ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
DANH SÁCH GIỐNG CÂY TRỒNG.
2
(Theo số lượng: 50 cây, 100 cây, 200 cây, 300 – 500 cây/ 1 đơn. Lưu ý: Số lượng càng lớn giá càng giảm). Ưu tiên về vườn giá có giảm.
3
CÂY TRONG NƯỚC:
4
Đào bích ghép
5
Đào phai ghép
6
I. MÍT
7
1. Mít Thái siêm sớm changai gốc 0,8li - 1cm:
8
Mít Thái siêm sớm changai gốc 1.1 - 1.3cm:
9
Mít Thái siêm sớm changai gốc 1.5p – 2.2p:
10
2. Mít Thái siêu sớm changai choai:
11
3. Mít ruột đỏ gốc 1p
12
4. Mít ruột đỏ Cây choai 8
13
5. Mít không hạt:
14
6. Mít tố nữ:
15
7. Mít tứ quý:
16
8. Mít trái dài Malaysia 1.1p – 1.3p:
17
9. Mít trái dài Malaysia 1.5p – 2.2p:
18
II. CAM
19
1. Cam đường Canh:
20
2. Cam Vinh:
21
3. Cam V2:
22
5. Cam sành Miền Nam:
23
6 Cam cara ruột đỏ:
24
8. Cam choai 1 – 2 – 3 – 4 năm):
25
III. CHANH
26
1. Chanh Đào:
27
2. Chanh Tứ Qúy: 1
28
3. Chanh không hạt chiết:
29
4. Chanh không hạt ghép:
30
IV. TÁO
31
1. Táo Đài Loan (Táo lai lê):
32
2. Táo Đại:
33
3. Táo Thái miền Bắc:
34
5. Táo Đào Vàng:
35
6. Táo chua:
36
V. BƯỞI
37
1. Bưởi Ruby thái:
38
2. Bưởi Diễn ghép:
39
3. Bưởi Diễn chiết:
40
4. Bưởi da Xanh miền Nam:
41
5. Bưởi da xanh Miền Bắc:
42
6. Bưởi đỏ Tân Lạc (Vỏ vàng, ruột đỏ):
43
7. Bưởi Luận văn (Tiến Vua - Vỏ đỏ, ruột đỏ):
44
8. Bưởi choai (1, 2, 3, 4 tuổi đầy đủ các loại):
45
VI. ỔI
46
1. Ổi bốn mùa (Đông Dư/ Ổi găng):
47
2. Ổi Đài Loan ghép:
48
3. Ổi lê đài loan chiết:
49
4. Ổi Nữ Hoàng:
50
5. Ổ Ruby ruột đỏ không hạt bầu to:
51
6. Ổi không hạt:
52
VII. NHO
53
1. Nho tím và xanh Ninh Thuận cây to:
54
2. Nho ngón tay
55
3. Nho thân gỗ tứ quý
56
VIII. XOÀI
57
1. Xoài Tím:
58
2. Xoài Thái miền nam
59
3. Xoài Đài Loan bầu đất:
60
4. Xoài Đài Loan bầu sơ dừa:
61
5. Xoài úc:
62
IX. CHUỐI
63
1. Chuối tây thái:
64
2. Chuối tiêu hồng:
65
3. Chuối đỏ:
66
4. Chuối tây lùn
67
5. Chuối già nam mỹ
68
X. DỪA
69
1. Dừa xiêm lùn xanh:
70
2. Dừa xiêm lùn đỏ:
71
XI. ĐU ĐỦ
72
1. Đu đủ Đài Loan:
73
2. Đu đủ thái:
74
XII. NHÃN
75
1. Nhãn lồng muộn:
76
2. Nhãn lồng sớm:
77
3. Nhãn in do miền nam chiết
78
XIII. VẢI
79
1. Vải thiều chiết:
80
2. Vải chín sớm ghép:
81
XIV. HỒNG – HỒNG XIÊM
82
1. Hồng giòn:
83
2. Hồng Đỏ:
84
3. Hồng xiêm xoài 1 lộc
85
4. Hồng xiêm xoài 2 lộc:
86
5. Hồng xiêm xoài choai (nhiều kích cỡ):
87
XVI. BƠ
88
1. Bơ sáp:
89
2. Bơ both 7:
90
3. Bơ 034:
91
XVII. NA
92
1. Na Dai cao 50cm – 70cm:
93
2, Na thái nuôi mầm nách già bầu to:
94
3. Na dứa đài loan nuôi bầu to
95
XVIII. QUẤT- QUÝT
96
1. Quất chua quả xanh (dùng pha nước chấm):
97
2. Quất chua quả vàng (làm cảnh):
98
3 Quýt đường thái:
99
5. Quất Hồng Bì
100
XX. CÁC LOẠI CÂY ĂN QUẢ - CÂY TRỒNG KHÁC