ABCDEFGHIJ
1
[SVNCKH2019] Viện KT&KDQT _ Danh sách SVNCKH 2019 đã được duyệt _ Final
2
3
STTSố lượng TVHọ và tên trưởng nhómLớp của Trưởng nhómEmail của trưởng nhómSĐT của Trưởng nhómThông tin các thành viên còn lạiTên đề tài Thông tin GVHDGVHD thuộc Khoa/đơn vị
4
15Lê Thị Tươik55 - Nhật 1 - KTĐNlethituoi23111998@gmail.com0362229330Dương Hồng Vân - Nhật 1 - KTĐN
Trần Thị Tuyết Nhung - Nhật 1 - KTĐN
Nguyễn Thị Ngọc Anh - Nhật 1 - KTĐN
Hà Lê Hạnh Hiền - Nga 1 - KTĐN
Nghiên cứu chuỗi cung ứng ngành dệt may VN trong bối cảnh CPTPPTs Nguyễn CươngViên kinh tế và kinh doanh quốc tế
5
24Nguyễn Thị Kiều TrangAnh 10 - K55 - Kinh tế đối ngoạiTRANGNTK.FTU@GMAIL.COM03873930991. Tạ Thị Lâm Nhi, Anh 3, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế.
2. Nguyễn Thị Hương, Anh 3, K55, CN: Quản trị kinh doanh quốc tế.
3. Lê Duy Thắng, Anh 2, K55, CLC Kinh Tế, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế.
Tác động của thuế tới việc xuất khẩu cà phê của Việt Nam.PGS. TS. Vũ Thị HiềnViên Kinh tế và kinh doanh quốc tế
6
31Nguyễn Trà MyAnh 15, K55, Thương mại quốc tếnguyentramy.janet@gmail.com0915180673Những yếu tố ảnh hưởng tới việc tiếp thu kiến thức của sinh viên Đại học Ngoại thương (cơ sở Hà Nội)PGS. TS. Lê Thái PhongKhoa Quản trị kinh doanh
7
42Dương Thúy LinhAnh 9, Khóa 55, Kinh tế đối ngoạilinhdt.ftu0510@gmail.com0943182398Nguyễn Thị Lan, lớp Nhật 1, K55, CN: Kinh tế đối ngoạiMối quan hệ giữa lạm phát và hoạt động xuất nhập khẩu giai đoạn 2007 - 2017TS. Phan Thị Thu HiềnViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
8
52Nguyễn Vũ Ngân HàAnh 4 - K56 - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoạingnganha1504@gmail.com0356640776Nguyễn Hằng Giang, lớp Anh 4, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tếVai trò của ứng dụng công nghệ trong kinh tế chia sẻTS Trần Thu TrangViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
9
63Phan Vũ Linh HươngLớp Anh 2 CLCKT, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tếhuongphan2511@gmail.com03390682881. Nguyễn Thị Hương Giang, lớp Anh 2 CLCKT, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
2. Tạ Mai Trinh, lớp Anh 2 CLCKT, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
Xây dựng thương hiệu các làng nghề ven đô Hà NộiThS. Nguyễn Huyền MinhViện kinh tế và kinh doanh quốc tế
10
75Lê Quỳnh NhungAnh 05, K55, Kinh tế đối ngoạiLqn.1st@gmail.com09110571881. Trịnh Thị Thanh Tâm, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa kinh tế & Kinh doanh quốc tế;
2. Đinh Thị Hiền, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa kinh tế & Kinh doanh quốc tế;
3. Lê Thùy Trang, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa kinh tế & Kinh doanh quốc tế;
4. Nguyễn Ngọc Phương, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa kinh tế & Kinh doanh quốc tế.
Chiến lược xuất khẩu bền vững rau quả VN đến năm 2030ThS. Vũ Hoàng ViệtViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
11
85Phạm Thị PhượngAnh 2 K55 KTĐNPhuongpham180898@gmail.com03846558581. Phạm Hà Linh, Lớp Anh 2 K55 CLC KTQT
2. Dương Phương Anh, Anh 2 - K56 - Chương trình tiên tiến Quản trị Kinh doanh quốc tế
3. Phan Thị Thúy, Anh 06 K55 Kinh tế đối ngoại, Viện KT&KDQT
4. Nguyễn Kiều Trang, Anh 1 K55 Kinh tế đối ngoại, Viện KT&KDQT
Tối ưu hóa tuyến đường và hướng đi cho các doanh nghiệp thương mại điện tử hiện nayThS. Phạm Thanh HàViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
12
95Hoàng Thị Thùy LinhAnh 03, K56, Kinh tế đối ngoạihoangthithuylinh26081999@gmail.com03861426991. Nguyễn Thị Phương Liên, lớp Anh 4, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế;
2. Nguyễn Thùy Linh, lớp Anh 2, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế;
3. Bùi Mỹ Hạnh, lớp Anh 2, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế;
4. Lê Hồng Ngọc, lớp Anh 4, K56, CN: Tài chính Quốc tế, Khoa Tài chính Ngân hàng.
Mối liên kết giữa doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp Việt Nam trong ngành công nghiệp môi trường ở thành phố Hà NộiPGS. TS. Nguyễn Thị Việt HoaViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
13
103Trần Thị HạnhAnh 6 - K56 - Kinh tế đối ngoạitranhanhttpt@gmail.com09640942151. Đặng Thị Minh Ngọc, lớp Anh 8, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Nguyễn Thị Thu Huyền, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh doanh quốc tế, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Lập chiến lược marketing của thương hiệu quạt công nghiệp Tomeco trên thị trườngTS. Trần Thu TrangViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
14
112Lê Vũ Thu HàAnh 3, K55, KTĐNhale81098@gmail.com0981821899Nguyễn Hoài Anh
Lớp: Anh 3, K55, CN: Kinh tế đối ngoại
Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
Email: hoaianh.nguyen.1604@gmail.com
SĐT: 0384734844
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả giao hàng chặng cuối (của 1 doanh nghiệp thương mại điện tử cụ thể) tại các tỉnh miền Bắc Việt NamPGS. TS. Trịnh Thị Thu HươngViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
15
124Cao Thị Khánh LinhAnh 5- K55 Kinh doanh quốc tếcaokhanhlynh@gmail.com09678735081. Mai Ngọc Anh, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh doanh quốc tế, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Nguyễn Đăng Doanh, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh doanh quốc tế, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
3. Nguyễn Thị Luyến, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh doanh quốc tế, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Ứng dụng mô hình holsat để đánh giá mức độ hài lòng của du khách đối với dịch vụ du lịch tại Quảng NinhTS. Vũ Thị Phương MaiKhoa Kinh tế quốc tế
16
131Đào Thị Hồng NgátAnh 5, khóa 56, Kinh doanh quốc tế, Đại học Ngoại thươngdaohongngatftu@gmail.com0362014938Vai trò của sự gắn kết giữa khách hàng với thương hiệu và trải nghiệm thương hiệu trong mua sắm trực tuyếnPGS.TS. Nguyễn Thu Thủy, ThS. Trần Hải Ly
17
145Vũ Minh NguyệtAnh 6, K56, Kinh tế đối ngoạinguyet2913@gmail.com03790000911. Nguyễn Thanh Dung, lớp Anh 1, K56, CN: Chương trình tiên tiến Kinh tế
2. Vũ Thị Kim Dung, lớp Anh 6, K56, CN: Kinh tế đối ngoại
3. Vũ Thị Phương Loan, lớp Anh 18, K56, CN:Kinh tế đối ngoại
4. Vũ Thu Phương, lớp Anh 8, K56, CN: kinh tế đối ngoại
Lập kế hoạch kinh doanh cho các sản phẩm công ty VMC Việt NamTS Nguyễn Ngọc ĐạtTrung tâm Phát triển quốc tế
18
154Đỗ Mạnh HuânNhật 1 - TMQT - K56dm.huan.k56@ftu.edu.vn0346998594Vũ Hoàng Dũng, Nhật 1 - KTĐN - K56, Viện KT&KDQT
Đỗ Minh Quang, Nhật 1 - KTĐN - K56, Viện KT&KDQT
Nguyễn Thu Hà, Anh 2- QTKDQT - K56, Khoa QTKD
Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch Vịnh Hạ Long trong bối cảnh mớiTS Hoàng Ngọc ThuậnViện KT&KDQT
19
164Nguyễn Thu TrangAnh 4- KTĐNthutrang98pna@gmail.com03470549991. Nguyễn Thị Thu Thủy- Anh 4-KTĐN-K55
2. Trần Thị Hằng- Anh 9-KTĐN-K55
3. Phạm Thùy Linh Anh 9-KTĐN-K55
Tên đề tài cần cụ thểPGS TS Nguyễn Văn HồngViện KT&KDQT
20
173Vũ Phương ĐôngNhật 01, K56, Kinh tế Đối ngoạivuphuongdong1599@gmail.com09785103141. Nguyễn Văn Duy, Nhật 01, CN: Thương mại quốc tế, Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế
2. Nguyễn Thu Trang, Nhật 01, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế
Nghiên cứu ảnh hưởng của kênh truyền thông marketing online tới hành vi mua hàng của giới trẻ Việt Nam.PGS TS Phạm Thu HươngViện KT&KDQT
21
184Nguyễn Thị ThủyAnh 03 - K55- KDQTanhthuy170398@gmail.com0967520069Phan Sơn Tùng, lớp Anh 03 , K55, CN: Kinh Doanh quốc tế, Viện KT & KDQT
Trần Hải Yến, lớp Anh 03 , K55, CN: Kinh Doanh quốc tế, Viện KT & KDQT
Thực trạng và giải pháp phát triển sản phẩm du lịch của Việt Nam trong bối cảnh mới.ThS Trần Bích NgọcViện KT&KDQT
22
194Trần Thị Đức HạnhAnh 6 - K55 - KTĐNduchanhtran1198@gmail.com09497810891. Lê Hương Giang, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
2. Lê Giang Vi Quỳnh, lớp Anh 5, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
3. Lê Thành Chung, lớp Anh 4, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
Hành vi người tiêu dùng trên mạng xã hội facebookTS Vũ Bích HảiViện KT&KDQT
23
202Phạm Thu HiềnAnh 5 K56 Kinh tế đối ngoạihien.thupham2608@gmail.com09718313991.Trần Thị Hương Quỳnh , lớp Anh 5, K56, Kinh tế đối ngoại, khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tếHoạt động học tập trực tuyến của sinh viên trường Đại học Ngoại ThươngThS Nguyễn Hồng Trà MyViện KT&KDQT
24
215PHẠM MAI QUYÊNAnh 1-K55- Kinh tế đối ngoạiquyen.judy@gmail.com0399096519Nguyễn Thị Hương Ly, Anh 3, Kinh tế đối ngoại
Trần Lan Phương, Anh 3, Kinh tế đối ngoại
Đỗ Phương Thảo, Anh 3, Kinh tế đối ngoại
Nguyễn Thị Khánh Huyền, Anh 2, Kinh tế đối ngoại
Ảnh hưởng của tỷ giá đến công ty xuất nhập khẩu Việt Nam và quản lý rủi ro tỷ giáTS Phạm Cẩm AnhViện KT&KDQT
25
225Nguyễn Hà PhươngAnh 15 - K56 - Kinh tế đối ngoạihaphuongftu99@gmail.com09162983261. Tô Thị Hoài, Anh 14, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Trần Thị Hải Yến, Anh 4, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
3. Phạm Thị Thu Hà, Anh 5, K56, CN: Kinh doanh quốc tế, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
4. Vương Tiểu Mẫn, Anh 3, K56, CN: Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính - Ngân hàng
Đề ra hướng giải quyết cho những rào cản đối với người tiêu dùng trực tuyến khi mua sắm quan mạng ở Việt NamTS Nguyễn Hải NinhTrung tâm Phát triển quốc tế
26
233Đoàn Thế KhánhAnh 16 - K56 - KTĐNthekdraco1999hy@gmail.com08523685861. Đoàn Văn Sơn, lớp Anh 16,K56, CN:Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế; 2. Lê Thị Thanh Hằng, lớp Anh 16,K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế.Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tham gia câu lạc bộ của sinh viên Trường Đại học Ngoại ThươngTS Phan Thị VânViện KT&KDQT
27
244Hồ Thị Thúy QuỳnhAnh 2 - K56 - KTĐNthuyquynhk56ftu@gmail.com03528859451. Phạm Thị Ngọc Dung, lớp Anh 2, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế;'
2. Nguyễn Thị Minh Châu, lớp Anh 2, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
3. Trần Bích Phương, lớp Anh 2, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
Nghiên cứu tác động của tham nhũng tới FDI vào các nước nhận đầu tư và bài học cho Việt NamTS Vũ Thị HạnhViện KT&KDQT
28
253Phạm Minh HiếuAnh 27-K54-CLCKTphamhieu30091997@gmail.com0966473830Giàng A Chinh - 1516610019 - K54- Anh 2- Luật thương mại quốc tế
Trần Thị Linh - 1514410074 - K54- Anh 3 - Kinh tế quốc tế
Tác động của chuyển đổi số trong ngành bán lẻ lên hành vi người mua ở Việt NamPGS TS Nguyễn Thanh BìnhViện KT&KDQT
29
264Nguyễn Thu Diệu AnhAnh 1 - K56 - KTĐNdieuanhnguyen626@gmail.com09654260991. Nguyễn Phương Linh, lớp Anh 3 CTTT, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Phạm Khánh Linh, lớp Anh 16, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
3. Nguyễn Ngọc Hồng Thảo, lớp Anh 15, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Xu hướng phát triển thương mại điện tử ở Đông Nam Á và sự áp dụng vào ngành thương mại điện tử ở Việt NamThS Trần Thanh PhươngViện KT&KDQT
30
272Trần Văn KiềuAnh 02-K57-KDQTvankieu22032000@gmail.com03941982211. Nguyễn Mạnh Hân, Lớp Anh 3,k57, CN: KDQT, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tếHiệp đinh CPTPP và Những cơ hội, thách thức đối với xuất khẩu vải thiều Bắc GiangPGS TS Bùi Thị LýViện KT&KDQT
31
283Nguyễn Cẩm HàLớp Anh 1 CLCKT K55hanc05198@gmail.com08563993531. Nông Mai Anh, Lớp Anh 1 CLCKT K55, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế.
2. Ngô Thị Kim Lan, Lớp Anh 1 CLCKT K55, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế.
Nghiên cứu các rào cản trong đăng ký DNXH theo Luật Doanh nghiệp 2014 ở Việt Nam.PGS TS Nguyễn Hoàng ÁnhViện KT&KDQT
32
293Nguyễn Vũ Diễm QuỳnhAnh 3 K55 Kinh doanh quốc tếdiemquynhh0209@gmail.com03558984011, Vũ Thị Ánh Nguyệt: Anh 3 K55 Kinh doanh quốc tế
2, Trần Thùy Tiên: Anh 1 K55 Kinh doanh quốc tế
Nghiên cứu việc thực hiện trách nhiệm xã hội và đánh giá tác động tới hoạt động của 1 doanh nghiệp cụ thểTS Vũ Thị HạnhViện KT&KDQT
33
305Nguyễn Thị YếnAnh 16 - KTĐN - K56nguyenthiyenbgbg@gmail.com09854199061. Hoàng Thị Hoa, Anh 16, CN Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế.
2. Trần Thị Nga, Anh 16, CN Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế.
3. Hoàng Khánh Linh, Anh 16, CN Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế.
4. Phạm Thị Huyền Chang, Anh 16, CN Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế.
Phân tích hoạt động M&A thị trường bán lẻ Việt Nam và hướng đi cho doanh nghiệp nội địaPGS TS Trần Thị Ngọc QuyênViện KT&KDQT
34
314Nguyễn Thị Xuân ThuAnh 10 - K56 - KDQTnguyenthixuanthu99@gmail.com0384565748Đặng Thị Phương Thảo - Anh 9 - K56 - KDQT
Nguyễn Thị Thảo - Anh 9 - K56 - KDQT
Nguyễn Nhật Hà - Anh 10 - K56 - KDQT
"Ảnh hưởng của thị trường chứng
khoán đến ngành sữa Việt Nam"
ThS Hoàng Thị Đoan TrangViện KT&KDQT
35
323Nguyễn Quốc TuấnAnh 9- K56 Kinh doanh quốc tếnguyenquoctuan261298@gmail.com0775374579"Vũ Hồng Ngân
Phạm Phương Linh"
"Xây dựng và phát triển thương hiệu nhựa thông xuất khẩu tại Uông Bí:
Thực trạng và giải pháp."
TS Bùi Duy LinhCơ sở Quảng Ninh
36
331Lê Thị Hồng VânAnh 7-K54-Kinh
doanh quốc tế
van241097@gmail.com0346916291Đánh giá mức độ hài lòng của người sử dụng
đối với dịch vụ y tế tại các bệnh viện tại địa bàn tỉnh Quảng Trị
ThS Trần Hồng NgânViện KT&KDQT
37
344Nguyễn Thị Thu ThủyAnh 07, 55, KTĐNThuyntt.ftu22@gmail.com03863961111. Nguyễn Thị Thùy Linh, Anh 8, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện KT&KDQT
2. Đỗ Khánh Duy, Anh 7, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Viện KT&KDQT
3. Phạm Thị Ánh Dương, Anh 25 CLC KT, K54, CN: CLC Kinh tế đối ngoại, Viện KT&KDQT
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tạo động lực tới kết quả học tập các môn chuyên ngành của sinh viên thành phố Hà NộiTS. Nguyễn Ngọc ĐạtTrung tâm Phát triển quốc tế
38
352Trần Quang AnhAnh 2 CLC - K57 - KTĐNquanganhtrank57ftu@gmail.com3791271961.Trần Thị Anh Thư, Anh 1 KTKT, K57
2. Nguyễn Minh Trường, Anh 3 KTQT, K57
Nghiên cứu chính sách thuế hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệpTS. Nguyễn Thu HằngViện kinh tế và kinh doanh quốc tế
39
363Lưu Ngọc Thanh QuýAnh2-CLCKT-K55, CN: Kinh tế đối ngoạicamsanhngot@gmail.com03757948981. Nguyễn Hải Nam, lớp Anh2-CLCKT, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Vũ Hoài Linh, lớp Anh1-CTTTKT, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Ứng dụng Livestream (Facebook) trong lĩnh vực kinh doanh thời trang tại Việt NamNguyễn Thị Hồng VânQuản trị kinh doanh
40
372Nguyễn Đức LộcAnh 15, K54, Kinh tế đối ngoạinguyenducloc710@gmail.com09646356121. Nguyễn Hà Linh, lớp Anh 5, K55, CN: Quản trị kinh doanh quốc tế, Khoa Quán trị kinh doanhMối quan hệ giữa GDP, giá trị xuất khẩu và FDI trong quan hệ thương mại ASEANTS. Vũ Thị HạnhViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
41
385Trần Thị Hồng NhungAnh 01 - Chương trình tiên tiến Kinh tế K55nhungtth105@gmail.com09438183711. Ngô Thị Hải Hà, lớp Anh 1, K55, CN: Chương trình tiên tiến Kinh tế, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
2. Nguyễn Phương Linh, lớp Anh 1, K55, CN: Chương trình tiên tiến Kinh tế, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
3. Trần Thanh Bình, lớp Anh 1, K55, CN: Chương trình tiên tiến Kinh tế, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
1. Bùi Duy Long, lớp Anh 3, K55, CN: Chương trình tiên tiến Kinh tế, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
Đánh giá mức độ hiệu quả của phương pháp dạy học theo dự án kết hợp với Doanh nghiệp ở trường Đại họcPGS, TS Bùi Anh TuấnHiệu trưởng nhà trường
42
394Lương Anh PhươngAnh 4 K56 Thương mại quốc tếPhuongla.yrc@gmail.com03678537191. Nguyễn Thanh Thanh Huyền, Lớp: Anh 1 K55 CTTT Kinh tế, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế.
2. Trịnh Hương Duyên, Lớp: Anh 4 K56 Thương mại quốc tế, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế.
3. Dương Thị Thu, Lớp: Anh 9 K56 Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế.
Đánh giá của doanh nghiệp SMEs về khả năng sẵn sàng làm việc của sinh viên chuyên ngành Kinh tế và Quản trị của các trường Đại học tại Hà Nội: Bài học nâng cao chất lượng chương trình học và khả năng tự học của sinh viên.GVHD 1: PGS, TS Nguyễn Thu Thủy - GVHD 2: ThS. Lê Thị Ngọc LanGVHD 1: Ban Giám hiệu - GVHD 2: Phòng Quản lý khoa học
43
404Lê Duy ThắngAnh 2, K55, CLC Kinh tếThangld.ftu@gmail.com09855338341. Nguyễn Thị Kiều Trang, Anh 10, K55, Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Tạ Thị Lâm Nhi, Anh 3, K55, Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
3. Nguyễn Thị Hương, Anh 3, K55, Quản trị kinh doanh quốc tế, Khoa Quản trị Kinh doanh
Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu cà phê Việt NamThS. Lê Minh TrâmViện Kinh Tế và Kinh Doanh Quốc tế
44
412Nguyễn Duy Nhật MinhAnh 3 CTTTKT K55mndn410@yahoo.com0972569870Hồ Thúy Hạnh, Anh 11, K55, Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tếFactors affecting firms performance of firms in VietnamTS. Cao Thị Hồng VinhKhoa Sau Đại học
45
423Mẫn Đức Bình MinhAnh01,Khóa 56, chuyên ngành kinh doanh quốc tếmanbinhminh99@gmail.com09671475991,Nguyễn Thị Linh Linh,lớp Anh02, K56, CN: Thương mại quốc tế, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2,Đinh Văn Cương, lớp Anh 03, K56, CN: Kế toán-Kiểm toán
Nghiên cứu khả năng áp dụng mô hình M-score trong nhận diện việc thực hiện quản trị lợi nhuận trên Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp Việt Nam niêm yết trên sàn chứng khoán Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2013-2018Ths. Mai Thị HồngKhoa Tài Chính Ngân hàng
46
432Nguyễn Thị Ngọc DiệpAnh 12- K56- Kinh tế đối ngoạingngocdiep999@gmail.com0868275819Vũ Thế Bảo- Anh 12, K56, Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và kinh doanh quốc tế.Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới dự định quay trở lại du lịch của du khách quốc tế đến Việt NamPGS.TS Lê Thị Thu Hà, Ths Trần Hải LyViện Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế
47
445Mai Thị Hải NhưAnh15KT,K55, TMQTmaithihainhu9198@gmail.com03626222231. Lưu Thị Thu Thảo, lớp Anh 14, K55, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Đào Thị Ngọc Bích, Lớp Anh 15, K55, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
3. Hà Thị Thu Trang, lớp Anh 14, K55, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
4. Nguyễn Thị Thái Bảo, lớp Anh 13, K55, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Nghiên cứu các biện pháp cắt giảm chi phí logistics của doanh nghiệp đối với các DNXK cà phê khu vực Tây Nguyên giai đoạn 2012-2018Ths Lê Minh Trâm
48
453Nguyễn Mai PhươngAnh 17 - Khóa 56 - Kinh tế đối ngoạinguyenmaiphuong2506@gmail.com09342019991. Nguyễn Phương Thảo, lớp Anh 02, K56, CN: Quản trị kinh doanh quốc tế, Khoa Quản trị kinh doanh.
2. Phạm Anh Tuấn, lớp Anh 03, K56, CN: Thương mại quốc tế, Viện Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế.
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong ngành công nghiệp đồ uốngTS. Phạm Thị Cẩm AnhViện Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế
49
465Đỗ Ngọc TânAnh 5 - K56 - Kinh doanh quốc tếngoctan.tec@gmail.com09882404991. Đào Thu Hằng, lớp Nhật 1, K56, CN: Tiếng nhật thương mại
2. Trần Thị Thu An, lớp Anh 5, K56, CN: Kinh doanh quốc tế
3. Hoàng Minh Tâm, lớp CLC, K56, CN: Quản trị kinh doanh
4. Lê Thị Thanh Huyền, lớp Anh 1, K56, CN: Kinh tế đối ngoại
Ảnh hưởng của Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) đến vấn đề Thực phẩm bằng phương pháp Lựa chọn từng phần (DCE)TS. Phạm Thị Cẩm AnhViện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
50
472Trương Thu NgânAnh 04 - K56 - Kinh tế đối ngoạitruongthungan2699@gmail.com0979592588Phạm Thị Linh
Lớp: Anh04, K56
Chuyên ngành: Kinh tế đối ngoại
Viện Kinh tế và kinh doanh quốc tế
Những vấn đề liên quan đến bảo hộ mậu dịch và chủ nghĩa bảo hộ mậu dịchTS. Vũ Thành ToànViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
51
483Nguyễn Thị Thu PhươngPháp 1- K56- Kinh tế đối ngoạinguyenphuong7129@gmail.com09173937421. Phạm Thị Hồng An, lớp Pháp 1, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
2. Phạm Thị Thanh Thảo, lớp Pháp 1, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
Tìm hiểu các mô hình doanh nghiệp PhápThS. Nguyễn Hồng YếnKhoa Tiếng Pháp Thương mại
52
495Nguyễn Quốc AnhAnh30, K54, Kinh Tế Đối Ngoạiquocanh281197@gmail.com09640541691.Nguyễn Thị Tường Vân, lớp Anh5, K54, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Hoàn Anh Thư, Lớp Trung 1, K54, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
3.Vũ Thùy Dương, lớp Anh 2, K54, CN: Thương mại quốc tế, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
4.Nguyễn Đức Lộc, lớp Anh 4, K54, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Ứng dụng mô hình ACSI nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ giao hàng của các sàn TMĐT Việt NamPGS. TS. Trịnh Thị Thu HươngViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
53
505Mai Thị Hải NhưAnh15KT,K55, TMQTmaithihainhu9198@gmail.com03626222231. Lưu Thị Thu Thảo, lớp Anh14 - KT - K55, viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Đào Thị Ngọc Bích, Anh 15-KT-K55, viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
3. Hà Thị Thu Trang, Anh14 - KT - K55, viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
4. Nguyễn Thị Thái Bảo, Anh 13- KT-K55, viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Nghiên cứu các biện pháp cắt giảm chi phí logistics của doanh nghiệp đối với các DNXK cà phê khu vực Tây NguyênThs Lê Minh Trâm
54
514Phạm Đức ThắngAnh 02 - K56 - CLC Kinh tếthangpd.tec@gmail.com08425258311. Trần Hà Chi lớp Anh 02, K56, CN: Chất lượng cao Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế

2. Nguyễn Hà Trang lớp Anh 01, K56, CN: Chất lượng cao Kinh tế đối ngoại, Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế

3. Trần Thái Hà lớp Anh 02, K56, CN : Tiếng Anh Thương Mại, Khoa Tiếng Anh Thương Mại
GIẢI PHÁP NGHIÊN CỨU THƯƠNG HIỆU NHÀ TUYỂN DỤNG TRONG BỐI CẢNH THẾ HỆ Z BẮT ĐẦU THAM GIA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNGThS. Nguyễn Huyền MinhViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
55
525Nguyễn Thị Thái BảoAnh 10, K56, KTĐNprecmartnygen@gmail.com09685365991. Nguyễn Khánh Linh, Anh 10, K56, CN: KTĐN, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Vũ Thị Thơm, Anh 1, K56, CN: Quản trị kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh quốc tế
3. Bùi Thị Thu Vân, Anh 12, K56, CN: KTĐN, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
4. Đỗ Thị Bích Liên, Anh 12, K56, CN: KTĐN, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Tác động của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung lên Việt Nam và một số giải pháp đối phóThS. Phạm Xuân TrườngKhoa Kinh tế quốc tế
56
534Nguyễn Xuân KhuêLớp Anh 19 K56 Kinh tế đối ngoạinguyenxuankhue@ftu.edu.vn08692394621. Nguyễn Thị Quỳnh Anh, lớp Anh 11, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
2. Vũ Gia Linh, lớp Anh 6, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
3. Vũ Minh Quân, lớp Anh 4, K55, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Thu hút nguồn nhân lực trình độ cao cho giáo dục Đại học khối ngành Kinh tế: Kinh nghiệm của một số nước Đông Nam Á và vận dụng trong điều kiện của Việt NamPGS,TS. Trần Thị Ngọc QuyênViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
57
544Nguyễn Thị ThủyAnh 9 K55 KTĐN
thuynt317.ftu@gmail.com03784196661. Nguyễn Thị Quỳnh - MSSV:1611110500 - Anh 09, K55, KTĐN
2. Nguyễn Thị Thương - MSSV: - Anh 08, K55, KTĐN
3. Nguyễn Thị Hà - MSSV: 1614410048 - Anh 02, K55, KTQT
Nghiên cứu hoạt động CSR của một số doanh nghiệp ngành sữa ở Việt Nam và giải pháp triển khai ở Việt NamThạc sỹ Trần Bích NgọcViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
58
555Nguyễn Hương GiangAnh 8- K56 Kinh doanh quốc tếnguyenhuonggiangkitty@gmail.com0346271317Nguyễn Thị Hiền
Nguyễn Hoàng Hiền
Trần Ngọc Anh
Cù Thị Thủy
"Chiến lược phát triển thương hiệu
bao cao su Durex tại Việt Nam"
ThS Nguyễn Văn TuânCS Quảng Ninh
59
563Trần Quỳnh AnhAnh 14, K55, TMQTtrananh0614@gmail.com09114843261. Lê Thị Chúc, lớp Anh 14, K55, CN: Thương mại quốc tế, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế;
2. Viên Thị Thùy Dương, lớp Anh 14, K55, CN: Thương mại quốc tế, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế.
Tối ưu hóa chuỗi cung ứng cho khách hàng của 1 DN ngành bán lẻ trên thị trường HN
PGS, TS Trần Sỹ LâmViện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
60
575Lương Gia KhánhAnh 1 - K56 - Kinh doanh quốc tếluonggiakhanh.k56@ftu.edu.vn08485090711. Nguyễn Khánh Linh, lớp Anh 1, K57, CN: Kinh doanh quốc tế, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
2. Nguyễn Ngọc Hưng, lớp Anh 1, K57, CN: Kinh doanh quốc tế, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
3. Trần Duy Hải, lớp Anh 1, K57, CN: Kinh doanh quốc tế, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
4. Nguyễn Thị Tuyết Nhi, lớp Anh 1, K57, CN: Kinh doanh quốc tế, Viện Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
Giải pháp phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Thành phố Hà Nội hiện nayThS. Trần Huy QuangKhoa Lý luận chính trị
61
584Nguyễn Thị OanhAnh 13 Khóa 56 chuyên ngành Kinh tế đối ngoạioanhnt.k56@ftu.edu.vn09611973171. Phan Thị Hoài, lớp Anh 13, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
2. Hồ Thị Hằng, lớp Anh 14, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
3. Phan Thị Hiền, lớp Anh 3, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong thời kỳ 4.0Thân Thị HạnhKhoa LLCT
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100