ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZAAABAC
1
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU
2
3
Tiêu chuẩn:
TCVN 10304:2014
4
Loại tiết diện:Vuông
Kích thước:
b =250mmM¸c200250300350400500600C-IC-IIC-IIIC-IVSD490
5
Diện tích tiết diện cọc A =
62500mm2Rb8,511,51314,5172225Rs225280365510490
6
Vật liệu:Rbt0,750,911,051,21,41,45Rsw175225290405
7
Bêtông mác:250
#, tương đương cấp độ bền B
20B152022,525304045Es2121201919
x104MPa
8
Rb =11,5MPa
(Cường độ tính toán gốc)
Eb2327293032,53637,5
x103 MPa
Rsc225280365450490
9
Eb =27000MPa
10
Cốt thép mác:C-II
11
Công thức:
12
Sức chịu tải cọc theo vật liệu tính theo cấu kiện chịu nén đúng tâm:
13
PVL = φ(RbAb + RscAst)
14
Trong đó:
15
φ: hệ số giảm khả năng chịu lực do ảnh hưởng của uốn dọc
16
Với λ28, φ = 1
17
Với 28<λ120, φ = 1,028 - 0,0000288λ2 - 0,0016λ
18
Khi tính toán theo cường độ vật liệu, xem cọc như một thanh ngàm cứng trong đất tại tiết diện nằm
19
cách đáy đài một khoảng:
20
lo là chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài đến cao độ san nền
lo =1m
21
22
0,831/mvới
23
24
k: hệ số tỷ lệ, phụ thuộc loại đất bao quanh cọc
k =7000kN/m4
25
E: module đàn hồi của vật liệu làm cọc: E =
27000000kPa
26
bp: chiều rộng quy ước của thân cọc: bp =
0,875m
27
I: moment quán tính của tiết diện cọc I =
0m4
28
γc =3
Hệ số điều kiện làm việc
29
2,4m<h =21,5
m - chiều sâu đến mũi cọc từ
30
đáy đài
31
l1 =3,4m
32
Bán kính quán tính của tiết diện cọc
0,055389183m
33
34
Độ mảnh λ = l1 / r =
61,54781223 φ =0,82
35
Ast: Tổng diện tích cốt thép dọc trong cọc
36
Ab: Diện tích bêtông trong cùng tiết diện: Ab = A - Ast
37
Rb: Cường độ tính toán về nén của bêtông, bằng cường độ tính toán gốc của bêtông nhân với các
38
hệ số điều kiện làm việc như sau đối với cọc nhồi:
39
γcb =0,85
kể đến đổ bêtông trong khoảng không gian chật hẹp của hố, ống vách
40
γ'cb =0,7
kể đến đổ bêtông vào lòng hố khoan dưới dung dịch không dùng ống vách
41
Tích các hệ số điều kiện làm việc không được nhỏ hơn 0,45
42
Rb =11,5.0,85.0,7=6,8MPa
43
Rsc =280MPa
Cường độ tính toán về nén của cốt thép
44
45
Tổng hợp kết quả sức chịu tải vật liêu của cọc:
46
Đoạn cọcCốt thép
Ast (mm2)
μ (%)Ab (mm2)PVL (Tấn)Hệ số YkPVL (Tấn)
47
Trên4Φ146160,9961884501,7528
48
Dưới4Φ146160,9961884501,7528
49
50
Đối với cọc nén tĩnh:
51
Khi chịu tải trọng nén tĩnh dọc trục trong quá trình thí nghiệm, cường độ vật liệu bêtông nhân với hệ
52
số điều kiện làm việc γb2 = 1,1 do tính chất tải trọng tạm thời, ngắn hạn.
53
Rb =12,7MPa
54
Đoạn cọc
Ast (mm2)
μ (%)Ab (mm2)PVL (Tấn)Hệ số YkPVL (Tấn)
55
Trên6160,9961884801,7546
56
Dưới6160,9961884801,7546
57
58
Theo tính toán sức chịu tải của cọc theo SPT (Bảng tính trước), mũi cọc chạm vào lớp đất thứ 5
59
có SPT là 70, sức chịu tải của cọc theo SPT là
73Tấn(Theo Nhật Bản)
60
Kết luận:
Chọn sức chịu tải của cọc theo hướng an toàn:
25Tấn
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100