| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Teamfight Tactics Set 8 APAC Circuit | |||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Tổng quan giải đấu: | |||||||||||||||||||||||||
4 | Giải đấu chia làm 3 giai đoạn: Đăng kí - Vòng Open Qualifer - Vòng Regional. Và có 2 mùa | |||||||||||||||||||||||||
5 | Mùa 2 : Dự kiến | |||||||||||||||||||||||||
6 | Vòng loại khu vực Việt Nam: | |||||||||||||||||||||||||
7 | Vòng loại #3: 07 – 09/ 04/ 2023 | |||||||||||||||||||||||||
8 | Vòng loại #4: 14 – 16/ 04/ 2023 | |||||||||||||||||||||||||
9 | Vòng Regional: | |||||||||||||||||||||||||
10 | Vòng Regional #2: 28 – 30/ 04/ 2023 | |||||||||||||||||||||||||
11 | 1. Giai đoạn đăng kí | |||||||||||||||||||||||||
12 | Thời gian đăng ký mở đăng kí: 12:00 PM (tức 12giờ trưa) ngày 20/03/2023 | |||||||||||||||||||||||||
13 | Thời gian đóng đăng kí: 12:00 PM (tức 12giờ trưa) ngày 30/03/2023 | |||||||||||||||||||||||||
14 | Đăng kí online vòng loại khu vực Việt Nam: | https://bit.ly/RegisTFTSet8-5 | ||||||||||||||||||||||||
15 | Độ tuổi: trên 18 tuổi | |||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | Số lượng tham gia | |||||||||||||||||||||||||
18 | 256 người chơi / vòng/ tuần. | |||||||||||||||||||||||||
19 | Được lọc theo các tiếu chi sau: | Bậc xếp hạng hiện tại (được tính dựa trên bậc xếp hạng của người chơi tính ngay tại thời điểm đóng đăng kí) | ||||||||||||||||||||||||
20 | Điểm xếp hạng hiện tại (được tính dựa trên điểm xếp hạng của người chơi tính ngay tại thời điểm đóng đăng kí) | |||||||||||||||||||||||||
21 | Điểm MMR | |||||||||||||||||||||||||
22 | Tỉ lệ thắng | |||||||||||||||||||||||||
23 | 2. Giai đoạn vòng loại (khu vực Việt Nam) | |||||||||||||||||||||||||
24 | #3 Khu vực Việt Nam OQ#3 | |||||||||||||||||||||||||
25 | Đối tượng tham gia | 256 người chơi từ format đăng ký online | ||||||||||||||||||||||||
26 | Thể lệ: | Ngày 1 | 256 người chơi sẽ được chia thành 32 nhóm và chơi 4 ván liên tục mà không chia lại nhóm. Top 128 người chơi cao điểm nhất sẽ tiến vào ngày 2. | |||||||||||||||||||||||
27 | Ngà̀y 2: | 128 người chơi sẽ được chia thành 16 nhóm và chơi 4 ván liên tục mà không chia lại nhóm. Top 64 người chơi cao điểm nhất sẽ tiến vào vòng tiếp theo | ||||||||||||||||||||||||
28 | 64 người chơi sẽ được chia thành 8 nhóm và chơi 4 ván liên tục mà không chia lại nhóm. Top 32 người chơi cao điểm nhất sẽ tiến vào ngày 3. | |||||||||||||||||||||||||
29 | Ngày 3 | 32 người chơi sẽ được chia thành 4 nhóm và chơi 4 ván liên tục mà không chia lại nhóm. Top 16 người chơi cao điểm nhất sẽ tiến vào vòng tiếp theo | ||||||||||||||||||||||||
30 | 16 người chơi sẽ được chia thành 2 nhóm và chơi 4 ván liên tục mà không chia lại nhóm. Top 08 người chơi cao điểm nhất sẽ tiến vào vòng Regional. | |||||||||||||||||||||||||
31 | Điểm số giữa các Round sẽ được tính lại và không cộng dồn | |||||||||||||||||||||||||
32 | Vòng loại #4 Khu vực Việt Nam (OQ#4) | |||||||||||||||||||||||||
33 | Đối tượng tham gia | Cơ hội cuối cùng cho 246 người chơi còn lại và xét duyệt thêm 10 người chơi ở đơn đăng ký | ||||||||||||||||||||||||
34 | Thể lệ: | Ngày 1 | Tượng tự #1 và # 3 | |||||||||||||||||||||||
35 | Ngày 2 | |||||||||||||||||||||||||
36 | Ngày 3 | |||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | 3. Regional #2 | |||||||||||||||||||||||||
39 | Đối tượng tham gia | 32 người chơi từ khu vực SEA bao gồm | ||||||||||||||||||||||||
40 | 16 người từ OQ Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||
41 | 8 slót mời trực tiếp | |||||||||||||||||||||||||
42 | 8 slot từ các khu vực SEA | (Brunei, Cambodia, Hong Kong, Indonesia, Laos, Macau, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Taiwan, Thailand, Timor-Leste) | ||||||||||||||||||||||||
43 | Thể lệ: | Ngày 1 | Vòng 32 | 32 người chơi sẽ được chia thành 4 nhóm. Mỗi nhóm sẽ thi đấu 6 ván, sau mỗi 2 ván được diễn ra thì toàn bộ 4 nhóm sẽ được chia lại bảng thành 4 nhóm mới | ||||||||||||||||||||||
44 | (Tổng cộng 6 ván sẽ có 3 lần chia lại bảng). Top 16 người chơi có điểm cao nhất sẽ tiến vào Ngày thi đấu 2. | |||||||||||||||||||||||||
45 | Ngà̀y 2: | Vòng 16 | 16 người chơi sẽ được chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm sẽ thi đấu 6 ván, sau mỗi 2 ván được diễn ra thì toàn bộ 2 nhóm sẽ được chia lại bảng thành 4 nhóm mới | |||||||||||||||||||||||
46 | (Tổng cộng 6 ván sẽ có 3 lần chia lại bảng). Top 8 người chơi có điểm cao nhất sẽ tiến vào Ngày thi đấu 3 | |||||||||||||||||||||||||
47 | Ngày 3 | Vòng Finals | 8 người chơi cuối cùng sẽ thi đấu theo thể thức Checkmate – Người chơi đầu tiên đạt 18 điểm | |||||||||||||||||||||||
48 | sau đó phải tiếp tục giành được một trận chiến thắng với thứ hạng 1st sẽ là nhà vô địch của giải đấu | |||||||||||||||||||||||||
49 | Những người còn lại sẽ được xếp thứ hạng dựa trên số điểm của họ. | |||||||||||||||||||||||||
50 | Điểm số giữa các Round sẽ được tính lại và không cộng dồn | |||||||||||||||||||||||||
51 | 4. Luật Tie-breaks: | |||||||||||||||||||||||||
52 | Nhiều ván nằm trong #4 hơn. | |||||||||||||||||||||||||
53 | Ít ván nằm ở #8 hơn. | |||||||||||||||||||||||||
54 | Vị trí cao hơn trong ván đấu gần nhất (có thể lùi về ván cuối cùng của Round trước đó và tiếp tục lùi cho tới khi tìm xác định được thứ hạng ) | |||||||||||||||||||||||||
55 | Nếu bằng nhau ở tất cả các ván đấu trong tất cả các Round sẽ được tính bằng cách vòng quay may mắn cho mỗi player bằng điểm | |||||||||||||||||||||||||
56 | Tính điểm | |||||||||||||||||||||||||
57 | Thứ hạng | 1st | 2nd | 3rd | 4th | 5th | 6th | 7th | 8th | |||||||||||||||||
58 | Điểm | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 | ||||||||||||||||||||||||||