A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | |||||||||||||||||||||||||
2 | BẢNG ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Nghị quyết 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính Phủ và Quyết định 218/QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ Y tế | ||||||||||||||||||||||||
3 | Ngày cập nhật: 03/06/2022 | ||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||
5 | Cấp 1 (18/18 huyện, 241/241 xã) Bình thường mới | Cấp 2 (00/18 huyện và 00/241 xã) Nguy cơ trung bình | |||||||||||||||||||||||
6 | Cấp 3 (0 huyện và 00/241 xã) Nguy cơ cao | Cấp 4 (0/18 huyện và 0 xã/241 xã) Nguy cơ rất cao | |||||||||||||||||||||||
7 | Cấp độ dịch theo quy mô tỉnh, huyện, xã/phường/thị trấn | ||||||||||||||||||||||||
8 | |||||||||||||||||||||||||
9 | 1. TP Tam Kỳ | 2. Huyện Phú Ninh | 3. Thị xã Điện Bàn | 4. Huyện Thăng Bình | 5. Huyện Bắc Trà My | ||||||||||||||||||||
10 | TT | Xã, phường | TT | Xã, phường | TT | Xã, phường | TT | Xã, phường | TT | Xã, phường | |||||||||||||||
11 | 1 | Phường Tân Thạnh | 1 | Thị trấn Phú Thịnh | 1 | Phường Vĩnh Điện | 1 | Thị trấn Hà Lam | 1 | Thị trấn Trà My | |||||||||||||||
12 | 2 | Phường Phước Hòa | 2 | Xã Tam Thành | 2 | Xã Điện Tiến | 2 | Xã Bình Dương | 2 | Xã Trà Sơn | |||||||||||||||
13 | 3 | Phường An Mỹ | 3 | Xã Tam An | 3 | Xã Điện Hòa | 3 | Xã Bình Giang | 3 | Xã Trà Kót | |||||||||||||||
14 | 4 | Phường Hòa Hương | 4 | Xã Tam Đàn | 4 | Xã Điện Thắng Bắc | 4 | Xã Bình Nguyên | 4 | Xã Trà Nú | |||||||||||||||
15 | 5 | Phường An Xuân | 5 | Xã Tam Lộc | 5 | Xã Điện Thắng Trung | 5 | Xã Bình Phục | 5 | Xã Trà Đông | |||||||||||||||
16 | 6 | Phường An Sơn | 6 | Xã Tam Phước | 6 | Xã Điện Thắng Nam | 6 | Xã Bình Triều | 6 | Xã Trà Dương | |||||||||||||||
17 | 7 | Phường Trường Xuân | 7 | Xã Tam Vinh | 7 | Phường Điện Ngọc | 7 | Xã Bình Đào | 7 | Xã Trà Giang | |||||||||||||||
18 | 8 | Phường An Phú | 8 | Xã Tam Thái | 8 | Xã Điện Hồng | 8 | Xã Bình Minh | 8 | Xã Trà Bui | |||||||||||||||
19 | 9 | Xã Tam Thanh | 9 | Xã Tam Đại | 9 | Xã Điện Thọ | 9 | Xã Bình Lãnh | 9 | Xã Trà Đốc | |||||||||||||||
20 | 10 | Xã Tam Thăng | 10 | Xã Tam Dân | 10 | Xã Điện Phước | 10 | Xã Bình Trị | 10 | Xã Trà Tân | |||||||||||||||
21 | 11 | Xã Tam Phú | 11 | Xã Tam Lãnh | 11 | Phường Điện An | 11 | Xã Bình Định Bắc | 11 | Xã Trà Giác | |||||||||||||||
22 | 12 | Phường Hoà Thuận | 12 | Phường Điện Nam Bắc | 12 | Xã Bình Định Nam | 12 | Xã Trà Giáp | |||||||||||||||||
23 | 13 | Xã Tam Ngọc | 7. Huyện Duy Xuyên | 13 | Phường Điện Nam Trung | 13 | Xã Bình Quý | 13 | Xã Trà Ka | ||||||||||||||||
24 | STT | Xã, phường | 14 | Phường Điện Nam Đông | 14 | Xã Bình Phú | |||||||||||||||||||
25 | 6. TP Hội An | 1 | Thị trấn Nam Phước | 15 | Phường Điện Dương | 15 | Xã Bình Chánh | 16. Huyện Nam Trà My | |||||||||||||||||
26 | STT | Xã, phường | 2 | Xã Duy Thu | 16 | Xã Điện Quang | 16 | Xã Bình Tú | TT | Xã, phường | |||||||||||||||
27 | 1 | Phường Minh An | 3 | Xã Duy Phú | 17 | Xã Điện Trung | 17 | Xã Bình Sa | 1 | Xã Trà Dơn | |||||||||||||||
28 | 2 | Phường Tân An | 4 | Xã Duy Tân | 18 | Xã Điện Phong | 18 | Xã Bình Hải | 2 | Xã Trà Tập | |||||||||||||||
29 | 3 | Phường Cẩm Phô | 5 | Xã Duy Hòa | 19 | Xã Điện Minh | 19 | Xã Bình Quế | 3 | Xã Trà Mai | |||||||||||||||
30 | 4 | Phường Thanh Hà | 6 | Xã Duy Châu | 20 | Xã Điện Phương | 20 | Xã Bình An | 4 | Xã Trà Cang | |||||||||||||||
31 | 5 | Phường Sơn Phong | 7 | Xã Duy Trinh | 21 | Xã Bình Trung | 5 | Xã Trà Linh | |||||||||||||||||
32 | 6 | Phường Cẩm Châu | 8 | Xã Duy Sơn | 8. Huyện Hiệp Đức | 22 | Xã Bình Nam | 6 | Xã Trà Nam | ||||||||||||||||
33 | 7 | Phường Cửa Đại | 9 | Xã Duy Trung | TT | Xã, phường | 7 | Xã Trà Don | |||||||||||||||||
34 | 8 | Phường Cẩm An | 10 | Xã Duy Phước | 1 | Thị trấn Tân Bình | 9. Huyện Núi Thành | 8 | Xã Trà Vân | ||||||||||||||||
35 | 9 | Xã Cẩm Hà | 11 | Xã Duy Thành | 2 | Xã Hiệp Hòa | TT | Xã, phường | 9 | Xã Trà Vinh | |||||||||||||||
36 | 10 | Xã Cẩm Kim | 12 | Xã Duy Vinh | 3 | Xã Hiệp Thuận | 1 | Thị trấn Núi Thành | 10 | Trà Leng | |||||||||||||||
37 | 11 | Phường Cẩm Nam | 13 | Xã Duy Nghĩa | 4 | Xã Quế Thọ | 2 | Xã Tam Xuân I | |||||||||||||||||
38 | 12 | Xã Cẩm Thanh | 14 | Xã Duy Hải | 5 | Xã Bình Lâm | 3 | Xã Tam Xuân II | |||||||||||||||||
39 | 13 | Xã Tân Hiệp | 6 | Xã Sông Trà | 4 | Xã Tam Tiến | 17. Huyện Phước Sơn | ||||||||||||||||||
40 | 7 | Xã Phước Trà | 5 | Xã Tam Sơn | STT | Xã, phường | |||||||||||||||||||
41 | 10. Huyện Tiên Phước | 8 | Xã Phước Gia | 6 | Xã Tam Thạnh | 1 | Thị trấn Khâm Đức | ||||||||||||||||||
42 | TT | Xã, phường | 11. Huyện Đại Lộc | 9 | Bình Sơn | 7 | Xã Tam Anh Bắc | 2 | Xã Phước Xuân | ||||||||||||||||
43 | 1 | Thị trấn Tiên Kỳ | TT | Xã, phường | 10 | Quế Lưu | 8 | Xã Tam Anh Nam | 3 | Xã Phước Hiệp | |||||||||||||||
44 | 2 | Xã Tiên Sơn | 1 | Thị trấn Ái Nghĩa | 11 | Thăng Phước | 9 | Xã Tam Hòa | 4 | Xã Phước Hòa | |||||||||||||||
45 | 3 | Xã Tiên Hà | 2 | Xã Đại Sơn | 10 | Xã Tam Hiệp | 5 | Xã Phước Đức | |||||||||||||||||
46 | 4 | Xã Tiên Cẩm | 3 | Xã Đại Lãnh | 12. Huyện Nông Sơn | 11 | Xã Tam Hải | 6 | Xã Phước Năng | ||||||||||||||||
47 | 5 | Xã Tiên Châu | 4 | Xã Đại Hưng | TT | Xã, phường | 12 | Xã Tam Giang | 7 | Xã Phước Mỹ | |||||||||||||||
48 | 6 | Xã Tiên Lãnh | 5 | Xã Đại Hồng | 1 | Xã Quế Trung | 13 | Xã Tam Quang | 8 | Xã Phước Chánh | |||||||||||||||
49 | 7 | Xã Tiên Ngọc | 6 | Xã Đại Đồng | 2 | Xã Ninh Phước | 14 | Xã Tam Nghĩa | 9 | Xã Phước Công | |||||||||||||||
50 | 8 | Xã Tiên Hiệp | 7 | Xã Đại Quang | 3 | Xã Phước Ninh | 15 | Xã Tam Mỹ Tây | 10 | Xã Phước Kim | |||||||||||||||
51 | 9 | Xã Tiên Cảnh | 8 | Xã Đại Nghĩa | 4 | Xã Quế Lộc | 16 | Xã Tam Mỹ Đông | 11 | Xã Phước Lộc | |||||||||||||||
52 | 10 | Xã Tiên Mỹ | 9 | Xã Đại Hiệp | 5 | Xã Sơn Viên | 17 | Xã Tam Trà | 12 | Xã Phước Thành | |||||||||||||||
53 | 11 | Xã Tiên Phong | 10 | Xã Đại Thạnh | 6 | Xã Quế Lâm | |||||||||||||||||||
54 | 12 | Xã Tiên Thọ | 11 | Xã Đại Chánh | 15. Huyện Đông Giang | 18. Huyện Nam Giang | |||||||||||||||||||
55 | 13 | Xã Tiên An | 12 | Xã Đại Tân | 13. Huyện Quế Sơn | TT | Xã, phường | TT | Xã, phường | ||||||||||||||||
56 | 14 | Xã Tiên Lộc | 13 | Xã Đại Phong | TT | Xã, phường | 1 | Thị trấn P Rao | 1 | Thị trấn Thạnh Mỹ | |||||||||||||||
57 | 15 | Xã Tiên Lập | 14 | Xã Đại Minh | 1 | Thị trấn Đông Phú | 2 | Xã Tà Lu | 2 | Xã La Êê | |||||||||||||||
58 | 15 | Xã Đại Thắng | 2 | Xã Quế Xuân 1 | 3 | Xã Sông Kôn | 3 | Xã Chơ Chun | |||||||||||||||||
59 | 14. Huyện Tây Giang | 16 | Xã Đại Cường | 3 | Xã Quế Xuân 2 | 4 | Xã Jơ Ngây | 4 | Xã Zuôich | ||||||||||||||||
60 | TT | Xã, phường | 17 | Xã Đại An | 4 | Xã Quế Phú | 5 | Xã A Ting | 5 | Xã Tà Pơơ | |||||||||||||||
61 | 1 | Xã A Xan | 18 | Xã Đại Hòa | 5 | Thị trấn Hương An | 6 | Xã Tư | 6 | Xã La Dêê | |||||||||||||||
62 | 2 | Xã Tr'Hy | 6 | Quế An | 7 | Xã Ba | 7 | Xã Đắc Tôi | |||||||||||||||||
63 | 3 | Xã Lăng | 7 | Quế Châu | 8 | Xã A Rooi | 8 | Xã Chà vàl | |||||||||||||||||
64 | 4 | Xã A Nông | 8 | Quế Hiệp | 9 | Xã Za Hung | 9 | Xã Tà Bhinh | |||||||||||||||||
65 | 5 | Xã A Tiêng | 9 | Quế Long | 10 | Xã Mà Cooi | 10 | Xã Cà Dy | |||||||||||||||||
66 | 6 | Xã Bha Lê | 10 | Quế Minh | 11 | Xã Ka Dăng | 11 | Xã Đắc Pre | |||||||||||||||||
67 | 7 | Xã A Vương | 11 | Quế Mỹ | 12 | Xã Đắc Pring | |||||||||||||||||||
68 | 8 | Xã Dang | 12 | Quế Phong | |||||||||||||||||||||
69 | 9 | Ch'Ơm | 13 | Quế Thuận | |||||||||||||||||||||
70 | 10 | Ga Ri | |||||||||||||||||||||||
71 | |||||||||||||||||||||||||
72 | |||||||||||||||||||||||||
73 | * Hướng dẫn cụ thể | ||||||||||||||||||||||||
74 | 1. Thời gian đánh giá cấp độ dịch được thực hiện định kỳ 1 tuần/lần. Trường hợp dịch diễn biến phức tạp, cấp độ dịch sẽ được cập nhật hàng ngày. Trường hợp cấp độ dịch không thay đổi sau một chu kỳ đánh giá thì không phải thực hiện công bố lại. Trong trường hợp nâng cấp độ dịch thì phải thông báo trước tối thiểu 48 giờ cho người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, có sự chuẩn bị trước khi áp dụng. | ||||||||||||||||||||||||
75 | 2. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật sẽ phối hợp với đầu mối của huyện, thị xã, thành phố đánh giá và tham mưu cho Sở Y tế công bố cấp độ dịch theo quy mô cấp xã trở lên. Ban chỉ đạo phòng chống dịch COVID-19 cấp huyện đánh giá và công bố cấp độ dịch quy mô nhỏ hơn cấp xã (thôn, tổ dân phố…). | ||||||||||||||||||||||||
76 | |||||||||||||||||||||||||
77 | |||||||||||||||||||||||||
78 | |||||||||||||||||||||||||
79 | |||||||||||||||||||||||||
80 | |||||||||||||||||||||||||
81 | |||||||||||||||||||||||||
82 | |||||||||||||||||||||||||
83 | |||||||||||||||||||||||||
84 | |||||||||||||||||||||||||
85 | |||||||||||||||||||||||||
86 | |||||||||||||||||||||||||
87 | |||||||||||||||||||||||||
88 | |||||||||||||||||||||||||
89 | |||||||||||||||||||||||||
90 | |||||||||||||||||||||||||
91 | |||||||||||||||||||||||||
92 | |||||||||||||||||||||||||
93 | |||||||||||||||||||||||||
94 | |||||||||||||||||||||||||
95 | |||||||||||||||||||||||||
96 | |||||||||||||||||||||||||
97 | |||||||||||||||||||||||||
98 | |||||||||||||||||||||||||
99 | |||||||||||||||||||||||||
100 |