ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
2
Project nameLabel Studio
3
Reference Document
4
Created byGroup 09
5
Date of creation03/04/2023
6
7
Test case IDTest ObjectivePreconditionStepsTest dataExpected resultStatus
8
SI_01Khởi động Label Studio và
đăng nhập thành công
Một tài khoản hợp lệ1. Nhập Email
2. Nhập Password
3. Chọn LOG IN
1. Email = "labelstudio09@gmail.com"
2. Password = "1234asdfASDF"
Người dùng đăng nhập vào
ứng dụng Label Studio thành
công
PASS
9
SI_02Khởi động Label Studio và
đăng nhập không thành công do
nhập sai password
1. Nhập Email
2. Nhập Password
3. Chọn LOG IN
1. Email = "labelstudio09@gmail.com"
2. Password = "incorrectpassword"
Hệ thống thông báo lỗi “The email
and password you entered don't
match”
PASS
10
SI_03Khởi động Label Studio và
đăng nhập không thành công do
nhập sai email
1. Nhập Email
2. Nhập Password
3. Chọn LOG IN
1. Email = "invalidemail@gmail.com"
2. Password = "1234asdfASDF
Hệ thống thông báo lỗi “The email
and password you entered don't
match”
PASS
11
SI_04Khởi động Label Studio và
đăng nhập không thành công do
không nhập đủ thông tin
3. Chọn LOG IN1. Bỏ trống Email
2. Bỏ trống Password
Hệ thống thông báo lỗi “The email
and password you entered don't
match”
PASS
12
SI_05Khởi động Label Studio và
đăng nhập không thành công do tài
khoản chưa tồn tại
Một tài khoản chưa tồn tại1. Nhập Email
2. Nhập Password
3. Chọn LOG IN
1. Email = "invalidemail@gmail.com"
2. Password = "1234"
Hệ thống thông báo lỗi “The email
and password you entered don't
match”
PASS
13
SU_01Đăng ký thành côngMột email hợp lệ1. Chọn SIGN UP
2. Nhập Email
3. Nhập Password
4. Chọn SIGN UP
Người dùng đăng ký tài khoản
thành công
PASS
14
SU_02Đăng ký không thành công vì trùng
tài khoản
Một tài khoản đã tồn tại1. Chọn SIGN UP
2. Nhập Email
3. Nhập Password
4. Chọn SIGN UP
2. Email = "labelstudio09@gmail.com"
3. Password = "1234asdfASDF"
Hệ thống thông báo lỗi
“User with this
email already exists"
PASS
15
SU_03Đăng ký không thành công vì không
nhập đủ thông tin
1. Chọn SIGN UP
2. Nhập Email
3. Nhập Password
4. Chọn SIGN UP
2. Bỏ trống Email
3. Bỏ trống Password
Hệ thống thông báo lỗi “Invalid email”
và "Please enter a password
8-12 characters in length"
PASS
16
GT_01Lấy token để mời thành viên thành
công
1. Chọn menu
2. Chọn Organization
3. Chọn Add people
4. Copy invite token
Hệ thống hiển thị tokenPASS
17
RT_01Reset token để mời thành viên thành
công
1. Chọn menu
2. Chọn Organization
3. Chọn Add people
4. Chọn Reset token
Hệ thống reset lại tokenPASS
18
CP_01Tạo project thành công bằng tên
project và description
1. Chọn Create
2. Nhập Project Name
3. Nhập Description
4. Chọn Save
2. Project Name = "Sample Project"
3. Description = "This is a simple project"
Hệ thống tạo thành công một projectPASS
19
CP_02Tạo project thành công mà không cần
nhập bất kỳ thông tin nào
1. Chọn Create
2. Chọn Save
Hệ thống tạo thành công một project
với tên mặc định New Project #id
PASS
20
DP_01Xóa project thành công1. Chọn Project
2. Chọn Settings
3. Chọn Danger Zone
3. Chọn Delete Project
4. Chọn Proceed
Hệ thống xóa project khỏi hệ thống thành
công
PASS
21
DP_02Hủy thao tác xóa project1. Chọn Project
2. Chọn Settings
3. Chọn Danger Zone
3. Chọn Delete Project
4. Chọn Cancel
Hệ thống hủy thao tác xóa project thành
công
PASS
22
CL_01Người dùng tạo nhãn thành công.1. Người chọn button “Settings”.
2. Hệ thống hiển thị trang Settings
của project.
3. Người dùng chọn Labeling
Interface.
4. Hệ thống chuyển đến trang
Labeling.
5. Người dùng chọn “Browse
Templates”.
6. Hệ thống hiển thị danh sách các
Labeling Template
7. Người dùng chọn template
“Object
Detection with Bounding Boxes”.
8. Hệ thống hiển thị form thêm
nhãn.
9. Người dùng nhập Label name và
nhấn button “Add”.
10. Hệ thống hiển thị nhãn mới
trong danh sách nhãn
11. Người dùng nhấn “Save”

12. Hệ thống lưu lại cấu hình và chuyển
đến trang project.
PASS
23
DL_01Cho phép người dùng xóa nhãn
của project.
Người dùng đã vào trang
project muốn tạo nhãn.
1. Người chọn button “Settings”.
2. Hệ thống hiển thị trang Settings
của project.
3. Người dùng chọn Labeling
Interface.
4. Hệ thống chuyển đến trang
Labeling.
5. Người dùng chọn nhãn muốn
xóa
và chọn delete.
6. Hệ thống xóa nhãn.
7. Người dùng nhấn “Save”.
8. Hệ thống lưu lại cấu hình và chuyển
đến trang project.
PASS
24
UL_01Cho phép người dùng chỉnh
sửa màu của nhãn.
Người dùng đã vào trang
project muốn tạo nhãn.
1. Người chọn button “Settings”.
2. Hệ thống hiển thị trang Settings
của project.
3. Người dùng chọn Labeling
Interface.
4. Hệ thống chuyển đến trang
Labeling.
5. Người dùng chọn nhãn muốn
sửa màu.
6. Hệ thống hiển thị bảng màu.
7. Người dùng chọn màu.
8. Hệ thống lưu lại màu của nhãn
9. Người dùng nhấn “Save”

10. Hệ thống lưu lại cấu hình và chuyển
đến trang project.
PASS
25
CI_01Tạo instruction.Người dùng đã vào trang
project muốn tạo nhãn.
1. Người chọn button “Settings”.
2. Hệ thống hiển thị trang Settings
của project.
3. Người dùng chọn Instructions.
4. Hệ thống chuyển đến trang
Instruction.
5. Người dùng nhập hướng dẫn.
6. Người dùng nhấn “Save”
7. Hệ thống lưu lại cấu hình.PASS
26
CS_01Tạo Source Storage Người dùng phải kích hoạt các biến môi trường:
set LABEL_STUDIO_LOCAL_FILES_SERVING_ENABLED=true
set LABEL_STUDIO_LOCAL_FILES_DOCUMENT_ROOT=C:\\data\\media
Người dùng đã vào trang project muốn tạo nhãn.
1. Người chọn button “Settings”.
2. Hệ thống hiển thị trang Settings
của project.
3. Người dùng chọn Cloud Storage.
4. Hệ thống chuyển đến trang
Storage.
5. Người dùng chọn “Add Source
Storage”.
6. Hệ thống hiển thị form Add Source
Storage
7. Trong Storage Type, người dùng
chọn Local files
8. Hệ thống hiển thị thông tin.
9. Người dùng nhập Storage Title.
10. Người dùng nhập Absolute local
path.
11. Người dùng nhập File Filter
Regex.
13. Người dùng chọn “Check
Connection”.
14. Hệ thống thông báo thư mục
hợp lệ
15. Người dùng chọn “Add Storage”
16. Hệ thống thêm Source Storage.PASS
27
ID_01Nhập dữ liệu từ nguồn máy tính1. Người chọn button “Import”.
2. Hệ thống hiển thị trang import của project.
3. Người dùng chọn “Upload Files”.
4. Hệ thống hiển thị Computer Folder.
5. Người dùng chọn file dữ liệu muốn upload.
Nhấn “Open”.
6. Hệ thống lưu file dữ liệu và cập nhật lại số file được
upload.
7. Người dùng chọn “Import”
.
8. Hệ thống cập nhật dữ liệu vào task
tương ứng trong project
PASS
28
ID_02Nhập dữ liệu bằng URL1. Người dùng nhập Dataset URL hợp lệ. Nhấn “Add URL”.
2. Hệ thống lưu file dữ liệu và cập nhật lại số file được
upload.
3. Người dùng chọn “Import"
.

4. Hệ thống cập nhật dữ liệu vào task tương
ứng trong project
PASS
29
ED_01Xuất dữ liệu thành định dạng CSV
1. Người chọn button “Export”.
2. Hệ thống hiển thị trang export của project.
3. Tùy thuộc vào dữ liệu của dự án. Hệ thống sẽ gợi ý định
dạng dữ liệu export phù hợp.
4. Người dùng chọn “CSV”. Nhấn “Export”.

5. Hệ thống export dữ liệu.PASS
30
ED_01Xuất dữ liệu thành định dạng
JSON-MIN
1. Người chọn button “Export”.
2. Hệ thống hiển thị trang export của project.
3. Tùy thuộc vào dữ liệu của dự án. Hệ thống sẽ gợi ý định
dạng dữ liệu export phù hợp.
4. Người dùng chọn “JSON”. Nhấn “Export”.

5. Hệ thống export dữ liệu.PASS
31
ED_01Xuất dữ liệu thành định dạng
TSV
1. Người chọn button “Export”.
2. Hệ thống hiển thị trang export của project.
3. Tùy thuộc vào dữ liệu của dự án. Hệ thống sẽ gợi ý định
dạng dữ liệu export phù hợp.
4. Người dùng chọn “TSV. Nhấn “Export”.

5. Hệ thống export dữ liệu.PASS
32
FD_01Cho phép người dùng lọc dữ liệu1. Người dùng chọn “Filter”.
2. Người dùng chọn mục lọc “data”.
3. Người dùng chọn hoạt động “contains”.
4. Người dùng nhập từ khóa lọc.



5. Hệ thống lọc dữ liệu theo danh mục lọc.PASS
33
SD_01Sắp xếp theo Inner ID
1. Người dùng chọn Order “Inner ID”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
34
SD_02Sắp xếp theo Completed
1. Người dùng chọn Order “Completed”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
35
SD_03Sắp xếp theo Annotations
1. Người dùng chọn Order “Annotations”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
36
SD_04Sắp xếp theo Cancelled
1. Người dùng chọn Order “Cancelled”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
37
SD_05Sắp xếp theo Predictions
1. Người dùng chọn Order “Predictions”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
38
SD_06Sắp xếp theo Annotated by
1. Người dùng chọn Order “Annotated by”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
39
SD_07Sắp xếp theo Prediction score
1. Người dùng chọn Order “Prediction score”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
40
SD_08Sắp xếp theo Prediction model
versions

1. Người dùng chọn Order “Prediction model
versions”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
41
SD_09Sắp xếp theo IPrediction results
1. Người dùng chọn Order “IPrediction results”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
42
SD_10Sắp xếp theo Upload filename
1. Người dùng chọn Order “Upload filename”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
43
SD_11Sắp xếp theo Storage filename
1. Người dùng chọn Order “Storage filename"

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
44
SD_12Sắp xếp theo Created at
1. Người dùng chọn Order “Created at”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
45
SD_13Sắp xếp theo Updated at
1. Người dùng chọn Order “Updated at”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
46
SD_14Sắp xếp theo Updated by
1. Người dùng chọn Order “Updated by”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
47
SD_15Sắp xếp theo Lead Time
1. Người dùng chọn Order “Lead Time”

2. Hệ thống sắp xếp dữ liệu theo mục
đã chọn.
PASS
48
AN_01Thêm annotation vào một task.1. Người dùng nhấn chọn vào một task.
2. Hệ thống hiển thị trang task.
3. Người dùng chọn biểu tượng dấu cộng -
“Create a new annotation”.


4. Hệ thống hiển thị tab annotation mới.PASS
49
UN_01Cập nhật các thuộc tính hiện có
trên một annotation.
1. Người dùng nhấn chọn vào một task.
2. Hệ thống hiển thị trang task.
3. Chọn Annotation muốn chỉnh sửa.
4. Hệ thống hiển thị Annotation đã chọn
5. Người dùng nhấn chọn vào Region muốn chỉnh sửa.
6. Sau đó đổi sang Label khác.
7. Người dùng nhấn “Update”
8. Hệ thống cập nhật thay đổi trên Annotation đó
PASS
50
DN_01Xóa annotation của một task.1. Người dùng nhấn chọn vào một task.
2. Hệ thống hiển thị trang task.
3. Người dùng chọn Annotation muốn xóa.
4. Hệ thống hiển thị Annotation đã chọn
5. Người dùng chọn “Delete Annotation”
6. Hệ thống hiển thị thông báo “Delete Annotation -
7. This action cannot be undone”.
8. Người dùng chọn “Proceed”.

9. Hệ thống xóa Annotation đã chọn.PASS
51
DN_02Hủy việc xóa annotation của một task1. Người dùng nhấn chọn vào một task.
2. Hệ thống hiển thị trang task.
3. Người dùng chọn Annotation muốn xóa.
4. Hệ thống hiển thị Annotation đã chọn
5. Người dùng chọn “Delete Annotation”
6. Hệ thống hiển thị thông báo “Delete Annotation -
7. This action cannot be undone”.
8. Người dùng chọn “Cancel”.

9. Hệ thống hủy bỏ thao tác xóa Annotation.PASS
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100