ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
First nameJob titleEmailPhone numberContact ownerSales Lifecycle StageObstacle against closingLead SourceProduct/
Interested in
Integration withCompetitorFirst contact dateNumber of usersCompany nameIndustryStreet addressCompany
2
Explanation
3
DefinitionMs./Mr. + Tên (họ tên)Chức vụ/phòng banNên xin được email công tySales phụ tráchGiai đoạn/trạng thái của contactLý do không chốt được deal bây giờĐến từ kênh nàoQuan tâm sản phẩm, dịch vụ, vấn đề gìĐang/sẽ có nhu cầu tích hợp với gì- Đang dùng và muốn chuyển sang Gcalls hoặc đang cân nhắc giữa Gcalls và đối thủ nào
- Hoặc quyết định chọn đối thủ nào thay vì Gcalls (khi Sales lifecycle stage là Choose competitor)
Ngày KH liên hệ lần đầuSố lượng điện thoại viênTên công tyLĩnh vựcĐịa chỉ đầy đủ hoặc ít nhất là tỉnh thànhSearch website và tạo Company. Nếu email công ty thì HubSpot sẽ tự dựa vào đuôi email để search và tự tạo. Nếu dùng các email cá nhân thì sales cần search và chủ động bổ sung
4
Options- New lead: Lead (warm) chưa liên hệ để tư vấn hoặc liên hệ chưa được
- New lead_Cold: Lead từ việc direct sales (tự tạo, database...) và chưa liên hệ hoặc liên hệ chưa được
Budget: Giá cao so với ngân sáchGcalls Plus (computer)
5
Following up: Đang trong quá trình tương tác để close contactNumber and telco: Liên quan đầu số, nhà mạngGcalls Plus (mobile)
6
No more interaction: Không còn tương tác tiếp được nhưng chưa đủ dữ liệu để close contactCustomization, integration, lack features, lack apps: Lead đòi hỏi tính năng, tích hợp hay nền tảng app mà hiện tại chưa thể đáp ứng ngayInternational call center: Tổng đài số nước ngoài
7
Close contact gồm 4 trạng thái:
- Close (Deal created): Chốt hợp đồng xong
- Close (Choose competitor): Chọn đối thủ
- Close (Not interested/unqualified): Không quan tâm, không thuộc đối tượng KH của Gcalls
- Close (Potential in future): Có mốc thời gian hoặc điều kiện cụ thể để nối tương tác lại

Lưu ý: Close nghĩa là (tạm) ngừng follow tư vấn chốt đơn vì lý do cụ thể
Not the right time: Không đúng thời điểm so với kế hoạch của leadIntegration, API/SDK: Chỉ quan tâm tích hợp, API/SDK làm app
8
Stop working at that company: Lead không làm việc ở công ty đó nữaOthers: Bất cứ lý do nào khácClick-to-call buttonl: nút gọi trên website
9
Company overlapping: Một công ty có nhiều contact, trong đó có contact chính và các contact phụ (thường được tạo ra khi CC email) => Các contact phụ cần chuyển thành Company overlapping để sau này dễ lọcAgent outsourcing, recruitment, data: Thuê nhân sự, tuyển dụng, mua data
10
Partnership: Không phải KH mà là đối tác
11
Information collected/changed
12
LUÔN BỔ SUNG NOTE CHI TIẾT BẤT CỨ LÚC NÀO CÓ THÔNG TIN TRONG SUỐT QUÁ TRÌNH: NEW LEAD => FOLLOW-UP => CLOSE CONTACT
13
New LeadxxxxxNew lead/ New lead_ColdxUpdate nếu cóUpdate nếu cóUpdate nếu cóxxxxx (city)x
14
Follow-upFollowing up
15
Close contact- Close (Deal created)
- Close (Choose competitor)
- Close (Not interested, unqualified)
- Close (Potential in future)
- Stop working at that company
- Company overlapping
Update nếu cóUpdate nếu có
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100