ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZAAABACADAEAFAGAH
1
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
2
3
STTTT43DANH MỤC Tuyến KT
4
AB
5
A. TUẦN HOÀN
6
11Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờxx
7
22Ghi điện tim cấp cứu tại giườngxx
8
33Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờxx
9
44Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quảnxx
10
55Làm test phục hồi máu mao mạchxx
11
66Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biênxx
12
77Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòngxx
13
88Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòngxx
14
99Đặt catheter động mạchxx
15
1010Chăm sóc catheter tĩnh mạchxx
16
1111Chăm sóc catheter động mạchxx
17
1212Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)xx
18
1313Đặt đường truyền vào thể hangxx
19
1414Đặt catheter động mạch phổixx
20
1515Đo áp lực tĩnh mạch trung tâmxx
21
1616Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờxx
22
1717Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờxx
23
1818Siêu âm tim cấp cứu tại giườngxx
24
1919Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giườngxx
25
2020Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứuxx
26
2121Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứuxx
27
2222Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốcxx
28
2323Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCOxx
29
2424Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờxx
30
2525Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOMxx
31
2628Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờxx
32
2729Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)xx
33
2830Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)xx
34
2931Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)
35
3032Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứuxx
36
3133Đặt máy khử rung tự độngxx
37
3234Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điệnxx
38
3335Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốcxx
39
3436Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngựcxx
40
3537Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng timxx
41
3638Tạo nhịp tim vượt tần sốxx
42
3739Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờxx
43
3840Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âmxx
44
3941Chọc dò màng ngoài tim cấp cứuxx
45
4042Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua daxx
46
4143Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnhxx
47
4244Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờxx
48
4345Dùng thuốc chống đôngxx
49
4446Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứuxx
50
4550Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờxx
51
4651Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờxx
52
B. HÔ HẤP
53
4752Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chènxx
54
4853Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầuxx
55
4954Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)xx
56
5055Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)xx
57
5156Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)xx
58
5257Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)xx
59
5358Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)xx
60
5459Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)xx
61
5560Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)xx
62
5661Thở oxy qua ống chữ T (Ttube) (£ 8 giờ)xx
63
5762Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờxx
64
5863Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)xx
65
5964Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ emxx
66
6065Bóp bóng Ambu qua mặt nạxx
67
6166Đặt ống nội khí quảnxx
68
6267Đặt nội khí quản 2 nòngxx
69
6368Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitubexx
70
6469Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứuxx
71
6570Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hilow EVAC)xx
72
6671Mở khí quản cấp cứuxx
73
6772Mở khí quản qua màng nhẫn giápxx
74
6873Mở khí quản thường quyxx
75
6974Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thởxx
76
7075Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)xx
77
7176Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)xx
78
7277Thay ống nội khí quảnxx
79
7378Rút ống nội khí quảnxx
80
7479Rút canuyn khí quảnxx
81
7580Thay canuyn mở khí quảnxx
82
7681Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meterxx
83
7782Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)xx
84
7883Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờxx
85
7984Thăm dò CO2 trong khí thở raxx
86
8085Vận động trị liệu hô hấpxx
87
8186Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)xx
88
8287Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)xx
89
8388Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mùxx
90
8489Đặt canuyn mở khí quản 02 nòngxx
91
8590Đặt stent khí phế quảnxx
92
8691Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giápxx
93
8792Siêu âm màng phổi cấp cứuxx
94
8893Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheterxx
95
8994Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờxx
96
9095Mở màng phổi cấp cứuxx
97
9196Mở màng phổi tối thiểu bằng trocaxx
98
9297Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờxx
99
9398Chọc hút dịch, khí trung thấtxx
100
9499Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờxx