ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
Mẫu A.III.2
2
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM…
3
(Quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 3, Điều 102 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
4
(Tổ chức kinh tế có nhiều dự án thì mỗi dự án báo cáo 1 biểu riêng. Thời hạn báo cáo: trước ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Báo cáo chỉ thực hiện trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư)
5
6
7
TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯNơi nhận:Cơ quan đăng ký đầu tư;
Cơ quan thống kê tại địa phương.
8
9
Phần A: Thông tin chung về dự án đầu tư
10
Tên dự án / Tên Hợp đồng BCC
11
Mã số dự án/ Số GCNĐTNgày cấp:
12
Cơ quan cấp GCNĐKĐT:
13
Địa điểm dự án:
14
Tổng vốn đầu tư đăng ký
15
Tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án:
16
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuếNgày cấp lần đầu:
17
Cơ quan cấp Đăng ký kinh doanh
18
Địa chỉ:
19
Số điện thoại:Email:
20
21
Phần B: Tình hình thực hiện dự án đầu tư
22
Tên chỉ tiêuĐơn vị tínhSố liệu thực hiện năm báo cáo
Số liệu cộng dồn từ khi được cấp phép đến cuối năm báo cáo
23
I. Vốn đầu tư thực hiện
(I = 1 + 2 + 3)
USD
24
1. Vốn góp (liệt kê theo từng nhà đầu tư)USD
25
1.1. Nhà đầu tư Việt Nam
26
Tên nhà đầu tư thứ nhấtUSD
27
Mã số thuế nhà đầu tư thứ nhất
28
Chia ra:
29
- Bằng tiềnUSD
30
- Máy móc, thiết bịUSD
31
- Tài sản khácUSD
32
Tên nhà đầu tư tiếp theoUSD
33
Mã số thuế nhà đầu tư tiếp theo
34
…………….USD
35
36
1.2. Nhà đầu tư nước ngoàiUSD
37
Tên nhà đầu tư thứ nhấtUSD
38
Mã số thuế/số Quyết định thành lập/số hộ chiếu của nhà đầu tư thứ nhất
39
Chia ra:
40
- Bằng tiềnUSD
41
- Máy móc, thiết bịUSD
42
- Tài sản khácUSD
43
Tên nhà đầu tư tiếp theo
44
Mã số thuế/số Quyết định thành lập/số hộ chiếu của nhà đầu tư tiếp theo
45
………………..
46
2. Vốn vayUSD
47
Vay trong nướcUSD
48
Vay từ công ty mẹ ở nước ngoàiUSD
49
Vay nước ngoài khácUSD
50
3. Lợi nhuận tái đầu tưUSD
51
52
II. Doanh thu thuầnUSDX
53
54
III. Giá trị hàng xuất khẩuUSD
55
56
IV. Giá trị hàng nhập khẩuUSD
57
58
V. Số lao động hiện có đến thời điểm báongười
59
1. Lao động Việt Nam, người
60
2. Lao động nước ngoàingười
61
62
VI. Thu nhập bình quân của người lao động 1 thángTriệu VNĐ
63
64
VII. Thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nướcUSD
65
66
VIII. Lợi nhuận sau thuếUSD
67
68
IX. Chi phí đầu tư, nghiên cứu và phát triểnUSD
69
70
X. Chi phí đầu tư xử lý và bảo vệ môi trườngUSD
71
72
XI. Nguồn gốc công nghệ sử dụng (quốc gia xuất sứ của máy móc, thiết bị chính được sử dụng).
73
74
Phần C: Cập nhật khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án (nếu có)
75
(Nêu cụ thể khó khăn, vướng mắc, kiến nghị và hướng giải quyết)
76
77
Ghi chú:
78
- Vốn vay = tổng vay trong kỳ trừ số trả nợ trong kỳ (bao gồm cả vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn)
79
- Đối với các dự án của nhà đầu tư trong nước, dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc
quyết định chủ trương đầu tư bằng Việt Nam đồng thì đơn vị báo cáo là "Triệu VNĐ"
80
81
- Không báo cáo vào các ô đánh dấu "X"
82
83
…..., ngày ... tháng ... năm ...
84
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án (người đại diện theo pháp luật của tổ chức kinh tế, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu nếu có)
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100