ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZAAABACADAEAFAGAHAIAJAKALAMANAOAPAQARASATAUAV
1
履歴書
2
2025年6月25日現在
3
カナ生年月日家族構成写真
4
氏名●年●月●日配偶者
5
●歳有の場合記入
6
住所ダナン市TEL
7
SkypeID
8
PCアドレス日本駐在経験
9
学歴
10
入学年月卒業年月学校・学部・学科名など趣味
11
●年●月●年●月●●大学 ●●学部 ●●学科 専攻:●●
12
13
14
免許・資格等語学スキル
15
取得年月名称日本語レベル日常会話英語レベルCác khung trả lời đều có sự lựa chọn, click vào dấu sổ xuống để chọn phương án phù hợp

Bên Kỹ năng ngôn ngữ, lựa chọn hình thức sử dụng ngoại ngữ: Có kinh nghiệm hay Chưa có kinh nghiệm
16
JLPTN3TOEIC
17

メール実務経験あり
メール
18
会議実務経験なし会議
19
日本語学習期間年間普通自動車
免許
備考備考
20
日本語学習方法
21
22
希望条件
23
現在の給与月給希望職種
詳細
Hãy tìm hiểu thông tin của công ty và cân nhắc xem bản thân muốn làm ở vị trí nào, nội dung công việc là gì, ghi rõ ra
24
希望給与月給min
25
日本で働いたときの年収※日本で働いた経験のある方のみ記載
26
自己PR
27
■大学時代どのような勉強をしてきたか?/技術力に関するPR(ロボコン・数学オリンピックなど)
28
Kiến thức học ở trường là như nào, kinh nghiệm mà link được với job đang apply là gì cũng ghi rõ ra
29
30
31
32
卒業論文のテーマ:
33
34
■日本で働きたい理由
35
※「日本語を上達させたい」というのは書かないでください。
36
Lý do tại sao muốn làm việc ở Nhật cần ghi nhận có nội dung xí, bối cảnh như nào khiến bạn muốn làm việc ở Nhật ở thời điểm này
37
38
39
40
41
エンジニアとして働きたい理由
42
※応募する会社で働きたい理由、その会社で活かせる技術を書くようにしてください。
43
Trong JD có web cty bạn tìm hiểu về cty, ấn tượng ntn để lấy ý viết lý do apply vào cty, lý do này phải thật thực tế chứ k phải là tạo ra giá trị hay thấy hợp với cty…
44
45
46
■将来どんなエンジニアになりたいか?
47
1年目:
3年目:
5年目:
7年目以降:
Kết hợp với kế hoạch đào tạo của cty để viết mục tiêu tương lai của bản thân
48
49
50
51
以上
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100