A | B | C | |
---|---|---|---|
1 | Chương trình đào tạo TEKLA API: | ||
2 | Số buổi | Thành quả của mỗi tiết học | Các bài tập thực hành |
3 | 1 | Thành thạo các tool box để tạo giao diện tùy ý theo ý mình | Giao diện chương trình sang trọng dễ dùng |
4 | Các cách debug và bẫy lỗi trong C# | Chương trình phong thủy | |
5 | Hiểu rõ về khai báo biến ,rẽ nhánh, so sánh , ép kiểu , chuyển đổi kiểu dữ liệu | Tính năng tính tuổi trên 18 ,dưới 18 | |
6 | 2 | Hiểu rõ về switch rẽ nhiều nhánh , rẽ theo nhóm | Tính can chi tuổi 1994-> giáp tuất |
7 | Kiểm tra tam hợp và tứ hành xung | ||
8 | 3 | Hiểu rõ cách tạo kiểu dữ liệu bất kỳ , thuộc tính và phương thức | Chương trình quản lý đơn hàng |
9 | 4 | Hiểu rõ về biến toàn cục và biến cục bộ,vòng lặp foreach, for i, while | Tính năng nhập hàng |
10 | Hiểu rõ về split string , contain, to upper | Tính năng nhập công thức trên textbox | |
11 | Hiểu rõ về linq | Tính năng tìm kiếm sản phẩm | |
12 | 5 | Hiểu rõ về lưu trữ database | Tính năng kiểm tra sản phẩm gần hết hạn |
13 | Tính năng chỉnh sửa đơn nhập hàng | ||
14 | Tính năng bán hàng | ||
15 | Hiểu rõ về tương tác excel API | Tính năng xuất báo cáo hằng ngày ra excel | |
16 | Hiểu rõ về cách sử dụng inno | Tạo file cài đặt bằng inno | |
17 | 6 | Hiểu rõ về cách tương tác với TEKLA API | Chương trình quán lý đối tượng trong model tekla |
18 | 7 | Hiểu rõ về cách lấy thông tin của tekla | Tính năng BOM liệt kê các đối tượng trong model tekla Assembly , single part |
19 | Tính năng tìm kiếm đối tượng Kiểm tra mất đường hàn kiểm tra các assembly giống nhau nhưng khác mark | ||
20 | Tính năng chỉnh sửa hàng loạt các đổi tượng | ||
21 | Hiểu rõ về cách tính điểm | Tính năng so sánh điểm khác nhau của 2 assembly | |
22 | Hiểu rõ về cách tạo các đối tượng bằng code | ||
23 | 8 | Beam , slab , polybeam, bolt , fitting , cutpart ,welding | Tính năng thay đổi chiều dày hàng loạt bằng Excel |
24 | Hiểu rõ về các kiểu dữ liệu của chính mình và tekla | Tính năng so sánh sự khác nhau giữa 2 model | |
25 | Hiễu rõ về cách tạo và chỉnh sửa component | Tính năng điều khiển component, connection , detail | |
26 | |||
27 | Tool dim 3d check | ||
28 | 9 | Hiễu rõ về Plugin component | Component slot plugin |
29 | 10 | Chuyển đổi từ Application sang Component | Component handrail |
30 | 11 | ||
31 | 12 | Hiễu rõ về Plugin component | Component workway |
32 | 13 | Hiểu rõ về cách sử tanapi | Xác định 3 điểm tạo hệ tọa độ |
33 | 14 | Hiểu rõ về cách tính tọa độ điểm của các cấu kiện | Tính năng trải theo đoạn bất kỳ |
34 | Tính năng trải theo khoảng cách chia đều | ||
35 | |||
36 | Tính năng trải từ trái sang phải , từ phải sang trái | ||
37 | |||
38 | 15 | Hiểu rõ các tạo 1 component theo các tọa độ điểm | Component nhà PEB |
39 | 16 | Tính năng tạo khung | |
40 | 17 | Tính năng tạo xà gồ | |
41 | Tính năng bắt liên kết tại các nút | ||
42 | Tính năng tạo canopy | ||
43 | Tính năng tạo roof monitor | ||
44 | |||
45 | 18 | Hiểu rõ về cách lấy dữ liệu bản vẽ | Chương trình quản lý thông tin bản vẽ + thống kê thông tin từ bản vẽ |
46 | 19 | Tính năng thay đổi thông tin bảng vẽ export import | |
47 | Hiển thị các thông tin bất kỳ | ||
48 | Filter bản vẽ | ||
49 | Đánh số bản vé | ||
50 | 20 | Get đối tượng từ bản vẽ | Chương trình kiểm tra assembly nào chưa mark |
51 | 21 | Get relative object | |
52 | |||
53 | 22 | Get đối tượng từ bản vẽ | Chương trình kiểm tra single part nào chưa mark |
54 | 23 | Get relative object | |
55 | 24 | Hiểu rõ về mark | Chương trình Canh chỉnh mark vuông góc |
56 | |||
57 | 25 | Hiểu rõ về cách tạo bản vẽ | Chương trình tạo bản vẽ single part |
58 | Hiểu rõ về apply setting vào bản vẽ | ||
59 | 26 | Hiểu rõ về tạo section | |
60 | |||
61 | 27 | Hiểu rõ về cách tạo bản trống | Chương trình tạo bản vẽ Assembly xà gồ |
62 | Hiểu rõ về apply các rule | ||
63 | 28 | Hiểu rõ về tạo section | |
64 | Hiểu rõ về dimmension | ||
65 | |||
66 | 29 | Hiễu rõ về tất cả object inside view | Component bản vẽ lấy thông tin part neighbor vào bản vẽ |
67 | 30 | Filter part thuộc assembly | |
68 | 31 | Hướng dẫn học viên tạo license cho tool dự án cá nhân | Trang quản lý key online |
69 | 32 | key online - key offline | |
70 | |||
71 | ~ 4 THÁNG HỌC | ||
72 | Tối đa 3 học viên | 12,000,000 ₫ | |
73 | học phí | Đóng full giảm 5% + tăng áo | |
74 | Đóng từng tháng 3tr/ tháng + tăng áo | ||
75 | mỗi tuần 2 buổi | 8pm -9.30pm | |
76 | Hình thức học | Online | |
77 | |||
78 | |||
79 | |||
80 | |||
81 | |||
82 | |||
83 | |||
84 | |||
85 | |||
86 | |||
87 | |||
88 | |||
89 | |||
90 | |||
91 | |||
92 | |||
93 | |||
94 | |||
95 | |||
96 | |||
97 | |||
98 | |||
99 | |||
100 |