IKLOUWZAAABACADCRCSCTCUCVCWCXCYCZDADBDCDDDEDFDGDHDIDJDKDLDMDNDODPDQDRDSDTDUDVDWDXDYDZEAEBECEDEEEFEGEHEIEJEKELEMENEOEPEQERESETEUEVEWEXEYEZFAFBFCFDFEFFFGFHFIFJFKFLFMFNFOFPFQFRFSFTFUFVFWFXFYFZGAGB
2
Phụ lục 01
3
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Đính kèm Nghị quyết số: /NQ-HĐND ngày tháng 12 năm 2023,
của Hội đồng nhân dân thành phố Cao Lãnh)
-----------------------------
4
Đơn vị tính: Triệu đồng
5
SttTên dự án, công trình, hạng mục công trình Địa điểm xây dựngQuy mô xây dựngQuyết định chủ trương đầu tư/phê duyệt dự ánNguồn Vốn Trung Hạn GĐ 2021 - 2025Ghi chú
6
7
Ngân sách TỉnhNgân sách Thành phốVốn khác
8
SốTổng mức đầu tư điều chỉnhNgân sách Tỉnh hỗ trợNSTTSDĐ
9
1234567891011
10
1TỔNG CỘNG = I+II192 5.051.042 1.056.590 1.352.232 2.192.941 449.278 -
11
ICÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP GIAI ĐOẠN 2016 - 202050 440.539 - 269.183 171.356 -
12
A.Lĩnh vực giao thông, hạ tầng kỹ thuật35 349.762 - 214.800 134.962 -
13
1Nâng cấp các tuyến đường thuộc Khu 500 căn Mỹ Phú 685/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 354,44 354
14
2Nâng cấp các tuyến đường thuộc Khu dân cư Rạch ChanhMỹ Trà 1808/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 536,95 536,95
15
3Nâng cấp các tuyến đường thuộc địa phận phường Mỹ PhúMỹ Phú 1807/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 1.361,4 1.361
16
4Hoàn thiện hạ tầng đường Bà Triệu Khu dân cư Phường 3Phường 3 840/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 2.226,4 2.226
17
5Mở rộng đường Mai Văn Khải (đoạn cầu UBND đến Cống Bộ Từ) kể cả cầu Ba SaoMỹ Tân 747/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 33.153 33.153
18
6Đối ứng vốn tỉnh Đường Lê Đại Hành GĐ3 (đoạn từ Phù Đổng- QL 30)Mỹ Phú 1633/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 79.557 79.557
19
7Đối ứng vôn tỉnh Mở rộng đường Phạm Hữu Lầu (từ Cầu Cái tôm-cầu Tân Việt Hòa)phương 6 249/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 37.026 23.426 13.600
20
8Vỉa hè đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Cầu Đúc đến Bưu điện Đồng Tháp). Phường 1-2 1687/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 4.818 4.818
21
9Nâng cấp các tuyến đường thuộc địa phận phường 1, phường Mỹ Phú, phường Hòa ThuậnTPCL 1805/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 495 495
22
10Nâng cấp các tuyến đường thuộc địa phận phường 2, phường 4TPCL 1806/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 786 786
23
11Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Trường Cao đẳng cộng đồng (Đường số 1, đường số 3, đường số 5)Hòa Thuận 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 (QĐ điều chỉnh) 19.264 19.264
24
12Nâng cấp mặt đường Phù Đổng
(Lê Duẩn - Điện Biên Phủ)
Mỹ Phú 839/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 1.007 1.007
25
13Kè lộ Hòa TâyTT Tây 692/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 2.513 2.513
26
14Vỉa hè, cống thoát nước đường Lê DuẩnMỹ Phú 2004/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 (QĐ điều chỉnh) 24.359 24.359
27
15Đường số 12 (cặp hông nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh)Mỹ Phú 461/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 2.293 2.293
28
16Cầu Đỗ Công TườngPhường 2 - Phường 4BTCT tải trọng H= tấn 1676/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 14.831 14.831
29
17Đường Dương Văn Hòa (Đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu)Phường 1 502/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 597 597
30
18Hoàn thiện các hạng mục của dự án nâng cấp Đô thị vùng Đồng bằng sông Cửu Long- Tiểu dự án thành phố Cao Lãnh còn lại sau khi đóng dự ánTPCL 5.000 5.000
31
19Đường Tân Việt Hòa (đoạn từ cầu Rạch Miễu đến UBND xã Tịnh Thới)Tịnh Thới 249/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 (QĐ điều chỉnh) 14.580 14.580
32
20Đường giáp Phường 6 - nhà Chín Bự (cầu rạch Cá Chốt)Phường 6 349/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 840 840
33
21Đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Hùng Vương)Phường 2 1286/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 (QĐ điều chỉnh) 4.523 4.523
34
22Cầu Nguyễn Bỉnh KhiêmPhường 4 2272/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 (QĐ điều chỉnh) 6.041 6.041
35
23Đường từ ngã ba vườn ông Huề - cầu Bà VạiMỹ Trà 2002/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 (QĐ điều chỉnh) 6.773 6.773
36
24Vỉa hè, cống thoát nước đường Nguyễn Thái Học (đoạn cầu Y tế - cầu Cái Tôm trong)Phường 4 2331/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 (QĐ điều chỉnh 22.429 22.429
37
25Ba tuyến đường xung quanh Trường Nguyễn Chí Thanh Hòa Thuận 346/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 2.656 2.656
38
26Cầu và đường vào UBND xã Mỹ NgãiMỹ Ngãi 444/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 2.326 2.326
39
27Chỉnh trang hẽm sau đường Nguyễn Văn TrỗiPhường 2 1548/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 (QĐ điều chỉnh) 5.167 5.167
40
28Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn Lê Hồng Phong - Cuối đường)Phường 1 499/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 5.500 5.500
41
29Đường Thống LinhPhường 11 159/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 (QĐ điều chỉnh) 9.001 9.001
42
30Cống Ngô Thời NhậmPhường 1 574/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 2.887 2.887
43
31Cầu Bà Vại Mỹ Tân 543/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 14.952 14.952
44
32Cầu đình bằng lăngTân T Tây 444/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 1.000 1.000
45
33Cầu Ngô Thì Nhậm (đền bù)Phường 1 5.393 5.393
46
34Cầu Bà học trong (đi khu DC)Mỹ Tân 458/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 1.600 1.600
47
35Hẻm Lý Thường KiệtPhường 2 470/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 13.916 13.916
48
BThương mại - dịch vụ2 22.419 - 10.257 12.162 -
49
36Chợ Bình TrịMỹ Tân 2653/QĐ-UBND ngày 12/17/2021 12.162 12.162
50
37Xây dựng mái che chợ nông sản Trần Quốc Toản Phường 11 549/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 10.257 10.257
51
CLĩnh vực Giáo dục8 40.908 - 40.908 - -
52
38Trường MN Tịnh Thới 4 (GĐ 2)Tịnh Thới 514/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 4.500 4.500
53
39Trường THCS Kim HồngPhường 3NQ 51/HĐND-KT ngày 13/11/2018 15.638 15.638
54
40Trường THCS Nguyễn Tú (GĐ 2)Mỹ Trà 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 2.680 2.680
55
41Trường TH Phạm Ngũ Lão (giai đoạn 2)Tịnh Thới 593/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 4.000 4.000
56
42Trường TH Mỹ Trà (giai đoạn 2)Mỹ Trà 596/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 2.595 2.595
57
43Trường TH Mỹ Tân (giai đoạn 2)Mỹ Tân 594/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 2.249 2.249
58
44Trường TH Tân Thuận Tây (giai đoạn 2)TT tây 595/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 3.743 3.743
59
45Trường THCS Trần Đại Nghĩa (giai đoạn 2)Phường 11 597/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 5.502 5.502
60
DTrụ sở cơ quan QLNN3 3.219 - 3.219 - -
61
46Trụ UBND xã Tân Thuận TâyTT Tây 425/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 270 270
62
47Trụ sở UBND xã Mỹ NgãiMỹ Ngãi 436/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 2.709 2.709
63
48Trụ sở làm việc Ban CHQS và Công An Xã Mỹ NgãiMỹ Ngãi 40a/QĐ-UBND ngày 08/02/2019 (Điều chỉnh) 240 240
64
ELĩnh vực Văn hóa - Thông tin - Thể thao1 13.746 - - 13.746 -
65
49Sân bóng đá xã Mỹ Tân - Giai đoạn 2 xây dựng mặt sân Mỹ Tân 848/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 13.746 13.746
66
FKhắc phục sạt lở1 10.486 - - 10.486 -
67
50Khắc phục sạt lỡ đường Trần Văn Năng (Kè đường Trần Văn Năng)Phường 11 1497/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 (QĐ điều chỉnh) 10.486 10.486
68
IICÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025142 4.610.502 1.056.590 1.083.049 2.021.585 449.278
69
ALĩnh vực giao thông, hạ tầng kỹ thuật48 2.424.705 759.638 618.148 1.046.919 -
70
51Đường Nguyễn Văn Tre- ( Đoạn đường Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương) Hòa ThuậnChiều dài khoảng L= 0,467 km NQ 06/NQ-HĐND ngày 15/04/22 116.165 22.000 49.765 44.400 Công văn số 192/UBND-ĐTXD ngày 07/06/2021
71
52Đường Nguyễn Thị Lựu (Đoạn từ Khu dân cư Phường 4-Hòa An đến bến phà Hòa An-Tân Thuận Đông).Hòa AnMCN ĐƯỜNG: (4-10,5-4m) chiều dài khoảng L=2,2m; thảm BTNN và hạ tầng kỹ thuật trên tuyến NQ 07/NQ-HĐND ngày 15/04/22 147.266 128.000 19.266 Công văn số 192/UBND-ĐTXD ngày 07/06/2021
72
53Đường Vành đai Tây (từ Bến Đò - Cụm dân cư Xẻo Bèo - Lộ Hòa Đông - Đường Ven sông Tiền)Hòa AnMCN: (5,0m-16,0m-5,0m) dài khoảng L= 8,8 Km, Nền rộng 26m, Mặt thảm nhựa rộng 16m và hạ tầng kỹ thuật trên tuyến NQ 05/NQ-HĐND ngày 15/04/22 195.813 100.000 95.813 Công văn số 192/UBND-ĐTXD ngày 07/06/2021
73
54Mở rộng đường Quãng Khánh (từ Cầu Quãng Khánh - Nghĩa địa nhân dân)Xã Mỹ Trà (MCN đường: 4m-7,5m-4m, L=1.250; thảm BTNN và hạ tầng trên tuyến 1521/QĐ-UND ngày 30/8/2022 23.498 23.498
74
55Đường Tân Việt Hòa (UBND xã - Bến đò Doi Me)Xã Tịnh ThớiMCN ĐƯỜNG:3m-7m-3m; L=1.910m; thảm BTNN, HT cống thoát nước, chiếu sáng và cây xanh, tải trọng trục 10T 1690/QĐ-UND ngày 22/10/2020 49.891 34.638 15.253
75
56Mở rộng đường Ngô QuyềnPhường 3MCN (4,0m-7,5m-4,0m) dài khoảng L= 2,3 Km, Nền rộng 15,5m, Mặt thảm nhựa rộng 7,5m và hạ tầng kỹ thuật trên tuyến 1465/QĐ-UND ngày 16/8/2021 50.745 50.745
76
57Đường Nguyễn Thái Học nối dài Phường 6Nền rộng 20m, mặt láng nhựa rộng 12m; L=0,4km, và hạ tầng kỹ thuật trên tuyến 1677/QĐ-UND ngày 21/10/2020 65.408 65.408
77
58Đường cống Hồ Chúa Cang qua bến đò Mỹ An Hưng B T.T.ĐôngNền rộng 5-14-5m, mặt đường nhựa rộng 14m; L=2,3km và hạ tầng trên tuyến NQ 40/NQ-HĐND ngày 20/12/22 105.156 105.156
78
59Đường Nguyễn Văn Trỗi (Nguyễn Trãi - Ngô Quyền)Phường 2 L=630m. Mặt nhựa và hạ tầng trên tuyến 1120/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 15.825 15.825
79
60Đường khóm 3, khóm 4 (đoạn từ QL30 đến cầu ngã Ba)Phường 11Láng nhựa rộng 3,5m; L=2,4km 1689/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 8.579 8.579
80
61Nâng cấp đường tổ 27, khóm 4 (mặt đường)Phường 11Mặt láng rộng 3,5m; L=0,5km 1679/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 2.985 2.985
81
62Cầu Rạch ChanhMỹ Phú, Mỹ TràBTCT, tải trọng H= tấn 1466/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 25.007 25.007
82
63Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Hữu Kiến (đoạn từ ngã ba chợ Tân Thuận cũ - bến đò Mỹ Hiệp)T.T.TâyNền rộng 9m, mặt láng nhựa rộng 7m; L=2,5km NQ 11/NQ-HĐND ngày 12/5/23 89.103 89.103
83
64Đường Nguyễn Văn Sớm ( Từ cống Ông Sủng - Sáu Của)Mỹ TràNền rộng 6m, mặt rộng 3,5m; L=1,6km 1520/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 18.665 18.665
84
65Đường Ông Đen (đoạn từ cầu Ông Đen - đường tránh QL 30)Mỹ TânNền rộng 6m, mặt đan BTCT rộng 3,5m; L=2,5km 2858/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 17.189 17.189
85
66Đường Nguyễn Công Trứ (Phạm Hữu Lầu - Cầu Cái Tôm trong)Phường 4Nền rộng 10 m, mặt thảm nhựa rộng 5,5m; L=600m, hạ tầng kỹ thuật 1518/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 19.850 19.850
86
67Đường số 10 thuộc HTKT mở rộng Khu di tích Lăng cụ Nguyễn Sinh Sắc (đoạn còn lại)Phường 4Nền rộng 17m, mặt đường nhựa rộng 9m và hạ tầng trên tuyến, dài khoảng L=0,09 Km 1678/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 1.982 1.982
87
68Hạ tầng kỹ thuật khu vực Trạm Khuyến Nông cũPhường 4Hạ tầng kỹ thuật rông khoảng 0,13 Ha (Bao gồm BT) 2273/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
13.427 13.427
88
69Nâng cấp đường Điện Biên Phủ (đường tránh QL 30 - Cầu Ông Hoành)Xã Mỹ TràNâng cấp mặt đường nhựa và hạ tầng kỹ thuật L= 1,4 Km 1522/QĐ-UBND ngày 30/8/2022+T104 47.821 20.421 27.400
89
70Nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bànTPCL 21.853 21.853
90
71Đường Lê Văn Cử (Đoạn đường Hòa Đông đến Đường Võ Văn Trị )Hòa ThuậnMặt đường 5m, dài khoảng L=0,4 Km và hạ tầng trên tuyến 671/QĐ-UBND ngày 28/4/2022
23.035 23.035
91
72Đường Lê Văn Cử (Đoạn đường Võ Văn Trị đến Đường Lộ Hòa Tây)Hòa ThuậnMặt đường 5m, dài khoảng L=1,1Km và hạ tầng trên tuyến 639/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 26.707 26.707
92
73Hoa viên cặp UBND Phường Hoà ThuậnHòa ThuậnDiện tích khoảng 3,500 m2 1703/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 10.464 10.464
94
74Hạ tầng kỹ thuật Khu A, xã Mỹ NgãiMỹ NgãiXây dựng hạ tầng kỹ thuật 1786/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 4.938 4.938
95
75Đường từ nhà Anh Duy đến nhà Út Ấu, ấp Đông ĐịnhTTĐôngNền rộng 6m, mặt đan BTCT rộng 3.5m, L=1.0Km 1680/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 3.757 3.757
96
76Vỉa hè, cống thoát nước đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Bưu điện Tỉnh - cầu Đình Trung) Phường 1
-Phường 2
Vỉa hè, bó vỉa, HT thoát nước 1687/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 14.850 14.850
97
77Khắc phục ô nhiệm môi trường nước thải và chỉnh trang đô thị đoạn Kênh Cũ, phường 11Phường 11Xây dựng hạ tầng kỹ thuật 1511/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 21.950 7.150 14.800
98
78Đường Khu tập thể thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tưP. Hòa Thuận- Hẻm tổ 33, dài khoảng 140m, mặt đường thảm nhựa rộng 5m, sửa chữa cống thoát nước, lát vỉa hè, chiếu sáng;
- Hẻm số tổ 32, mặt đường thảm nhựa rộng 4m, cống thoát nước, lát vỉa hè, chiếu sáng
1748/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 2.000 2.000
99
79Khu Thương mại-Dịch vụ, nhà hàng-Khách sạn và Nhà ở Phường 1Phường 1Đường giao thông, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật 1160/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 31.566 31.566
100
80Nâng cấp các tuyến đường thuộc KDC Quãng Khánhxã Mỹ TràThảm bê tông nhựa, cải tạo hố thu và lát gạch vỉa hè 1781/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 12.019 12.019
101
81Đường tránh sạt lở cua Ba BậuTT ĐôngL=230m; Nền đường 5m, mặt đường BTCT 3m 1782/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 2.213 2.213
103
82Chỉnh trang lộ Hoà Tây (đoạn từ cầu Hoà Lợi - cầu Đình Bằng Lăng)HT- HA-TT.Tây 1498/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 53.722 43.322 10.400