| A | B | C | D | E | F | G | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TIẾN ĐỘ CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2023 | |||||||||||||||||||||||
2 | Đến ngày: | 26/09/2025 | ||||||||||||||||||||||
3 | TT | VÙNG/TỈNH | Công bố cấp tỉnh | Công bố cấp huyện | ||||||||||||||||||||
4 | QĐ công bố của tỉnh (số, ngày, tháng, năm) | Báo cáo/Tờ trình của SNN (số, ngày, tháng, năm) | Tổng số huyện có rừng và đất lâm nghiệp | Số huyện đã công bố | Số huyện đã trình UBND cấp huyện | Ngày | Tháng | |||||||||||||||||
5 | TOÀN QUỐC | 58 | 60 | 540 | 487 | 211 | ||||||||||||||||||
6 | 1 | Lai Châu | 184/QĐ-UBND ngày 28/2/2024 | Tờ trình số 275/TTr - SNN ngày 16/2/2024 về việc đề nghị ban hành quyết định công bố hiện trạng rừng tỉnh Lai Châu năm 2023 | 8 | 8 | - | 184/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
7 | 2 | Điện Biên | 380/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 | 233/TTr-SNN ngày 31/01/2024 | 10 | 10 | - | 380/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 | 23/02/2024 | 23 | 02 | |||||||||||||
8 | 3 | Sơn La | 367/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | Tờ trình 66/TTr-SNN ngày 21/02/2024 | 12 | 12 | 10 | 367/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
9 | 4 | Hoà Bình | 312/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 | Báo cáo số 128/BC-SNN, ngày 22/02/2024; Tờ trình số 129/TTr-SNN, ngày 22/02/2024 | 10 | 10 | 7 | 312/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 | 04/03/2024 | 04 | 03 | |||||||||||||
10 | 5 | Lào Cai | 333/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 | Đã trình | 9 | 9 | - | 333/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 | 21/02/2024 | 21 | 02 | |||||||||||||
11 | 6 | Yên Bái | 312/QD-UBND ngày 27/02/2024 | Báo cáo số 28/BC-CCKL ngày 22/2/2024 Báo cáo kết quả theo dõi diễn biến tài nguyên rừng tỉnh Yên Bái năm 2023 Tờ trình số 30/TTr- SNN ngày 25/2/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Yên Bái Tờ trình về việc đề nghị công bố số liệu hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2023 | 9 | 9 | - | 312/QD-UBND ngày 27/02/2024 | 27/02/2024 | 27 | 02 | |||||||||||||
12 | 7 | Hà Giang | 260/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | Tờ trình số 28/TTr-SNN-KL ngày 21 tháng 02 năm 2024 | 11 | 11 | 11 | 260/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
13 | 8 | Tuyên Quang | 68/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | Tờ trình số 19/TTr-SNN ngày 22/02/2024 | 7 | 7 | 7 | 68/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
14 | 9 | Phú Thọ | 370/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 182/SNN-KL ngày 06/02/2023 Về việc xin ý kiến thống nhất số liệu theo dõi hiện trạng rừng năm 2023; 23/TTr-SNN ngày 20/02/2023 về việc phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2023 tỉnh Phú Thọ | 13 | 13 | - | 370/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
15 | 10 | Vĩnh Phúc | 361/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | Tờ trình số 18/TTr-SNN&PTNT ngày 07/02/2024 | 7 | 7 | - | 361/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | 27/02/2024 | 27 | 02 | |||||||||||||
16 | 11 | Cao Bằng | 218/QĐ-UBND ngày 26/2/2024 | Báo cáo số 137/BC-CCKL ngày 18 tháng 02 năm 2024 của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cao Bằng; Tờ trình số 341/TTr-SNN ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | 10 | 10 | - | 218/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
17 | 12 | Bắc Kạn | 258/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 | 24/TTr-SNN ngày 15/02/2024 | 8 | 8 | 8 | 258/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 | 21/02/2024 | 21 | 02 | |||||||||||||
18 | 13 | Thái Nguyên | 392/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 594/TT-SNN ngày 20/02/2024 | 9 | 9 | - | 392/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
19 | 14 | Quảng Ninh | 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | Tờ trình số 919/TTr-SNN&PTNT ngày 26/02/2024 | 13 | 13 | - | 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
20 | 15 | Lạng Sơn | 379/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | 50/TTr-SNN 26/02/2024 | 11 | 11 | 11 | 379/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | 27/02/2024 | 27 | 02 | |||||||||||||
21 | 16 | Bắc Giang | 178/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | Tờ trình số 44/TTr-SNN ngày 20/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT | 10 | 10 | - | 178/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
22 | 17 | Bắc Ninh | 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 | Tờ trình 183/TTr-SNN ngày 02/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh; Báo cáo 49/BC-CCKL ngày 30/01/2023 của Chi cục Kiểm lâm Bắc Ninh | 4 | 4 | 4 | 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 | 22/02/2024 | 22 | 02 | |||||||||||||
23 | 18 | TP Hải Phòng | 546/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | Tờ trình số 30/TTr-SNN ngày 23/2/2024 và Báo cáo số 69/BC-SNN ngày 23/2/2024 | 10 | 10 | - | 546/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
24 | 19 | Hải Dương | 315/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 | 38/TTr-CCKL ngày 31/01/2024; 17/TTr-SNN ngày 02/02/2024 | 2 | 2 | 2 | 315/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 | 05/02/2024 | 05 | 02 | |||||||||||||
25 | 20 | Hưng Yên | ||||||||||||||||||||||
26 | 21 | TP Hà Nội | 1124/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | Báo cáo số 102/BC-KL ngày 19/02/2024 của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội; Tờ trình số 47/SNN-TTr ngày 26/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội | 7 | 7 | 7 | 1124/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | 29/02/2024 | 29 | 02 | |||||||||||||
27 | 22 | Hà Nam | 307/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 | Báo cáo số 19/BC-TT,BVTV&KL ngày 29/02/2024; Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 01/03/2024 | 4 | 4 | 4 | 307/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 | 07/03/2024 | 07 | 03 | |||||||||||||
28 | 23 | Nam Định | 331/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 | 369/TTr-SNN ngày 02/02/2024 | 5 | 5 | - | 331/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 | 05/02/2024 | 05 | 02 | |||||||||||||
29 | 24 | Thái Bình | 196/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | Số: 21 /TTr-SNNPTNT-KL ngày 19/2/2024 | 2 | - | 2 | 196/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
30 | 25 | Ninh Bình | 130/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | Báo cáo số 82/BC-SNN ngày 22/02/2024; Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 23/02/2024 | 7 | 7 | 1 | 130/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
31 | 26 | Thanh Hoá | 854/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | Tờ trình số 74/TTr-SNN&PTNT ngày 20/02/2024 | 27 | 27 | - | 854/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | 29/02/2024 | 29 | 02 | |||||||||||||
32 | 27 | Nghệ An | 382/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | Tờ trình số 498/TTR-SNN ngày 10/02/2024 | 21 | 21 | - | 382/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | 27/02/2024 | 27 | 02 | |||||||||||||
33 | 28 | Hà Tĩnh | 513/QĐ-UBND ngày 21/2/2024 | 312/SNN-KL ngày 30/01/2023 | 13 | 13 | 13 | 513/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 | 21/02/2024 | 21 | 02 | |||||||||||||
34 | 29 | Quảng Bình | 404/QĐ-UBND ngày 23/2/2024 | 365/TTr-SNN ngày 20/2/2024 | 8 | 8 | - | 404/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 | 23/02/2024 | 23 | 02 | |||||||||||||
35 | 30 | Quảng Trị | 428/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | 25/BC-CCKL ngày 06/02/2024; 37/TTr-SNN ngày 23/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh | 10 | 10 | 10 | 428/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | 27/02/2024 | 27 | 02 | |||||||||||||
36 | 31 | T.Thiên Huế | 421/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 | 218/TTr-SNNPTNT ngày 25.01.2024 | 9 | 9 | 9 | 421/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 | 15/02/2024 | 15 | 02 | |||||||||||||
37 | 32 | TP Đà Nẵng | 430/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 | Tờ trình số 632/TTr-SNN ngày 23/02/2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng năm 2023 | 5 | 5 | - | 430/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 | 04/03/2024 | 04 | 03 | |||||||||||||
38 | 33 | Quảng Nam | 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 | Tờ trình số 41/TTr-SNN&PTNT ngày 05/02/2024 | 18 | 18 | 18 | 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 | 19/02/2024 | 19 | 02 | |||||||||||||
39 | 34 | Quảng Ngãi | 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | Báo cáo số 148/BC-CCKL ngày 23/02/2024 của Chi cục Kiểm lâm và Tờ trình số 710/TTr-SNNPTNT ngày 26/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Ngãi | 13 | 13 | - | 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | 29/02/2024 | 29 | 02 | |||||||||||||
40 | 35 | Bình Định | 656/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 228/TTr-CCKL ngày 26/02/2024 của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Định về việc đề nghị phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng tỉnh Bình Định năm 2023; Báo cáo số 232/BC-CCKL ngày 27/02/2024 của Chi cục Kiểm lâm; Tờ trình số 59/TTr-SNN ngày 28/02/2024 của Sở NN và PTNT về việc đề nghị Phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng tỉnh Bình Định năm 2023 | 11 | 11 | - | 656/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
41 | 36 | Phú Yên | 177/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 | Báo cáo số 65/BC-CCKL ngày 16/1/2024; Tờ trình số 20/TTr-SNN ngày 19/1/2024 | 9 | 9 | - | 177/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 | 07/02/2024 | 07 | 02 | |||||||||||||
42 | 37 | Khánh Hoà | 486/QĐ-UBND ngày 22/2/2024 | Báo cáo số 236/BC-KL ngày 31/1/2024; Tờ trình số 659/TTr-SNN ngày 05/02/2024 | 8 | 8 | 8 | 486/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 | 22/02/2024 | 22 | 02 | |||||||||||||
43 | 38 | Ninh Thuận | 107/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 | 36/BC-CCKL ngày 07/02/2024; 32/TTr-SNNPTNT ngày 16/02/2024 | 7 | 6 | - | 107/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 | 21/02/2024 | 21 | 02 | |||||||||||||
44 | 39 | Bình Thuận | 385/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 | CV số 401/SNN-VP - 16/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT | 10 | 10 | - | 385/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 | 22/02/2024 | 22 | 02 | |||||||||||||
45 | 40 | Kon Tum | 97/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | Báo cáo Số 78/BC-CCKL ngày 22/02/2024; Tờ trình Số 30/TTr-SNN ngày 27/02/2024 | 10 | 10 | 10 | 97/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
46 | 41 | Gia Lai | 61/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | Tờ trình số 28/TTr-SNNPNT ngày 19/02/2024; Báo cáo số 52/BC-SNNPTNT ngày 19/02/2024 | 17 | 17 | 17 | 61/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | 27/02/2024 | 27 | 02 | |||||||||||||
47 | 42 | Lâm Đồng | 337/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | 28/BC-KL, ngày 23/02/2024; 24/TTr-SNN, ngày 26/02/2024 | 12 | 12 | 12 | 337/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | 29/02/2024 | 29 | 02 | |||||||||||||
48 | 43 | Đắk Lắk | 638/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/TTr-SNN ngày 23/02/2024 | 15 | 15 | - | 638/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
49 | 44 | Đắk Nông | 176/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 23/TTr-SNN ngày 6/02/2024 | 8 | 8 | - | 176/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
50 | 45 | Đồng Nai | 487/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | Tờ trình số 666/TTr-SNN ngày 20/02/2024 | 11 | - | - | 487/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | 29/02/2024 | 29 | 02 | |||||||||||||
51 | 46 | Bà Rịa - V.Tàu | 39/TTr-SNN ngày 07/02/2024 | 8 | 3 | 5 | ||||||||||||||||||
52 | 47 | TP HCM | 646/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 | Tờ trình số 503/TTr-SNN ngày 27/02/2024 | 3 | - | - | 646/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 | 01/03/2024 | 01 | 03 | |||||||||||||
53 | 48 | Bình Dương | Tờ trình 292/TTr-SNN ngày 05/02/2024 | 4 | - | 4 | ||||||||||||||||||
54 | 49 | Bình Phước | 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 | Báo cáo số 122/BC-KL ngày 24/01/2024; Tờ trình số 15/TTr-SNN-KL ngày 29/01/2024 | 8 | 7 | - | 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 | 05/02/2024 | 05 | 02 | |||||||||||||
55 | 50 | Tây Ninh | 307/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 | Đã trình | 8 | 8 | - | 307/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 | 15/02/2024 | 15 | 02 | |||||||||||||
56 | 51 | Long An | 615/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 | 245/TTr-SNN ngày 09/01/2024 | 11 | 11 | 11 | 615/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 | 17/01/2024 | 17 | 01 | |||||||||||||
57 | 52 | Đồng Tháp | 175/QĐ-UBND-HC ngày 05/03/2024 | Báo cáo số 170/BC-CCKL ngày 28/02/2024. Tờ trình số 733/TTr-SNN ngày 28/02/2024 | 4 | - | - | 175/QĐ-UBND-HC ngày 05/03/2024 | 05/03/2024 | 05 | 03 | |||||||||||||
58 | 53 | Tiền Giang | 300/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | Tờ trình số 430/TTr-SNN&PTNT ngày 26/01/2024 | 3 | - | - | 300/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
59 | 54 | Bến Tre | 333/QĐ-UBND ngày 26 /02/2024 | Báo cáo số 100/BC-CCKL ngày 20/02/2024; Tờ trình số 578/TTr-SNN ngày 20/02/2024 | 3 | 3 | - | 333/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
60 | 55 | Vĩnh Long | ||||||||||||||||||||||
61 | 56 | Trà Vinh | 249/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | báo cáo sô 35/BC/CCKL ngày 21/02/2024; Tờ trình số 69/TTr-SNN ngày 22/02/2024 | 9 | - | 9 | 249/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | 29/02/2024 | 29 | 02 | |||||||||||||
62 | 57 | TP Cần Thơ | ||||||||||||||||||||||
63 | 58 | Hậu Giang | 247/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 | Đã trình | 6 | - | - | 247/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 | 22/02/2024 | 22 | 02 | |||||||||||||
64 | 59 | Sóc Trăng | 265/QD-UBND ngày 23/02/2024 | 24/TTr-SNN ngày 30/01/2024 | 8 | 8 | - | 265/QD-UBND ngày 23/02/2024 | 23/02/2024 | 23 | 02 | |||||||||||||
65 | 60 | Bạc Liêu | 358/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 | Baó cáo Số 28/BC-KL ngày 23/02/2024 của Chi cục Kiểm lâm; Tờ trình số 51/TTr-SNN ngày 26/02/2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Bạc Liêu năm 2023 | 5 | 5 | 5 | 358/QĐ-UBND ngày 08/03/2024 | 08/03/2024 | 08 | 03 | |||||||||||||
66 | 61 | An Giang | 269/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | Tờ trình số 24/TTr-SNNPTNT ngày 01/02/2024 | 4 | - | - | 269/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | 26/02/2024 | 26 | 02 | |||||||||||||
67 | 62 | Kiên Giang | 543/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 | TTr số 74/TTr-SNNPTNT ngày 26/02/2024 | 10 | 10 | - | 543/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 | 04/03/2024 | 04 | 03 | |||||||||||||
68 | 63 | Cà Mau | 347/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 16/02/2024; Báo cáo số 53/BC-CCKL, ngày 15/02/2024 | 6 | 6 | 6 | 347/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 | 28/02/2024 | 28 | 02 | |||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||
100 | ||||||||||||||||||||||||