A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT | Năm | Tên tạp chí | Tên bài báo | Nhóm tác giả | Tác giả 1 | Đơn vị tác giả 1 | Tác giả liên hệ * | Tác giả 2 | Tác giả 3 | Tác giả 4 | Tác giả 5 | Chuyên ngành | Số, volume, trang | Link bài báo | |||||||||||
2 | 1 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Khảo sát sự tương quan giữa SpO2 và SaO2 trên bệnh nhân suy hô hấp cấp giảm oxy máu | Nguyễn Hoàng Phúc Huỳnh Hà Xuyên Trần Nguyễn Trọng Phú | Nguyễn Hoàng Phúc | Khoa Y | Nguyễn Hoàng Phúc | Huỳnh Hà Xuyên | Trần Nguyễn Trọng Phú | 35 | |||||||||||||||
3 | 2 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân block nhĩ thất cao độ tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ năm 2019 -2020 | Ngô Hoàng Toàn Nguyễn Thị Diễm | Ngô Hoàng Toàn | Khoa Y | Ngô Hoàng Toàn | Nguyễn Thị Diễm | 35 | ||||||||||||||||
4 | 3 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu tình hình tăng acid uric huyết thanh và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân cao tuổi có tăng huyết áp nguyên phát tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ 2020 - 2021 | Nguyễn Văn Đủ Ngô Văn Truyền | Nguyễn Văn Đủ | Khoa y | Nguyễn Văn Đủ | Ngô Văn Truyền | 36 | ||||||||||||||||
5 | 4 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu đặc điểm đề kháng kháng sinh và kết quả điều trị ở bệnh nhân viêm phổi thở máy do vi khuẩn gram âm đa kháng tại khoa Hồi sức tích cực- Chống độc Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2019-2020 | Đinh Chí Thiện Võ Phạm Minh Thư | Đinh Chí Thiện | Khoa y | Đinh Chí Thiện | Võ Phạm Minh Thư | 36 | ||||||||||||||||
6 | 5 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Tình hình và các yếu tố nguy cơ tổn thương thận cấp ở bệnh nhân xơ gan mất bù tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Ngô Thị Yến Nhi Nguyễn Như Nghĩa Võ Tấn Cường | Ngô Thị Yến Nhi | Khoa y | Ngô Thị Yến Nhi | Nguyễn Như Nghĩa | Võ Tấn Cường | 36 | |||||||||||||||
7 | 6 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trên bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Đa khoa thành phốCần Thơ | Lâm Phương Thúy Võ Minh Phương | Lâm Phương Thúy | Khoa y | Lâm Phương Thúy | Võ Minh Phương | 36 | ||||||||||||||||
8 | 7 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu tình hình và yếu tố liên quan đến bệnh gout trên người dân từ 18 tuổi trở lên tại thành phố Sóc Trăng năm 2020-2021 | Trương Ngọc Như Thảo Ngô Văn Truyền | Trương Ngọc Như Thảo | Khoa y | Trương Ngọc Như Thảo | Ngô Văn Truyền | 36 | ||||||||||||||||
9 | 8 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Kết quả dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới bằng Enoxaparin ở bệnh nhân nhồi máu não cấp | Nguyễn Khánh Duy Lê Duy Long Nguyễn Thị Diễm | Nguyễn Khánh Duy | Khoa Y | Nguyễn Khánh Duy | Lê Duy Long | Nguyễn Thị Diễm | 37 | |||||||||||||||
10 | 9 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu tình hình tăng acid uric máu ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát | Huỳnh Thanh Bình Trần Kim Sơn | Huỳnh Thanh Bình | Khoa y | Huỳnh Thanh Bình | Trần Kim Sơn | 37 | ||||||||||||||||
11 | 10 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Đánh giá kết quả điều trị bệnh viêm da tiết bã bằng itraconazole uống tại Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ năm 2019-2021 | Đỗ Thu Uyên Trần Viết An Ngô Minh Vinh | Đỗ Thu Uyên | Khoa Y | Đỗ Thu Uyên | Trần Viết An | Ngô Minh Vinh | 38 | |||||||||||||||
12 | 11 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu giá trị tiên lượng ngắn hạn của nồng độ NT-proBNP huyết thanh ở bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Trần Viết An Nguyễn Duy Khuê Hồ Văn Đức | Trần Viết An | Khoa Y | Trần Viết An | Nguyễn Duy Khuê | Hồ Văn Đức | 38 | |||||||||||||||
13 | 12 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Tình hình, đặc điểm một số kiểu hình bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ngoài đợt cấp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Nguyễn Thị Thu Thảo Võ Thị Kim Hoàng Võ Phạm Minh Thư Đỗ Thị Thanh Trà | Nguyễn Thị Thu Thảo | Khoa y | Nguyễn Thị Thu Thảo | Võ Thị Kim Hoàng | Võ Phạm Minh Thư | Đỗ Thị Thanh Trà | 39 | ||||||||||||||
14 | 13 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Kết quả chụp cắt lớp vi tính đa dãy động mạch vành trên bệnh nhân nghi ngờ bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính tại Bệnh viện Đột quỵ Tim mạch Cần Thơ năm 2020 | Nguyễn Minh Nguyệt Trần Viết An Phạm Thanh Phong | Nguyễn Minh Nguyệt | Khoa y | Nguyễn Minh Nguyệt | Trần Viết An | Phạm Thanh Phong | 39 | |||||||||||||||
15 | 14 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị viêm tụy cấp có tăng triglyceride máu tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Kha Hữu Nhân Nguyễn Thị Diễm Huỳnh Thị Trúc Ly | Kha Hữu Nhân | Khoa y | Kha Hữu Nhân | Nguyễn Thị Diễm | Huỳnh Thị Trúc Ly | 40 | |||||||||||||||
16 | 15 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | So sánh tỷ số lymphocyte/monocyte với điểm Child-Pugh, MELD, MELDNa ở bệnh nhân xơ gan tại khoa Tiêu hóa – Huyết học lâm sàng Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Nguyễn Thị Diễm Kha Hữu Nhân Bồ Kim Phương | Nguyễn Thị Diễm | Khoa y | Nguyễn Thị Diễm | Kha Hữu Nhân | Bồ Kim Phương | 40 | |||||||||||||||
17 | 16 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu tình hình, đặc điểm suy tim phân suất tống máu bảo tồn ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát tại khoa Nội tim mạch Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ năm 2019-2020 | Nguyễn Hoàng Mây Nguyễn Thị Diễm | Nguyễn Hoàng Mây | Khoa y | Nguyễn Hoàng Mây | Nguyễn Thị Diễm | 40 | ||||||||||||||||
18 | 17 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu tình hình và một số yếu tố liên quan đến tăng huyết áp ở người cao tuổi tại huyện Mỹ Tú tỉnh Sóc Trăng năm 2020-2021 | Dương Minh Trí Trần Viết An | Dương Minh Trí | Khoa y | Dương Minh Trí | Trần Viết An | 42 | ||||||||||||||||
19 | 18 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Kiến thức và thực hành tuân thủ điều trị ở bệnh nhân bệnh thận mạn từ 18 đến 60 tuổi tại thành phố Sóc Trăng | Phan Thị Kiều Ửng Nguyễn Như Nghĩa Mai Huỳnh Ngọc Tân | Phan Thị Kiều Ửng | Khoa y | Phan Thị Kiều Ửng | Nguyễn Như Nghĩa | Mai Huỳnh Ngọc Tân | 42 | |||||||||||||||
20 | 19 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu tình hình tổn thương động mạch cảnh ngoài sọ và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân hội chứng động mạch vành cấp tại Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long năm 2020-2021 | Trần Thị Cẩm Mừng Trần Viết An | Trần Thị Cẩm Mừng | Khoa y | Trần Thị Cẩm Mừng | Trần Viết An | 43 | ||||||||||||||||
21 | 20 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2020- 2021 | Nguyễn Đình Bảo Long Huỳnh Hiếu Tâm | Nguyễn Đình Bảo Long | Khoa y | Nguyễn Đình Bảo Long | Huỳnh Hiếu Tâm | 43 | ||||||||||||||||
22 | 21 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Kết quả điều trị của phác đồ 4 thuốc có bismuth tiệt trừ Helicobacter pylori ở bệnh nhân viêm loét dạ dày - tá tràng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2020 - 2021 | Đoàn Thái Ngọc Huỳnh Hiếu Tâm | Đoàn Thái Ngọc | Khoa y | Đoàn Thái Ngọc | Huỳnh Hiếu Tâm | 43 | ||||||||||||||||
23 | 22 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Khả năng dự đoán hẹp động mạch vành của mô hình Diamond - Forrester mở rộng ở bệnh nhân đau ngực nghi ngờ bệnh động mạch vành tại Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long năm 2020-2021 | Lê Thanh Nghị Trần Viết An | Lê Thanh Nghị | Khoa y | Lê Thanh Nghị | Trần Viết An | 43 | ||||||||||||||||
24 | 23 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả ban đầu về điều trị giai đoạn tấn công ở bệnh nhân viêm loét đại trực tràng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ từ 2019 đến 2021 | Lê Trọng Nhân Trần Kim Sơn Kha Hữu Nhân | Lê Trọng Nhân | Khoa y | Lê Trọng Nhân | Trần Kim Sơn | Kha Hữu Nhân | 43 | |||||||||||||||
25 | 24 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Cập nhật điều trị viêm cột sống dính khớp thể trục và quản lý bệnh cơ xương khớp trong thời kỳ SARS-COV-2 | Nguyễn Thái Hòa Ngô Hoàng Long Thái Thị Hồng Nhung Huỳnh Thanh Hiền | Nguyễn Thái Hòa | Khoa y | Nguyễn Thái Hòa | Ngô Hoàng Long | Thái Thị Hồng Nhung | Huỳnh Thanh Hiền | 44 | ||||||||||||||
26 | 25 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Xu hướng mới trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp | Huỳnh Thanh Hiền Ngô Hoàng Long Nguyễn Thái Hoà Ngô Hoàng Toàn | Huỳnh Thanh Hiền | Khoa y | Huỳnh Thanh Hiền | Ngô Hoàng Long | Nguyễn Thái Hoà | Ngô Hoàng Toàn | 44 | ||||||||||||||
27 | 26 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm và kết quả điều trị viêm tụy cấp theo mức độ tăng triglyceride máu tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2019-2020 | Kha Diễm Trang Nguyễn Thị Diễm Kha Hữu Nhân Thái Thị Hồng Nhung Huỳnh Thị Trúc Ly | Kha Diễm Trang | Khoa y | Kha Diễm Trang | Nguyễn Thị Diễm | Kha Hữu Nhân | Thái Thị Hồng Nhung | Huỳnh Thị Trúc Ly | 44 | |||||||||||||
28 | 27 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Đặc điểm tổn thương và các yếu tố liên quan của bệnh lý đường tiêu hóa trên ở bệnh nhân đến nội soi tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Thái Thị Hồng Nhung Huỳnh Hiếu Tâm Kha Hữu Nhân Nguyễn Thái Hòa | Thái Thị Hồng Nhung | Khoa y | Thái Thị Hồng Nhung | Huỳnh Hiếu Tâm | Kha Hữu Nhân | Nguyễn Thái Hòa | 44 | ||||||||||||||
29 | 28 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Tổng quan về chẩn đoán và quản lý viêm loét đại tràng (Theo hướng dẫn của Hội Tiêu hóa Hoa Kỳ 2019 và cập nhật của Hiệp hội Tiêu hóa Nhật Bản 2020) | Nguyễn Cao Nhật Linh Huỳnh Hiếu Tâm | Nguyễn Cao Nhật Linh | Khoa y | Nguyễn Cao Nhật Linh | Huỳnh Hiếu Tâm | 44 | ||||||||||||||||
30 | 29 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Tổng quan về điều trị xuất huyết tiêu hoá do loét dạ dày tá tràng | Nguyễn Thị Lan Hương Huỳnh Hiếu Tâm | Nguyễn Thị Lan Hương | Khoa y | Nguyễn Thị Lan Hương | Huỳnh Hiếu Tâm | 44 | ||||||||||||||||
31 | 30 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Vai trò kỹ thuật siêu âm đánh dấu mô cơ tim 2D trong bệnh mạch vành | Nguyễn Thị Diễm Kha Diễm Trang Kha Hữu Nhân Mai Long Thủy | Nguyễn Thị Diễm | Khoa y | Nguyễn Thị Diễm | Kha Diễm Trang | Kha Hữu Nhân | Mai Long Thủy | 44 | ||||||||||||||
32 | 31 | 2021 | Y Dược học Cần Thơ | Nghiên cứu giá trị và khả năng dự báo biến cố tim mạch chính của nồng độ NGAL và NT-proBNP huyết thanh ở bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Nguyễn Duy Khuê Trần Viết An Trần Tố Nguyệt | Nguyễn Duy Khuê | Khoa y | Nguyễn Duy Khuê | Trần Viết An | Trần Tố Nguyệt | 44 | |||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||
36 | ||||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||
39 | ||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |