| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1, CS RL SCO TS | 6, CS RL Self-employed | 11, CS RL Insurance | ||||||||||||||||||||||||
2 | 2, CS RL SCO MOBI | 7, CS RL CF | 12, CS RL Mbike | ||||||||||||||||||||||||
3 | 3, CS RL SCO CIC VINA | 8, CS RL BHYT | 3, CS RL SY | ||||||||||||||||||||||||
4 | 4, CS RL BANK | 9, CS RL U-Bill | |||||||||||||||||||||||||
5 | 5, CS RL GOV | 10, CS RL EVN | |||||||||||||||||||||||||
6 | |||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.10. Phương thức cho vay | - Cho vay theo hạn mức xoay vòng | |||||||||||||||||||||||||
8 | - Hạn mức cho vay được rà soát và có thể được điều chỉnh tăng giảm tùy điều kiện về lịch sử trả nợ của KH sau mỗi 11 tháng hoặc thời hạn khác theo quy định của Mcredit trong từng thời kỳ | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.11. Số tiền cho vay từng lần tối thiểu, tối đa | - Tối thiểu: 3,000,000 VND | |||||||||||||||||||||||||
10 | - Tối đa: Hạn mức cho vay khả dụng tại thời điểm Khách hàng yêu cầu giải ngân khoản vay từng lần. Trong đó: Hạn mức cho vay khả dụng = Hạn mức cho vay – Dư nợ gốc còn lại | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.12. Thời hạn duy trì hạn mức | - Tối đa 12 tháng và có thể bị tạm dừng trước thời hạn trong trường hợp: | |||||||||||||||||||||||||
12 | + KH không có giao dịch giải ngân nào trong vòng 11 tháng kể từ ngày ký Hợp đồng/ngày gia hạn thời gian duy trì hạn mức gần nhất; Hoặc: | ||||||||||||||||||||||||||
13 | + KH vi phạm các quy định khác của Khối QTRR trong từng thời kỳ | ||||||||||||||||||||||||||
14 | 1.13. Tái cấp hạn mức | - Mcredit định kỳ thực hiện tái cấp hạn mức đối với những KH đủ điều kiện tái cấp hạn mức theo quy định của Mcredit trong từng thời kỳ. | |||||||||||||||||||||||||
15 | - Sau tối thiểu 11 kỳ kể từ ngày ký hợp đồng cho vay hạn mức, KH có thể yêu cầu Mcredit tăng hạn mức được cấp bằng cách gọi tới hotline của Mcredit và cung cấp các giấy tờ chứng minh công việc, thu nhập,… theo Quy định của Mcredit trong từng thời kỳ. | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.14. Thời hạn cho vay đối với khoản vay từng lần | Tính từ ngày tiếp theo ngày giải ngân Đề nghị giải ngân từng lần cho đến ngày kết thúc thời hạn của hợp đồng cho vay hạn mức, với điều kiện là Khách hàng đã trả hết gốc, lãi, phí và các chi phí khác phát sinh theo Đề nghị giải ngân từng lần tương ứng | |||||||||||||||||||||||||
17 | 1.15. Thời hạn hợp đồng cho vay | Hợp đồng cho vay có hiệu lực: | |||||||||||||||||||||||||
18 | - Từ ngày ký hợp đồng cho đến ngày X của tháng kết thúc thời hạn hợp đồng, trong đó: tháng kết thúc thời hạn hợp đồng và ngày X được xác định theo quy tắc được quy định tại Điểm 1.20, Mục I của Thể lệ này; | ||||||||||||||||||||||||||
19 | 1.16. Phương thức cho vay | Cho vay theo hạn mức xoay vòng (là việc Mcredit xác định và thỏa thuận với khách hàng một mức dư nợ cho vay tối đa được duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. Trong hạn mức cho vay, Mcredit thực hiện cho vay từng lần, tương ứng với mỗi lần rút vốn của Khách hàng. Mỗi năm ít nhất một lần, Mcredit xem xét, xác định lại mức dư nợ cho vay tối đa và thời gian duy trì mức dư nợ này phù hợp với khả năng tài chính của Khách hàng) | |||||||||||||||||||||||||
20 | 1.17. Thời hạn tính lãi, Kỳ tính lãi và Phương thức tính lãi | Thời hạn tính lãi: là toàn bộ khoảng thời gian để tính số tiền lãi của số tiền vay, được xác định đối với từng Đề nghị cho vay từng lần như sau: | |||||||||||||||||||||||||
21 | (i) Trường hợp giải ngân cho Bên vay bằng hình thức chuyển khoản: Thời hạn tính lãi bắt đầu từ ngày Mcredit chuyển khoản cho Bên vay khoản vay từng lần tương ứng đến hết ngày liền trước ngày Bên vay hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cho Mcredit theo các thỏa thuận trong Hợp đồng cho vay và theo Đề nghị cho vay từng lần cụ thể (bao gồm đầy đủ gốc, lãi); | ||||||||||||||||||||||||||
22 | (ii) Trường hợp giải ngân cho Bên vay qua đại lý chi hộ: Thời hạn tính lãi bắt đầu từ ngày Bên vay nhận tiền giải ngân của khoản vay từng lần tương ứng đến hết ngày liền trước ngày Bên vay hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cho Mcredit theo các thỏa thuận trong Hợp đồng cho vay và theo Đề nghị cho vay từng lần cụ thể (bao gồm đầy đủ gốc, lãi); | ||||||||||||||||||||||||||
23 | - Thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi | ||||||||||||||||||||||||||
24 | - Trong Thời hạn tính lãi, các Kỳ tính lãi được xác địnhnhư sau: | ||||||||||||||||||||||||||
25 | (i) Kỳ tính lãi đầu tiên được tính từ Ngày nhận nợ đến hết Ngày thanh toán hàng kỳ đầu tiên. | ||||||||||||||||||||||||||
26 | (ii) Các kỳ tính lãi tiếp theo trừ Kỳ tính lãi cuối cùng bắt đầu từ ngày liền kề sau Ngày thanh toán hàng kỳ của một Kỳ trả nợ bất kỳ đến hết Ngày thanh toán hàng kỳ của Kỳ trả nợ liền kề kế tiếp. | ||||||||||||||||||||||||||
27 | (iii) Kỳ tính lãi cuối cùng bắt đầu từ ngày liền kề sau Ngày thanh toán hàng kỳ của Kỳ trả nợ liền trước đến hết ngày liền trước Ngày thanh toán hàng kỳ cuối cùng. | ||||||||||||||||||||||||||
28 | - Phương thức tính lãi: tiền lãi vay được tính trên cơ sở dư nợ gốc thực tế và thời gian vay. Lãi suất cho vay được xác định trên cơ sở một năm 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ngày. | ||||||||||||||||||||||||||
29 | 1.18. Kỳ hạn trả nợ và Phương thức trả nợ | - Kỳ hạn trả nợ (hay “kỳ trả nợ”) là các khoảng thời gian trong Thời hạn cho vay mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó Khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và lãi tiền vay cho Mcredit. Kỳ trả nợ được xác định như sau: | |||||||||||||||||||||||||
30 | (i). Kỳ trả nợ đầu tiên được tính từ Ngày nhận nợ đến hết Ngày thanh toán hàng kỳ đầu tiên. | ||||||||||||||||||||||||||
31 | (ii). Các Kỳ trả nợ tiếp theo được bắt đầu từ Ngày liền sau Ngày thanh toán hàng kỳ của một Kỳ trả nợ bất kỳ đến hết Ngày thanh toán hàng kỳ của Kỳ trả nợ liền kề. | ||||||||||||||||||||||||||
32 | - Phương thức trả nợ: Khách hàng trả góp số tiền hàng kỳ bằng: 2,5% x dư nợ gốc trong hạn tại ngày thanh toán hàng kỳ + Số tiền lãi phát sinh trên dư nợ gốc trong kỳ theo số ngày thực tế. | ||||||||||||||||||||||||||
33 | Riêng kỳ trả nợ cuối cùng, Khách hàng phải thanh toán toàn bộ dư nợ gốc còn lại + Số tiền lãi đã phát sinh nhưng chưa thanh toán + Tổng số tiền lãi phạt chậm trả đã dự thu trong trường hợp Khách hàng trả chậm trong vòng 5 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán theo lịch trả nợ (nếu có) + các khoản chi phí khác chưa thanh toán cho Mcredit (nếu có). | ||||||||||||||||||||||||||
34 | 1.19. Phương thức giải ngân | Tại mỗi lần yêu cầu giải ngân từng lần cụ thể, KH lựa chọn 01 trong 02 hình thức giải ngân sau | |||||||||||||||||||||||||
35 | (1) Chuyển khoản qua tài khoản của Khách hàng tại Ngân hàng Quân đội | ||||||||||||||||||||||||||
36 | (2) Giải ngân bằng tiền mặt qua đại lý chi hộ của Mcredit | ||||||||||||||||||||||||||
37 | - Giải ngân nhiều lần tùy theo nhu cầu của KH | ||||||||||||||||||||||||||
38 | - KH yêu cầu giải ngân qua hotline của Mcredit hoặc qua các công cụ hỗ trợ khác của Mcredit được triển khai trong từng thời kỳ. | ||||||||||||||||||||||||||
39 | - Ngày giải ngân: Bất kỳ thời điểm nào trong thời hạn duy trì hạn mức, trừ ngày thanh toán hàng kỳ và 02 ngày trước ngày thanh toán hàng kỳ | ||||||||||||||||||||||||||
40 | 1.20. Ngày thanh toán hàng kỳ và ngày đáo hạn hợp đồng | - Ngày thanh toán hàng kỳ: là ngày thu nợ khoản phải trả hàng kỳ của tất cả các khoản vay từng lần gắn với Hợp đồng cho vay hạn mức. | |||||||||||||||||||||||||
41 | - Ngày thanh toán hàng kỳ và Ngày đáo hạn Hợp đồng cho vay hạn mức được xác định căn cứ vào ngày ký hợp đồng cho vay hạn mức theo quy tắc sau, trong đó ngày thanh toán hàng kỳ cuối cùng sẽ là ngày đáo hạn của Hợp đồng cho vay hạn mức: | ||||||||||||||||||||||||||
42 | Ngày ký hợp đồng | Ngày thanh toán hàng kỳ: Là ngày bên dưới của các tháng trong thời hạn cho vay | Tháng trả nợ đầu tiên | Tháng kết thúc thời hạn hợp đồng | |||||||||||||||||||||||
43 | Ngày đáo hạn hợp đồng: là ngày bên dưới của tháng kết thúc hợp đồng | ||||||||||||||||||||||||||
44 | 1 | 13 | Tháng ký hợp đồng + 1 tháng | Tháng ký hợp đồng + 36 tháng | |||||||||||||||||||||||
45 | 2 | 14 | Tháng ký hợp đồng + 1 tháng | Tháng ký hợp đồng + 36 tháng | |||||||||||||||||||||||
46 | Từ ngày 3 đến ngày 20 | Từ ngày 3 đến ngày 20 tương ứng của các tháng tiếp theo | Tháng ký hợp đồng + 1 tháng | Tháng ký hợp đồng + 36 tháng | |||||||||||||||||||||||
47 | 21 | 3 | Tháng ký hợp đồng + 2 tháng | Tháng ký hợp đồng + 37 tháng | |||||||||||||||||||||||
48 | 22 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
49 | 23 | 5 | |||||||||||||||||||||||||
50 | 24 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
51 | 25 | 7 | |||||||||||||||||||||||||
52 | 26 | 8 | |||||||||||||||||||||||||
53 | 27 | 9 | |||||||||||||||||||||||||
54 | 28 | 10 | |||||||||||||||||||||||||
55 | 29 | 11 | |||||||||||||||||||||||||
56 | 30 | 12 | |||||||||||||||||||||||||
57 | 31 | 12 | |||||||||||||||||||||||||
58 | 1.21. Trả nợ trước hạn | - Bất cứ thời điểm nào trong thời hạn hợp đồng cho vay hạn mức, Khách hàng có thể yêu cầu trả nợ trước hạn một phần hoặc toàn bộ dư nợ của hợp đồng bằng cách thông báo cho Mcredit qua số hotline và nhận được sự đồng ý của Mcredit | |||||||||||||||||||||||||
59 | - Mức phí trả nợ trước hạn theo quy định tại mục 4.3 – Phần IV của Thể lệ này | ||||||||||||||||||||||||||
60 | - Các quy tắc khác về trả nợ trước hạn tuân thủ theo Quy định sản phẩm Cho vay tiền mặt của Mcredit trong từng thời kỳ | ||||||||||||||||||||||||||
61 | 1.22. Thứ tự thu nợ | - Trường hợp Khách hàng có cả khoản vay hạn mức và vay từng lần thông thường tại Mcredit và các khoản vay đến hạn cùng một ngày thì ưu tiên thu nợ khoản vay từng lần thông thường trước. | |||||||||||||||||||||||||
62 | - Các quy tắc khác về thứ tự thu nợ theo quy định của Mcredit và logic của hệ thống trong từng thời kỳ. | ||||||||||||||||||||||||||
63 | 1.23. Chuyển nợ quá hạn | Bất kỳ khoản nợ gốc nào của Khách hàng theo Hợp đồng cho vay hạn mức và các Đề nghị cho vay từng lần không được thanh toán đầy đủ vào ngày đến hạn thanh toán tương ứng của khoản nợ gốc đó (bao gồm cả các khoản nợ gốc bị thu hồi nợ trước hạn (nếu có)) sẽ bị chuyển nợ quá hạn và phải chịu Lãi chậm trả gốc, khoản lãi đến hạn nhưng chưa được thanh toán đầy đủ phải chịu Lãi chậm trả lãi. | |||||||||||||||||||||||||
64 | Việc chuyển nợ quá hạn sẽ được Mcredit thông báo cho Bên vay bằng cách gọi điện và/hoặc gửi tin nhắn đến số điện thoại Bên vay đăng ký hoặc các hình thức hợp pháp khác. Nội dung thông báo tối thiểu gồm dư nợ bị quá hạn, thời điểm chuyển nợ quá hạn, lãi suất áp dụng đối với dư nợ gốc bị quá hạn. | ||||||||||||||||||||||||||
65 | 1.24. Lãi chậm trả | Vào ngày đến hạn thanh toán bất kỳ khoản tiền nào theo Hợp đồng cho vay hạn mức và các Đề nghị Cho vay từng lần cụ thể, Khách hàng không thanh toán, thanh toán trễ hạn, hoặc thanh toán không đầy đủ các khoản phải trả tương ứng và không được Mcredit đồng ý cơ cấu lại thời hạn trả nợ, Khách hàng sẽ phải chịu một khoản tiền Lãi chậm trả tính từ ngày liền kề tiếp theo ngày đến hạn thanh toán tương ứng cho đến (nhưng không bao gồm) ngày mà khách hàng thanh toán thực tế và đầy đủ các khoản tiền đến hạn thanh toán tương ứng và Lãi chậm trả, được xác định như sau: | |||||||||||||||||||||||||
66 | Khoản tiền Lãi chậm trả = Lãi chậm trả tính trên dư nợ gốc (“Lãi chậm trả gốc”) + Lãi chậm trả tính trên dư lãi chậm trả (“Lãi chậm trả lãi”), Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||||
67 | (i) Lãi chậm trả gốc (=) Số tiền gốc chậm trả (x) 150% (x) lãi suất cho vay trong hạn (:) 365 (x) số ngày chậm trả; | ||||||||||||||||||||||||||
68 | (ii) Lãi chậm trả lãi (=) Số tiền lãi chậm trả (x) 10% (:) 365 (x) Số ngày chậm trả. | ||||||||||||||||||||||||||
69 | 1.25. Bảo hiểm dư nợ tín dụng (“Bảo hiểm”) | Khách hàng có nhu cầu mua Bảo hiểm thực hiện đăng ký một lần Yêu cầu bảo hiểm đối với hợp đồng cho vay Hạn mức và sẽ tự động được áp dụng Bảo hiểm cho các Khoản vay từng lần với một mức phí nhất định theo quy định của Công ty cung cấp dịch vụ Bảo hiểm trong từng thời kỳ. | |||||||||||||||||||||||||
70 | IV. QUY ĐỊNH VỀ PHÍ | ||||||||||||||||||||||||||
71 | 4.1. Phí bảo hiểm | Phí bảo hiểm = 5.5% (x) Giá trị Khoản vay tiêu dùng của Khách hàng, hoặc Quy định khác theo thông báo của Tổng Giám đốc ban hành trong từng thời kỳ) | |||||||||||||||||||||||||
72 | 4.2. Phí dịch vụ thu hộ | 12.000 VNĐ/1 lần giao dịch trả nợ | |||||||||||||||||||||||||
73 | 4.3. Phí trả nợ trước hạn | a) Bất cứ khi nào có nhu cầu, Khách hàng có thể yêu cầu Mcredit trả nợ trước hạn bằng cách gọi điện tới hotline của Mcredit | |||||||||||||||||||||||||
74 | b) Trường hợp KH trả nợ trước hạn một phần dư nợ hoặc toàn bộ dư nợ nhưng chưa tất toán hợp đồng: Miễn phí trả nợ trước hạn | ||||||||||||||||||||||||||
75 | Trường hợp KH tất toán hợp đồng cho vay hạn mức trước thời hạn kết thúc của hợp đồng: Phí tất toán hợp đồng trước hạn = 5% (x) dư nợ gốc trong hạn tại ngày xử lý trả nợ trước hạn , tối thiểu 1.650.000 VNĐ (Một triệu sáu trăm năm mươi nghìn đồng Việt Nam) | ||||||||||||||||||||||||||
76 | |||||||||||||||||||||||||||
77 | |||||||||||||||||||||||||||
78 | |||||||||||||||||||||||||||
79 | |||||||||||||||||||||||||||
80 | |||||||||||||||||||||||||||
81 | |||||||||||||||||||||||||||
82 | |||||||||||||||||||||||||||
83 | |||||||||||||||||||||||||||
84 | |||||||||||||||||||||||||||
85 | |||||||||||||||||||||||||||
86 | |||||||||||||||||||||||||||
87 | |||||||||||||||||||||||||||
88 | |||||||||||||||||||||||||||
89 | |||||||||||||||||||||||||||
90 | |||||||||||||||||||||||||||
91 | |||||||||||||||||||||||||||
92 | |||||||||||||||||||||||||||
93 | |||||||||||||||||||||||||||
94 | |||||||||||||||||||||||||||
95 | |||||||||||||||||||||||||||
96 | |||||||||||||||||||||||||||
97 | |||||||||||||||||||||||||||
98 | |||||||||||||||||||||||||||
99 | |||||||||||||||||||||||||||
100 | |||||||||||||||||||||||||||