A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | AB | AC | AD | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dấu thời gian | Điểm số | Họ và tên | Lớp | Câu 1. Thuật toán là gì? | Câu 2. Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán? | Câu 3. Em hãy chọn các câu đúng? | Câu 4. Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? | Câu 5. “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là? | Câu 6. “Thuật toán nhân đôi số a”. Đầu ra là | Câu 7. Input là gì? | Câu 8. Sơ đồ khối của thuật toán là? | Câu 9. Thuật toán như hình bên được biểu diễn được biểu diễn theo dạng nào? | Câu 10. Output là gì? | Câu 11. Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa? | Câu 11. Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa? | Câu 13. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? | Câu 14. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? | Câu 15. Mục đích của sơ đồ khối là gì? | Câu 16. Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau? Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm Các bước trên được gọi là? | Câu 17. Cho dãy các thao tác sau đây? a) Max <- a b) Nếu Max < b thì Max <- b c) Nhập a, b d) Thông báo Max và kết thúc Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên a và b | Câu 18. Quan sát sơ đồ sau? Cho biết đầu ra của thuật toán là? | Câu 19. Cho các bước sau. Hãy sắp xếp các bước theo thứ tự đúng? | Câu 20. Sắp xếp thứ tự các hình được đánh số trong hình sau để được thuật toán tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b. (1) Nhập a, b (2) Bắt đầu (3) Tổng <- a + b (4) Chu vi <- Tổng x 2 (5) Kết thúc (6) Giá trị chu vi của hình chữ nhật Thứ tự sắp xếp đúng là? | ||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||||||||||||||||
8 | ||||||||||||||||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||||||||||||||||
11 | ||||||||||||||||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||||||||||||
13 | ||||||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||||||
15 | ||||||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||||||
21 | ||||||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||||||
23 | ||||||||||||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||||||
36 | ||||||||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||||||
39 | ||||||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||||||
80 | 31/03/2025 18:22:16 | 3 / 20 | pokoh | 6A3 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Thực hiện phép cộng 3+2 | Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Thay quần áo. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Bài toán | Ngôn ngữ tự nhiên | Sắp xếp | Thuật toán | Đầu vào hoặc Đầu ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Sử dụng đầu vào và đầu ra. | Sơ đồ khối dễ thay đổi. | Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. | Bài toán | c – b – d – a | Giá trị của a | 1 – 4 – 2 – 3 – 6 – 5 | (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) | ||||||
81 | 31/03/2025 19:22:47 | 18 / 20 | nguyễn hoàng nguyên | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Đánh răng. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
82 | 31/03/2025 19:27:16 | 18 / 20 | Nguyễn hoàng thắng | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu vào là các dữ liệu đầu ra | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (6) – (4) – (5) | ||||||
83 | 31/03/2025 19:30:53 | 20 / 20 | Nguyễn hoàng Thắng | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
84 | 31/03/2025 19:35:16 | 20 / 20 | Nguyễn hoàng nguyên | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
85 | 31/03/2025 19:43:38 | 19 / 20 | Nguyễn Hoàng Nguyên | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
86 | 31/03/2025 20:17:13 | 20 / 20 | Nguyễn Hoàng Nguyên | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
87 | 31/03/2025 20:26:59 | 4 / 20 | Phan Ngọc ngân | 6A5 | Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị 4 x a | Bài toán | Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính | Sắp xếp | Thuật toán | Bước xử lí | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Sử dụng phần mềm và phần cứng. | Sơ đồ khối dễ vẽ. | Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. | Người lập trình | c – b – d – a | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 5 - 6 | (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) | ||||||
88 | 31/03/2025 20:31:37 | 19 / 20 | Phan Ngọc Ngân | 6A5 | Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
89 | 31/03/2025 20:35:45 | 14 / 20 | Tạ tuánanh | 6A3 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thuật toán | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sắp xếp | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Bước xử lí | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Người lập trình | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) | ||||||
90 | 31/03/2025 20:40:41 | 19 / 20 | Phan Ngọc Ngân | 6A5 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) | ||||||
91 | 31/03/2025 20:44:42 | 20 / 20 | Phan Ngọc Ngân | 6A5 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
92 | 01/04/2025 8:25:05 | 17 / 20 | Nguyễn Tường Vy | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Ngôn ngữ tự nhiên | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 4 – 2 – 3 – 6 – 5 | (2) – (1) – (4) – (3) – (6) – (5) | ||||||
93 | 01/04/2025 11:59:13 | 4 / 20 | Nguyen hoang phục an | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Thực hiện phép cộng 3+2 | Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Đánh răng. | số lớn hơn | Giá trị 4 x a | Thuật toán | Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính | Liệt kê | Thông tin vào | Chỉ hướng thực hiện tiếp theo | Bước xử lí | Sử dụng phần mềm và phần cứng. | Vẽ sơ đồ khối không ton thời gian. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Người lập trình | c – d – a – b | Giá trị của b | 1 – 3 – 2 – 4 – 5 - 6 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
94 | 01/04/2025 12:07:08 | 6 / 20 | Nguyen hoang phục amn | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Đánh răng. | số bé hơn | Số a | Chương trình | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sắp xếp | Thông tin ra | Bước xử lí | Bước xử lí | Sử dụng đầu vào và đầu ra. | Vẽ sơ đồ khối không ton thời gian. | Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. | Người lập trình | a – b – c – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 5 - 6 | (2) – (1) – (3) – (6) – (4) – (5) | ||||||
95 | 01/04/2025 12:17:46 | 12 / 20 | Nguyen hoang phc an | 6A6 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Đánh răng. | hai số a, b | Số a | Thuật toán | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Chỉ hướng thực hiện tiếp theo | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng đầu vào và đầu ra. | Vẽ sơ đồ khối không ton thời gian. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (4) – (3) – (6) – (5) | ||||||
96 | 09/04/2025 10:32:45 | 20 / 20 | Mai Gia Bảo | 6A5 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
97 | 22/04/2025 7:53:37 | 10 / 20 | ho thi hong tham | 6A2 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | hai số a, b | Giá trị a | Thuật toán | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Chương trình | Chỉ hướng thực hiện tiếp theo | Chỉ hướng thực hiện tiếp theo | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Người lập trình | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 5 - 6 | (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) | ||||||
98 | 13/05/2025 20:06:37 | 20 / 20 | Nguyễn Thị Kim Vàng | 6A4 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
99 | 14/05/2025 8:12:06 | 20 / 20 | nguyen thi kim vang | 6A4 | Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. | Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân | Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. | Ra khỏi giường. | số lớn hơn | Giá trị của 2 * a | Thông tin vào | Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện | Sơ đồ khối | Thông tin ra | Bắt đầu hoặc Kết thúc | Đầu vào hoặc Đầu ra | Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. | Sơ đồ khối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. | Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. | Thuật toán | c – a – b – d | Tổng của hai số a và b | 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 | (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) | ||||||
100 |