| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1  | ||||||||||
2  | ||||||||||
3  | Hướng dẫn sử dụng  | |||||||||
4  | ||||||||||
5  | ||||||||||
6  | 1 | Trước khi sử dụng, vào phần "Cài đặt" để thiết lập các danh mục cho những trường thông tin như "Phân loại khách hàng" hoặc "Giai đoạn cơ hội" | 2 | Cập nhật thông tin khách hàng bằng cách thêm các hàng / cột ở phần "Khách hàng", "Liên hệ" và "Cơ hội" | 3 | Cập nhật mục tiêu theo ngày / tuần / tháng với những báo cáo bằng biểu đồ trực quan tại phần "Tổng quan" | ||||
7  | ||||||||||
8  | ||||||||||
9  | ||||||||||
10  | ||||||||||
11  | ||||||||||
12  | Tính năng chính của các phần:  | |||||||||
13  | Tổng quan  | |||||||||
14  | Phần "Tổng quan" sẽ cung cấp những thông tin như:  - Tổng giá trị cơ hội - Tổng số lượng cơ hội theo từng giai đoạn - Tổng số lượng khách hàng - Tổng số lượng đơn hàng - Doanh số đơn hàng  | |||||||||
15  | ||||||||||
16  | Khách hàng  | |||||||||
17  | Phân loại khách hàng và cung cấp những thông tin liên hệ như: Tên, số điện thoại, địa chỉ công ty, email,... của khách hàng | |||||||||
18  | ||||||||||
19  | ||||||||||
20  | Liên hệ  | |||||||||
21  | Cung cấp thông tin cá nhân và thông tin về công ty của khách hàng như: Tên công ty, địa chỉ công ty, website công ty,... | |||||||||
22  | ||||||||||
23  | ||||||||||
24  | ||||||||||
25  | Cơ hội  | |||||||||
26  | Cung cấp những thông tin về cơ hội như:  - Phân loại cơ hội, giai đoạn cơ hội - Giá trị cơ hội - Ngày kỳ vọng kết thúc - Phân loại thứ tự ưu tiên tiếp cận - Lý do thắng/thua  | |||||||||
27  | ||||||||||
28  | ||||||||||
29  | ||||||||||
30  | Cài đặt  | |||||||||
31  | Thiết lập những quy tắc cho các danh mục như:  - Loại cơ hội - Quy trình bán hàng - Tình trạng cơ hội - Nguồn cơ hội - Lý do thắng/thua  | |||||||||
32  | ||||||||||
33  | ||||||||||
34  | ||||||||||