A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||||||
2 | YÊU CẦU VỀ CONTENT | Đúng - Đủ - Hơn | ||||||||
3 | Đúng | Đúng nhu cầu người dùng, giải quyết đúng vấn đề. Thông tin đúng | ||||||||
4 | STT | Nguồn | Hạng Mục | Chi Tiết | Priority | Đủ | Nội dung phải cover tất cả heading đối thủ | |||
5 | 1 | Hiểu intent người dùng | Tìm hiểu ý định người dùng khi search từ khóa | Quy chuẩn: - Đặt mình vào vị trí người search tự hỏi: Mình search từ khóa này để làm gì? Mình search từ khóa này để tìm hiểu thông tin gì? Tại sao mình lại search nó? => Từ đó suy ra dàn ý cung cấp thông tin cho người dùng (Viết ra nháp) - Xem keyword chính và keyword phụ yêu cầu, xem các keyword đó có câu hỏi gì không. Nếu có thì bổ sung vào dàn ý. - Nếu liên quan tới sản phẩm, dịch vụ của mình thì nên hướng content có lợi cho mình một chút | 1 | Hơn | Mình sẽ có kiến thức gì đó hơn | |||
6 | 2 | Hiểu intent người dùng | Kiểm tra lại intent | Quy chuẩn: - Kiểm tra lại "dàn ý dự đoán" của mình bằng cách kiểm tra dàn ý đối thủ: B1: Search từ khóa chính lên google B2: Tổng hợp tất cả các heading mà top 10 đang cung cấp và viết trên google B3: So sánh với dàn ý nháp mình đã viết trên giấy, bổ sung và loại bỏ để ra dàn ý tổng hợp tốt nhất | 2 | 1. là hơn về chủ đề (heading) 2. là hơn về thông tin | ||||
7 | 3 | Hiểu intent website | Kiểm tra lại intent có bị trùng ở các bài khác trên website không | - Đôi lúc trên website có những bài intent khá giống nhau, lúc đã lập nên dàn bài rồi nên đi so sánh với các bài đã viết, sắp viết xem có bị trùng intent nào không. - Nếu có trùng thì cân nhắc intent đó nên viết ở bài nào là phù hợp để cân nhắc bỏ hoặc viết ít tại bài viết mới. | 2 | |||||
8 | 5 | Cung cấp đầy đủ thông tin | Mở rộng intent người dùng | Quy chuẩn: - Sau khi đã đáp ứng nội dung cần tìm hiểu của người dùng, mình sẽ cung cấp thêm các thông tin vượt ngoài mong đợi của người dùng: B1: Search từ khóa chính lên google B2: Kéo xuống cuối trang để xem các từ khóa "related search" - đây thông thường là những keyword người dùng sẽ search sau khi search "từ khóa chính" của mình B3: Bổ sung thêm nội dung cho các "related keyword" | 3 | |||||
9 | 6 | Cung cấp thông tin nhanh chóng | Câu chữ ngắn gọn, súc tích | Tránh hành văn, bài viết thông tin cần chân thực | 5 | |||||
10 | 7 | Cung cấp thông tin nhanh chóng | Tối đa 4 dòng cho 1 đoạn văn | Tốt nhất là tối đa 3 dòng cho 1 đoạn văn, để tạo khoảng trắng cho người đọc dễ theo dõi | 6 | |||||
11 | 8 | Cung cấp thông tin chính xác | Thông tin có trích nguồn tham khảo | Khi nghiên cứu bài viết, note lại các nguồn tham khảo tại đoạn content tham khảo để Phúc dùng làm nguồn bài viết tham khảo | 7 | |||||
12 | 9 | Chứa các keyword phụ | Tối ưu keyword phụ trong bài viết | Các keyword phụ (nếu có đưa) cần xuất hiện ít nhất 1 lần trong bài viết, và phải tự nhiên | 8 | |||||
13 | 10 | Đúng kỹ thuật | Đầy đủ các định dạng văn bản | Bổ sung 2 định dạng cần có: bullet list, blockquote | 9 | |||||
14 | 11 | Đúng kỹ thuật | Hình ảnh chất lượng | Quy chuẩn: - Hình ảnh >600px - Không có thông tin của đối thủ trên hình - Khi down hình ảnh về phải đổi tên hình ảnh thành keyword liên quan không dấu. Ví dụ: keyword chính: dịch vụ seo => keyword liên quan: dịch vụ làm seo => name hình ảnh: dich-vu-lam-seo | 10 | |||||
15 | 12 | Đúng kỹ thuật | Heading đc tối ưu | Sử dụng Heading 2,3,4,5 trong bài để Phúc dễ hình dung đăng bài qua website | 11 | |||||
16 | 13 | Đăng tải | Đăng tài bằng tài khoản được cấp | Quy chuẩn: - Dùng tài khoản được cấp đăng nhập vào website - Đăng tải bài viết lên và lưu nháp lại (Có thể viết bài trực tiếp trên đây thay vì dùng word, google docs) - Hình ảnh phải cùng kích thước rộng 600px, có nội dung alt và caption đầy đủ. => Phần này sẽ tính chi phí riêng 1 bài 3.000đ | 12 | |||||
17 | ||||||||||
18 | Quy trình content | |||||||||
19 | ||||||||||
20 | Bước | Nguồn | Hạng Mục | Chi Tiết | Priority | |||||
21 | 1 | Lên dàn ý | Nhận keyword | Nhận keyword cần viết từ "Kẻ mà ai cũng biết là ai đó" | ||||||
22 | 2 | Lên dàn ý | Nháp dàn ý | Quy chuẩn: - Nháp dàn ý vào cột dàn ý trước khi viết | ||||||
23 | 3 | Lên dàn ý | Để nguồn vào "link tham khảo" | Để các link đã tham khảo khi lên dàn ý vào cột "nguồn tham khảo" | ||||||
24 | 4 | Viết content bằng soạn thảo của website | Dùng account đã cấp | Dùng account đã cấp để đăng nhập vào website: - Lưu ý: thông thường thì mỗi website sẽ có 1 account khác nên các bạn tìm chỗ lưu cho mình | ||||||
25 | 5 | Viết content bằng soạn thảo của website | Đăng nhập vào website | Hướng dẫn đăng nhập vào website: B1: vào đường dẫn sau domain.com/wp-admin. Ví dụ domain là thanhnien.vn thì đăng nhập vào link thanhnien.vn/wp-admin B2: điền id, pass đã cấp vào | ||||||
26 | 6 | Viết content bằng soạn thảo của website | Vào phần soạn thảo của website để viết | Hướng dẫn vào phần soạn thảo của website (thanh công cụ sẽ luôn nằm bên trái) B1: vào "Bài viết" B2: vào "Viết bài mới" | ||||||
27 | 7 | Viết content | Viết content theo dàn ý đã lên | Viết theo dàn ý đã lên | ||||||
28 | 8 | Viết content | Lưu nháp | Hướng dẫn lưu nháp: - Ở trên menu phía trên sẽ có nút "lưu nháp" - bấm vào đó | ||||||
29 | 9 | Cập nhật thông tin | Cập nhật số từ | Cập nhật "số chữ" vào trong cột | ||||||
30 | 10 | Cập nhật thông tin | Cập nhật link nháp | Hướng dẫn cập nhật link nháp: - Sau khi lưu nháp, ở kế bên sẽ có nút "xem thử" - Chuột phải vào nút "xem thử", chọn "copy link address" - Paste link đó vào cột, link bài viết | ||||||
31 | ||||||||||
32 | Đánh giá content | |||||||||
33 | ||||||||||
34 | STT | Nguồn | Hạng Mục | Chi Tiết | ||||||
35 | 1 | Intent | Đủ intent | |||||||
36 | 2 | Intent | Không trùng intent với bài khác | |||||||
37 | 3 | Intent | Intent mở rộng | |||||||
38 | 4 | Intent | Intro phải nêu lên intent của họ là gì và bài viết này sẽ đáp ứng intent đó như thế nào | |||||||
39 | 5 | Câu chữ | Ngữ điệu vui vẻ | |||||||
40 | 6 | Câu chữ | Sử dụng từ: "bạn" nhiều hơn "tôi" | Người dùng thích đọc về bản thân, nên sử dụng càng nhiều từ bạn càng tốt - Cắt giảm đường sẽ bớt mập => Cắt giảm đường sẽ giúp bạn tiêu mỡ | ||||||
41 | 7 | Câu chữ | Sử dụng Bucket Brigade ở giữa các đoạn văn dài | - Để bài đỡ chán và khuyến khích người dùng đọc hết bài viết mình sẽ chèn các Bucket Brigade ở giữa các đoạn dài. - Bucket Brigade làm người đọc tò mò về đoạn tiếp theo - Có thể chèn ở bất kì đâu trong bài - Các Bucket Brigade có thể chèn như + Bây giờ + Hãy xem cái này + Tại sao nó lại quan trọng như vậy + Điều đó có đúng không + Bạn có thể nghĩ rằng.... + Kết luận cuối cùng là gì?... https://backlinko.com/evergreen-content-study | ||||||
42 | 8 | Câu chữ | - Heading lôi cuốn - Một số heading nên có lợi ích rõ ràng khiến người ta muốn đọc | - Người ta không đọc content => Người ta Lướt qua content (Trừ khi người ta thực sự thích thú) - Clear benefit word in subheader. Người dùng phải dừng lại để đọc VD: Heading: Cách viết content => Cách viết content siêu hay, tăng 100% người dùng,.... | ||||||
43 | 9 | Câu chữ | Không dài dòng, câu dẫn dư thừa | Tham khảo cách viết của https://backlinko.com/evergreen-content-study | ||||||
44 | 10 | Câu chữ | Hướng dẫn chi tiết | |||||||
45 | 11 | Câu chữ | Có số liệu cụ thể | - Cung cấp con số cụ thể nếu được. VD: Địu a giá cao hơn địu B. => Cao hơn bao nhiêu nên ghi rõ ra. Địu a (370) giá cao hơn địu B (320) | ||||||
46 | 12 | Nguồn | Trích nguồn tham khảo đúng chỗ | |||||||
47 | 13 | Nguồn | Đảm bảo thông tin đưa ra là chính xác | |||||||
48 | ||||||||||
49 | Dàn ý | |||||||||
50 | ||||||||||
51 | STT | Hạng Mục | Chi Tiết | |||||||
52 | 1 | Title | SEO làm | |||||||
53 | 2 | Description | Chứa keyword phụ | |||||||
54 | 3 | Heading 1 | Chứa keyword chính + 1 keyword phụ, mô tả được nội dung toàn bộ bài viết Ví dụ: keyword "bảo hiểm là gì" - Title: Bảo hiểm là gì? Những điều bạn cần biết về bảo hiểm nhân thọ | |||||||
55 | 4 | APP | - Agree: đồng ý vấn đề của khách - Promise: hứa xử lý - Preview: tất cả những gì bài viết mang lại (Có chứa keyword seo trong 100 chữ đầu) | |||||||
56 | 5 | Heading 2 | ||||||||
57 | 6 | Heading 3 | ||||||||
58 | 7 | ... | ||||||||
59 | 8 | Conclusion | Tổng kết lại những bài học từ bài viết | |||||||
60 | 9 | Call to action | Kêu gọi khách hàng đọc/gọi/ làm hành động tiếp theo | |||||||
61 | 10 | |||||||||
62 | 11 | |||||||||
63 | 12 | |||||||||
64 | 13 | |||||||||
65 | ||||||||||
66 | ||||||||||
67 | ||||||||||
68 | ||||||||||
69 | ||||||||||
70 |