| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | AB | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | QUY TRÌNH - QUY ĐỊNH MỞ LỚP KHAI GIẢNG | |||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Mục tiêu | |||||||||||||||||||||||||||
6 | - Tổ chức chiêu sinh theo hệ thống để giảm tải lượng học viên đợi lớp trên 3 tuần | |||||||||||||||||||||||||||
7 | - Có kế hoạch khai giảng rõ ràng, cụ thể => cơ sở chủ động trong việc chiêu sinh | |||||||||||||||||||||||||||
8 | Đối tượng áp dụng | |||||||||||||||||||||||||||
9 | - Học viên mới (newsale) | |||||||||||||||||||||||||||
10 | Thời điểm áp dụng | |||||||||||||||||||||||||||
11 | - Triển khai: | |||||||||||||||||||||||||||
12 | - Áp dụng chính thức: | |||||||||||||||||||||||||||
13 | Quy định, chế tài và khen thưởng | |||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Quy trình đăng ký lịch khai giảng | |||||||||||||||||||||||||||
16 | - Ngày 10 của tháng cuối cùng trong quý, HO gửi history data lớp đã mở trong quá khứ và đề xuất số lượng lớp sẽ mở trong 3 tháng tiếp theo | |||||||||||||||||||||||||||
17 | - ASM cho meeting nội bộ CSL + STL để chốt về số lượng lớp sẽ mở trong 3 tháng tiếp theo, trong đó CSL cung cấp các lớp SI sẽ up lên GB bao gồm độ tuổi, sỉ số hiện tại và lịch | |||||||||||||||||||||||||||
18 | - STL đăng ký số lượng lớp sẽ mới với HO kèm khung giờ, ngày khai giảng dự kiến | |||||||||||||||||||||||||||
19 | - Cơ sở cập nhật vào lịch khai giảng khu vực | |||||||||||||||||||||||||||
20 | - Cơ sở chiêu sinh theo lịch đã đăng ký | |||||||||||||||||||||||||||
21 | - Với các lịch phát sinh ngoài lịch đăng ký và các thay đổi liên quan cần cơ sở gửi HO và ASM xác nhận | |||||||||||||||||||||||||||
22 | - HO cập nhật các thay đổi sau khi ASM xác nhận | |||||||||||||||||||||||||||
23 | 1. Quy định bàn giao học viên | >>> chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||
24 | - Sale bàn giao học viên trong vòng 24 tiếng kể từ thời điểm phụ huynh đóng học phí | |||||||||||||||||||||||||||
25 | - Sale bàn giao học viên cho BU nào thì điền form bàn giao theo khu vực của BU đó | |||||||||||||||||||||||||||
26 | Form bàn giao theo khu vực | |||||||||||||||||||||||||||
27 | HCM1 | HN1 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | HCM2 | HN2 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | HCM3 | HN3 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | HCM4 | Tỉnh phía Bắc | ||||||||||||||||||||||||||
31 | HCM5 | |||||||||||||||||||||||||||
32 | Online - tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||
33 | Lưu ý: Hạ Long thuộc HN1, Biên Hòa thuộc Online - tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||
34 | - Sale bàn giao học viên cho BU khác take care thì cần trao đổi trước với nhau và xác nhận qua email | |||||||||||||||||||||||||||
35 | - Trao đổi: | STL bên gửi trao đổi với CSL bên nhận | ||||||||||||||||||||||||||
36 | - Mail xác nhận: | STL bên gửi gửi mail xác nhận đén CSL bên nhận theo Template | ||||||||||||||||||||||||||
37 | 2. Quy định tiếp nhận học viên | >>> chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||
38 | - CSL/CS thường xuyên kiểm tra thông tin trong file tiếp nhận để nắm thông tin học viên đăng ký ghi danh tại cơ sở (đặc biệt là học viên từ cơ sở khác gửi sang, nếu chưa nắm thông tin thì phải gọi xác nhận ngay) | |||||||||||||||||||||||||||
39 | - Khi lớp học được chôt ngày khai giảng thực tế thì CS cần tick vào checkbox, điền mã lớp và ngày khai giảng trong sheet tiếp nhận học viên của cơ sở | |||||||||||||||||||||||||||
40 | - Những trường hợp bất thường thì CSL lập tức trao đổi với ASM để có hướng xử lý | |||||||||||||||||||||||||||
41 | 3. Quy định request thêm khung giờ phát sinh | |||||||||||||||||||||||||||
42 | - STL gửi email đến HO theo Template và ASM xác nhận qua luồng mail => HO sẽ tiến hành bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||
43 | - Khung giờ được phép đăng ký lịch khai giảng | |||||||||||||||||||||||||||
44 | 1. Scratch Basic | |||||||||||||||||||||||||||
45 | Weekday | Wednesday | Friday | Saturday | Sunday | |||||||||||||||||||||||
46 | Time | |||||||||||||||||||||||||||
47 | 08:00 - 10:00 | x | ||||||||||||||||||||||||||
48 | 10:00 - 12:00 | x | x | |||||||||||||||||||||||||
49 | 14:00 - 16:00 | x | x | |||||||||||||||||||||||||
50 | 19:00 - 21:00 | x | x | |||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||||
52 | 2. Game Basic | |||||||||||||||||||||||||||
53 | Weekday | Wednesday | Thursday | Friday | Saturday | Sunday | ||||||||||||||||||||||
54 | Time | |||||||||||||||||||||||||||
55 | 08:00 - 10:00 | x | ||||||||||||||||||||||||||
56 | 10:00 - 12:00 | x | ||||||||||||||||||||||||||
57 | 14:00 - 16:00 | x | x | |||||||||||||||||||||||||
58 | 19:00 - 21:00 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||||
60 | 4. Chế tài | |||||||||||||||||||||||||||
61 | - Sau 3 tháng nếu cơ sở không tuyển dụng số lớp đã đăng ký thì.... | |||||||||||||||||||||||||||
62 | - Cơ sở chiêu sinh theo khung giờ riêng không nằm trong khung quy định của môn học mà không đủ SSTT và HV chờ từ 30 ngày trở lên thì..... | |||||||||||||||||||||||||||
63 | - Cơ sở chiêu sinh theo khung giờ ngoài lịch đăng ký ban đầu với HO mà không đủ SSTT và HV chờ từ 30 ngày trở lên.... | |||||||||||||||||||||||||||
64 | - Cơ sở không chiêu sinh theo khung giờ đã đăng ký trước đó dẫn đến thiếu SSTT và HV chờ quá 30 ngày nhưng lại chiêu sinh đủ HV theo khung giờ phát sinh --> ảnh hưởng đến trải nghiệm KH của những lớp đã đăng ký khung giờ đầu tiên ..... | |||||||||||||||||||||||||||
65 | * Phạt Sale, và STL/ASM cũng có trách nhiệm liên đới | |||||||||||||||||||||||||||
66 | 5. Khen thưởng | |||||||||||||||||||||||||||
67 | - Suggest anh Ngọc treo thưởng cho cơ sở suất sắc chiêu sinh theo lịch đã đăng ký (theo 3 tháng) | |||||||||||||||||||||||||||
68 | Hướng dẫn sử dụng sheet | |||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||||
73 | STT | Sheet | Ý nghĩa | Cách sử dụng | ||||||||||||||||||||||||
74 | 1 | Lịch khai giảng hệ thống | Tổng hợp lịch khai giảng các lớp basic trên toàn hệ thống | BU theo dõi lịch khai giảng trên toàn hệ thống để chủ động liên hệ BU khác để ghép Hybrid | ||||||||||||||||||||||||
75 | 2 | Lịch khai giảng [tên khu vực] | Tỏng hợp lịch khai giảng các lớp basic trong khu vực | BU theo dõi lịch khai giảng trong khu vực để chủ động liên hệ ghép Hybrid hoặc thuyết phục phụ huynh di chuyển sang cơ sở lân cận để tham gia lớp học trong trường hợp BU trong có lịch khai giảng mà phụ huynh mong muốn | ||||||||||||||||||||||||
76 | 3 | [Tên BU] | Sheet tiếp nhận học viên theo BU | CSL/CS thường xuyên check thông tin để nắm rõ số lượng học viên ghi danh học tại BU và thao tác ghi nhận học viên đã được xếp lớp (tick checkbox, điền mã lớp, điền ngày khai giảng) để ASM/STL/Sale nắm được thông tin về học viên | ||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||||
100 | ||||||||||||||||||||||||||||