thiệu về Python | |||||||||||||||||||||||
48 | Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình Python. | |||||||||||||||||||||||||
49 | Cài đặt Python và thiết lập môi trường phát triển (Anaconda, Jupyter Notebook). | |||||||||||||||||||||||||
50 | Cấu trúc cơ bản của một chương trình Python. | |||||||||||||||||||||||||
51 | Thực hành viết các chương trình Python đơn giản (Hello World, các toán tử cơ bản). | |||||||||||||||||||||||||
52 | Buổi 2 | Buổi 2: Kiểu dữ liệu và cấu trúc dữ liệu cơ bản | ||||||||||||||||||||||||
53 | Các kiểu dữ liệu trong Python: số nguyên, số thực, chuỗi, boolean. | |||||||||||||||||||||||||
54 | Cấu trúc dữ liệu: list (danh sách), tuple (bộ giá trị), dictionary (từ điển), set (tập hợp). | |||||||||||||||||||||||||
55 | Thao tác với list, tuple, dictionary, set. | |||||||||||||||||||||||||
56 | Thực hành xử lý dữ liệu cơ bản với các cấu trúc dữ liệu. | |||||||||||||||||||||||||
57 | Buổi 3 | Buổi 3: Cấu trúc điều khiển và vòng lặp | ||||||||||||||||||||||||
58 | Các câu lệnh điều kiện: if, elif, else. | |||||||||||||||||||||||||
59 | Vòng lặp: for, while. | |||||||||||||||||||||||||
60 | Câu lệnh điều khiển vòng lặp: break, continue, pass. | |||||||||||||||||||||||||
61 | Thực hành sử dụng cấu trúc điều khiển và vòng lặp trong Python. | |||||||||||||||||||||||||
62 | Buổi 4 | Buổi 4: Hàm trong Python | ||||||||||||||||||||||||
63 | Khái niệm hàm và cách định nghĩa hàm trong Python. | |||||||||||||||||||||||||
64 | Tham số và giá trị trả về của hàm. | |||||||||||||||||||||||||
65 | Phạm vi biến: global và local. | |||||||||||||||||||||||||
66 | Thực hành viết các hàm tự định nghĩa và sử dụng các hàm built-in trong Python. | |||||||||||||||||||||||||
67 | Buổi 5 | Buổi 5: Làm việc với tệp và thư viện ngoài | ||||||||||||||||||||||||
68 | Đọc và ghi tệp văn bản và tệp CSV. | |||||||||||||||||||||||||
69 | Xử lý dữ liệu từ tệp Excel với thư viện pandas. | |||||||||||||||||||||||||
70 | Cài đặt và sử dụng các thư viện bên ngoài (ví dụ: requests, pandas). | |||||||||||||||||||||||||
71 | Thực hành đọc và ghi dữ liệu từ các tệp khác nhau. | |||||||||||||||||||||||||
72 | Buổi 6 | Buổi 6: Lập trình hướng đối tượng (OOP) | ||||||||||||||||||||||||
73 | Giới thiệu về lập trình hướng đối tượng (Object-Oriented Programming). | |||||||||||||||||||||||||
74 | Các khái niệm chính: lớp (class), đối tượng (object), thuộc tính (attribute), phương thức (method). | |||||||||||||||||||||||||
75 | Tính kế thừa, đa hình và đóng gói. | |||||||||||||||||||||||||
76 | Thực hành xây dựng các lớp và đối tượng trong Python. | |||||||||||||||||||||||||
77 | Buổi 7 | Buổi 7: Thư viện NumPy và Pandas | ||||||||||||||||||||||||
78 | Giới thiệu về NumPy: mảng (array), các phép toán trên mảng. | |||||||||||||||||||||||||
79 | Giới thiệu về Pandas: Series, DataFrame, thao tác dữ liệu với Pandas. | |||||||||||||||||||||||||
80 | Thực hành phân tích và xử lý dữ liệu với NumPy và Pandas. | |||||||||||||||||||||||||
81 | Buổi 8 | Buổi 8: Trực quan hóa dữ liệu với Matplotlib và Seaborn | ||||||||||||||||||||||||
82 | Giới thiệu về Matplotlib: vẽ biểu đồ cơ bản (biểu đồ cột, biểu đồ đường). | |||||||||||||||||||||||||
83 | Giới thiệu về Seaborn: vẽ biểu đồ nâng cao, trực quan hóa dữ liệu với các biểu đồ phức tạp. | |||||||||||||||||||||||||
84 | Tích hợp Pandas với Matplotlib và Seaborn để trực quan hóa dữ liệu. | |||||||||||||||||||||||||
85 | Thực hành vẽ và tùy chỉnh biểu đồ. | |||||||||||||||||||||||||
86 | Buổi 9 | Buổi 9: Tích hợp Python với SQL Server | ||||||||||||||||||||||||
87 | Sử dụng thư viện pyodbc để kết nối Python với SQL Server. | |||||||||||||||||||||||||
88 | Đọc và ghi dữ liệu từ SQL Server vào Pandas DataFrame. | |||||||||||||||||||||||||
89 | Thực hành tích hợp dữ liệu giữa SQL Server và Python, ví dụ như tự động hóa báo cáo, phân tích dữ liệu. | |||||||||||||||||||||||||
90 | Buổi 10 | Buổi 10: Dự án cuối khóa Python | ||||||||||||||||||||||||
91 | Hướng dẫn học viên xây dựng một dự án thực tế sử dụng Python và SQL Server. | |||||||||||||||||||||||||
92 | Dự án có thể là tự động hóa một quy trình báo cáo, phân tích dữ liệu, hoặc xây dựng một ứng dụng nhỏ tích hợp giữa SQL Server và Python. | |||||||||||||||||||||||||
93 | Đánh giá dự án và phản hồi từ giảng viên. | |||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |