| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Họ và tên | Năm sinh | Học vị cao nhất | Nơi công tác hiện tại | Khoa phòng | Vị trí công tác | |||||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Vĩnh Khang | 1994 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | Thần kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
3 | TRẦN CÔNG THẮNG | 1972 | Tiến sĩ | ĐHYD TPHCM | Thần Kinh | Phó trưởng BM Thần kinh | |||||||||||||||||||||
4 | HỒ QUANG THỊNH | 1995 | BS | BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH | NỘI THẦN KINH | ||||||||||||||||||||||
5 | Nguyễn Tuấn anh | 1984 | Chuyên khoa 1 | TTYK Vạn Hạnh | Nội thần kinh | Bác sĩ | |||||||||||||||||||||
6 | Lê Trần Vinh | 1975 | Chuyên khoa 2 | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức | Nội thần kinh | Trưởng khoa | |||||||||||||||||||||
7 | Tô Thị Bích Phương | 1987 | Thạc sĩ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hoà | Nội Cán Bộ | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
8 | Nguyễn Trường Công | 1988 | Thạc sĩ | Bệnh viện đa khoa Hà Đông - Hà Nội | Nội Tổng Hợp | ||||||||||||||||||||||
9 | Lê Thị Tuyết Hồng | 30/11/1982 | Chuyên khoa 1 | Phòng khám đa khoa Thanh Vũ Cà Mau | Nội thần kinh | Khám bệnh | |||||||||||||||||||||
10 | Kiều Mạnh Hà | 1984 | Chuyên khoa 2 | Bệnh viện Quân y 7A | Thần kinh | Chủ nhiệm khoa | |||||||||||||||||||||
11 | Đỗ Thanh Liêm | 19/08/1975 | Chuyên khoa 2 | Bệnh viện 30-4 | Đơn vị trí nhớ và sa sút trí tuệ | Trưởng bộ phận test thần kinh nhận thức | |||||||||||||||||||||
12 | Lê Tuấn Anh | 1993 | Thạc sĩ | Bệnh viện Quân y 4, TP Vinh | Nội thần kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
13 | Hoàng Lê Nguyễn | 1975 | Chuyên khoa 2 | Bệnh Viện Quân Y 4. Nghệ An | Khoa Thần Kinh | Trưởng khoa | |||||||||||||||||||||
14 | PHAN MY HANH | 27/3/1965 | Chuyên khoa 2 | Phòng mạch tư | 40/9 Trần thị Nghỉ F07- Gò vấp | ||||||||||||||||||||||
15 | Nguyễn Thiên Ân | 1995 | Bác sĩ | Bệnh viện quận Bình Tân | Nội thần kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
16 | Lê Thu Nga | 1981 | Thạc sĩ | Hoàn Mỹ Sài Gòn | KHTH | BS | |||||||||||||||||||||
17 | Cao Thị Bảo Trâm | 1995 | Bác sĩ | Bệnh viện quận Bình Tân | Nội thần kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
18 | SẦM THỊ NGỌC DIỄM | 1979 | Thạc sĩ | Bệnh viện đa khoa Kiên Giang | Khoa Lão học | Phó khoa- Bs điều trị | |||||||||||||||||||||
19 | Lê Thị Kim Dung | 1993 | Bác sĩ sau đại học | Bệnh viện C Đà Nẵng | Nội thần kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
20 | Hoàng Tiến Trọng Nghĩa | 1986 | Tiến sĩ | Bệnh viện Quân y 175 | Khoa Nội Thần kinh | Trưởng khoa | |||||||||||||||||||||
21 | HOÀNG THỊ NGUYỆT DIỆU | 1991 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện Trường Đại Học Tây Nguyên | Nội | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
22 | Huỳnh Thị Thuý Hằng | 1964 | Thạc sĩ | BV Đa khoa Tâm anh | Nội tổng hợp | ||||||||||||||||||||||
23 | Phan Thị Lưu | 1984 | Thạc sĩ | Bệnh viện 30-4 | |||||||||||||||||||||||
24 | Nguyễn Đình Nguyên | 1994 | Thạc sĩ | Bệnh viện Đà Nẵng | Nội Thần kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
25 | Vũ Anh Phương | 1999 | Bác sĩ | Đại học Y Hà Nội | Thần Kinh | Nội trú 48 | |||||||||||||||||||||
26 | Nguyễn Thị Hoài Vũ | 16/02/1983 | Thạc sĩ | Bệnh viện Đa Khoa Gia Đình Đà Nẵng | Đông y - Phục hồi chức nằng | Bác sĩ Cố vấn trưởng đơn vị | |||||||||||||||||||||
27 | Lê Thị Thu Vân | 1996 | Thạc sĩ | Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh | Thần kinh - Đột quỵ | Bác sĩ | |||||||||||||||||||||
28 | Lê Thị Minh Hương | 1999 | Bác sĩ nội trú thần kinh | Đại học y Hà Nội | |||||||||||||||||||||||
29 | Lương Phan Bảo Duy | 1993 | Bác sĩ | Không | |||||||||||||||||||||||
30 | Hoàng Thị Như Ngọc | 1998 | Bác sĩ nội trú | Đại học Y Hà Nội | Thần Kinh | Bác sĩ nội trú | |||||||||||||||||||||
31 | Trịnh Thị Hồng Ánh | 1999 | Bác sĩ nội trú | Đại học Y Hà Nội | Thần Kinh | Bác sĩ nội trú | |||||||||||||||||||||
32 | Thạch Thị Bích Ngân | 1994 | Bác sĩ Thần kinh | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng | Nội Thần kinh | ||||||||||||||||||||||
33 | Đặng Xuân Quý | 1999 | Bác sĩ | Đại học Y Hà Nội | |||||||||||||||||||||||
34 | Lê Bá Toàn | 1998 | Bác sĩ | Trường ĐH Y Hà Nội | Thần Kinh | Bác sĩ nôi trú | |||||||||||||||||||||
35 | Võ Phương Quỳnh | 1996 | bác sĩ nội trú | Đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh | Nội thần kinh | Không | |||||||||||||||||||||
36 | Nguyễn Quốc Trung | 1991 | Thạc sĩ | BV Nhân Dân 115 | Bệnh Lý Mạch Máu Não | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
37 | Nguyễn Thị Thùy Vân | 1982 | Chuyên khoa 2 | Bv Nhi Đồng 1 | Khoa Thần Kinh | Nhân viên | |||||||||||||||||||||
38 | QUÁCH HOÀNG KIÊN | 20/01/1975 | Chuyên khoa 2 | Bệnh viện Quân Y 87 - Nha Trang - Khánh Hoà | |||||||||||||||||||||||
39 | Trần Thị Hồng Nhung | 1990 | Chuyên khoa 1 | Phòng Khám Đa khoa Tâm An- Biên Hoà- Đồng Nai | Nội Thần Kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
40 | Hồng Hữu Hạnh | 1969 | Chuyên khoa 2 | Bệnh Viện đa khoa tỉnh Cà Mau | Tâm Thần | Trưởng khoa | |||||||||||||||||||||
41 | Võ Phạm Thùy Linh | 1995 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện Tâm Anh thành phố Hồ Chí Minh | Khoa thần kinh | Bác sĩ | |||||||||||||||||||||
42 | Nguyễn Minh Trang | 1993 | Thạc sĩ | BV Nguyễn Tri Phương | Nội thần kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
43 | LÊ TẤN LỢI | 1961 | Thạc sĩ | Bệnh viện quân y 7A | Phòng khám | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
44 | HUỲNH BÁ THẢO MY | 1997 | Bác sĩ (năm 2024 sẽ tốt nghiệp thạc sĩ) | Không (là học viên cao học thần kinh trường Đại học Y Dược TPHCM) | |||||||||||||||||||||||
45 | Trương Thị Thuỳ Linh | 1991 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình | Khoa Đột quỵ | Bác sỹ | |||||||||||||||||||||
46 | Văn tuấn nhựt | 1990 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện tâm thần đồng tháp | |||||||||||||||||||||||
47 | Dương Thị Bé Phượng | 1968 | Chuyên khoa 1 | Phòng khám tư nhân Bs Phượng | Giám đốc | ||||||||||||||||||||||
48 | Lê Thị Anh Nhi | 1992 | Thạc sĩ | Công ty Abbott | |||||||||||||||||||||||
49 | tạ văn hải | 1988 | Thạc sĩ | bệnh viện đa khoa tỉnh phú thọ | trung tâm đột quỵ | phó trưởng khoa đột quỵ bán cấp | |||||||||||||||||||||
50 | Lương Quốc Vương | 1990 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện tâm thần tỉnh Đồng Tháp | Phòng Tổ chức Hành chính/ khoa Nam | Phụ trách công tác khám, chữa bệnh | |||||||||||||||||||||
51 | Nguyễn Hạnh Ngân | 1995 | Bác sĩ nội trú | Bệnh viện Bạch Mai | Thần kinh | ||||||||||||||||||||||
52 | Phạm Quỳnh nga | 1981 | Chuyên khoa 2 | Bộ môn thần kinh khoa y đại học y dược tp hồ chí minh | Khoa y | Bộ môn thần kinh , khoa y , dhyd tp Hcm | |||||||||||||||||||||
53 | Trần Thanh Thúy | 1981 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh TPHCM | Nội Thần Kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
54 | Hoàng Ngọc Dũng | 1996 | Thạc sĩ | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | Thần kinh đột quỵ | ||||||||||||||||||||||
55 | Đỗ Thị Từ | 1959 | Chuyên khoa 1 | PkĐK Vũ Cao, Dĩ An , Bình Dương | Tâm thần kinh | Khám bệnh | |||||||||||||||||||||
56 | Nguyễn Thị Thuỳ Linh | 1996 | Thạc sĩ | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Thần kinh | Bác sỹ | |||||||||||||||||||||
57 | Nguyễn Văn Ca | 1990 | Thạc sĩ | Phòng khám Quốc Tế Exson | Thần kinh | Bs Nội khoa - Thần kinh | |||||||||||||||||||||
58 | Mã Lệ Quân | 1978 | Thạc sĩ | Bệnh viện FV | Nội Thần kinh | Bác sĩ | |||||||||||||||||||||
59 | Nguyễn Thị Cẩm Hà | 1989 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện Đa khoa Đức Giang | Thần Kinh | Bác sĩ | |||||||||||||||||||||
60 | Meng Gia Thạnh | 1994 | Bác sĩ | Bệnh viện Tâm thần Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa T2 | Nhân viên - Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
61 | Nguyễn Du Cường | 1995 | Bác sỹ y khoa | Bệnh viện quận 11 | |||||||||||||||||||||||
62 | Nguyễn Thị Nhẫn | 1981 | Chuyên khoa 1 | Phòng khám Hyppo | |||||||||||||||||||||||
63 | Lê Quang Lộc | 1998 | Chuyên khoa 1 | UMP | Nội Thần kinh | Bác sĩ | |||||||||||||||||||||
64 | Huỳnh Minh Triết | 08/12/1997 | Bác sĩ Nội Trú | Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh | |||||||||||||||||||||||
65 | Hà Ngọc Lê Uyên | 1990 | Thạc sĩ | Bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM | Khoa Thần kinh | Bác sĩ | |||||||||||||||||||||
66 | Nguyễn Thành Thái An | 1991 | Thạc sĩ | Bệnh viện Nhân Dân 115 | Bệnh Lý Mạch Máu Não | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
67 | Nguyễn Thành Ngà | 1991 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện Nhân Dân 115 | Khoa Nội Thần Kinh Tổng Quát | Bác Sĩ Điều Trị | |||||||||||||||||||||
68 | Võ Thành Duy | 1998 | Bác sĩ nội trú | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | Nội Thần kinh | Bác sĩ nội trú | |||||||||||||||||||||
69 | Trần Minh Quang | 1997 | Bác sĩ nội trú | Đại học Y dược TPHCM | |||||||||||||||||||||||
70 | Lê Phương Vy | 1996 | Bác sĩ nội trú | Đại Học Y Dược TPHCM | Nội Thần Kinh | ||||||||||||||||||||||
71 | Nguyễn Vân Anh | 1995 | Thạc sĩ | Bệnh viện Chợ Rẫy | Nội Thần Kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
72 | VÕ HÀ QUANG VINH | 19/01/1991 | Thạc sĩ | BV TÂM TRÍ NHA TRANG | ĐƠN VỊ ĐỘT QUỴ | TRƯỞNG KHOA | |||||||||||||||||||||
73 | Dương Thị Lên | 1996 | Bác sĩ | Không | |||||||||||||||||||||||
74 | Phan Quân Thuỵ | 1996 | Bác sĩ nội trú | Đại Học Y Dược TP.HCM | |||||||||||||||||||||||
75 | Chu Đức Mạnh | 1997 | Bác sĩ nội trú | Đại học y dược tp Hồ Chí Minh | Khoa Thần Kinh | ||||||||||||||||||||||
76 | Phạm Ngọc danh khoa | 1983 | Chuyên khoa 2 | Bệnh viện tâm anh | Nội thần kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
77 | Nguyễn Thị Ngọc Hân | 1996 | Bác sĩ nội trú | Bộ môn Thần kinh, Đại học Y Dược TP.HCM | |||||||||||||||||||||||
78 | Nguyễn Thị Phương Nga | 1970 | Chuyên khoa 2 | Bệnh viện Thống Nhất | Nội Thần kinh | Trưởng khoa | |||||||||||||||||||||
79 | CHÂU VĂN THOẠI | 1996 | Bác sĩ nội trú | Trường đại học y dược TPHCM | Khoa thần kinh | Bác sĩ nội trú năm 3 | |||||||||||||||||||||
80 | Đặng Hoàng Hưng | 1995 | Thạc sĩ | Bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM | Thần Kinh | Bác sĩ | |||||||||||||||||||||
81 | Nguyễn Thị Hải Anh | 1993 | Bác sĩ | Bv 30-4 | Tâm thần kinh | Bác sĩ thần kinh | |||||||||||||||||||||
82 | Chiêm Nguyên Đức | 1995 | Bác sĩ | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Thần kinh | ||||||||||||||||||||||
83 | Phạm Quốc Đại | 1983 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện Thống Nhất TPHCM | Nội thần kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
84 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 1993 | Thạc sĩ | Công ty Gedeon Richter | Dược | ||||||||||||||||||||||
85 | Đoàn Lục Nghi | 1997 | Nội trú thần kinh | Đại học Y dược TPHCM | Thần kinh | Bác sĩ nội trú | |||||||||||||||||||||
86 | Võ Ngọc Chung Khang | 1991 | Thạc sĩ | Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM | Thần kinh | ||||||||||||||||||||||
87 | Lê Thảo My | 1997 | Bác sĩ nội trú | Đại học Y Dược TP.HCM | Thần Kinh | Bác sĩ nội trú | |||||||||||||||||||||
88 | Trần Ngọc Hoàng Hạnh | 1995 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện 1A | Khoa Lão - Đột Quỵ | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
89 | LÊ MINH ĐĂNG | 1997 | Bác sĩ | Bệnh viện 175 | Khoa Nội Thần Kinh | Bác sĩ điều trị | |||||||||||||||||||||
90 | Đặng Thị Nga | 1987 | Cử nhân Điều dưỡng | Bệnh viện 30-4 | Tâm thần kinh | Điều dưỡng tại Đơn vị trí nhớ và sa sút trí tuệ | |||||||||||||||||||||
91 | Bùi Công Tuyền | 1999 | Bác sĩ | Đại học Y Hà Nội | Thần kinh | Bác sĩ nội trú | |||||||||||||||||||||
92 | Nguyễn Tường Vy | 1991 | Thạc sĩ | bệnh viện Chợ Rẫy | 9b3 | bác sĩ | |||||||||||||||||||||
93 | Trần Thị Cẩm Hà | 1988 | Y sỹ YHCT | Bệnh viện 30-4 | Đơn vị trí nhớ và sa sút trí tuệ | Test trí nhớ | |||||||||||||||||||||
94 | Hoa Thị Tâm | 1988 | Y sỹ | Bv 30/4 | Đơn vị trí nhớ và sa sút trí tuệ | Test trí nhớ | |||||||||||||||||||||
95 | Nguyễn Phạm Hoàng Long | 1997 | Bác sĩ đa khoa | Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh | Khoa Y - Bộ môn Thần kinh | Bác sĩ nội trú | |||||||||||||||||||||
96 | Lê Kha Trí | 1998 | Bác sĩ nội trú | Đại học y dược TP HCM | Thần kinh | ||||||||||||||||||||||
97 | Lê Khánh Huyền | 1997 | Bác sĩ y khoa | Đại học Y Dược TPHCM | |||||||||||||||||||||||
98 | Đoàn Thị Kiều Ngân | 1997 | Chuyên khoa 1 | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh | Thần kinh | BSNT | |||||||||||||||||||||
99 | Vũ Thị Bình | 1991 | Chuyên khoa 1 | Bệnh viện đa khoa Hoàn hảo Thuận An | Nội tổng hợp | Bác sỹ điều trị | |||||||||||||||||||||
100 | Lê Thị Ngọc | 1994 | Thạc sĩ | Bệnh viện Lão khoa Trung Ương | Khoa Thần kinh và bệnh Alzheimer | Bác sỹ điều trị |