A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN HỒ SƠ | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1. HỒ SƠ KIỂM TRA NỘI BỘ | GHI CHÚ | ||||||||||||||||||||||||
5 | a. Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||||||||
6 | - Công văn số 3519/HD-SGDĐT ngày 07/9/2023 về Hướng dẫn công tác kiểm tra năm học 2023-2024 | |||||||||||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | b. Hồ sơ và quy trình | |||||||||||||||||||||||||
9 | 1. Quyết định thành lập Ban Kiểm tra nội bộ (KTNB) | - Ban hành đầu năm học. - Hiệu trưởng làm trưởng ban. - Phó Hiệu trưởng làm phó ban. - Trưởng ban thanh tra nhân dân, cốt cán là thành viên. | ||||||||||||||||||||||||
10 | 2. Kế hoạch kiểm tra nội bộ | - Xây dựng theo năm học. - Sau khi có quyết định thành lập Ban KTNB. - Chọn số lượng chuyên đề, nội dung, đối tượng phù hợp. - Khả thi với tình hình thực tế. | ||||||||||||||||||||||||
11 | 3. Chương trình công tác KTNB | - Ban hành kèm theo kế hoạch KTNB. - Cụ thể hóa nội dung theo từng tháng. - Có chủ thể kiểm tra, đối tượng. - Phân biệt kiểm tra thường xuyên và chuyên đề. | ||||||||||||||||||||||||
12 | 4. Quy trình và hồ sơ một cuộc kiểm tra | - Quyết định kiểm tra - Mẫu 1. - Kế hoạch tiến hành kiểm tra - Mẫu 2. - Biên bản kiểm tra - Mẫu 3. - Báo cáo kết quả kiểm tra - Mẫu 4. - Thông báo kết quả kiểm tra - Mẫu 5. | ||||||||||||||||||||||||
13 | 2. HỒ SƠ TUYỂN SINH 10 | |||||||||||||||||||||||||
14 | a. Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||||||||
15 | - Kế hoạch số 543/KH-SGD ngày 28 tháng 02 năm 2024 | |||||||||||||||||||||||||
16 | b. Hồ sơ và quy trình | |||||||||||||||||||||||||
17 | 1. Đơn xin dự tuyển | - Mẫu thống nhất do SGD quy định. - HS đã TN năm trước phải có xác nhận của UBND | ||||||||||||||||||||||||
18 | 2. Bản chính học bạ cấp THCS | - Hệ GDPT hoặc GDTX. | ||||||||||||||||||||||||
19 | 3. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ | |||||||||||||||||||||||||
20 | 4. Bằng tốt nghiệp THCS hoặc giấy chứng nhận tạm thời | - Nhập học chính thức phải hoàn chỉnh hồ sơ | ||||||||||||||||||||||||
21 | 5. Giấy chứng nhận hợp lệ hưởng chính sách ưu tiên. | - Cơ quan có thẩm quyền cấp | ||||||||||||||||||||||||
22 | 6. Các loại hồ sơ quy định khác (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||
23 | * Hồ sơ đăng ký dịch vụ công | |||||||||||||||||||||||||
24 | 1. Giấy khai sinh | |||||||||||||||||||||||||
25 | 2. Bằng tốt nghiệp THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời | |||||||||||||||||||||||||
26 | 3. Học bạ điện tử cấp THCS | |||||||||||||||||||||||||
27 | 4. Giấy chứng nhận hợp lệ hưởng chính sách ưu tiên | |||||||||||||||||||||||||
28 | 3. HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN THEO CHUẨN | |||||||||||||||||||||||||
29 | * Hồ sơ lưu tại trường | |||||||||||||||||||||||||
30 | a. Đánh giá chuẩn Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng | |||||||||||||||||||||||||
31 | 1. Biễu mẫu số 1,2,3 của phụ lục II theo công văn 4529/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01/08/2018 | |||||||||||||||||||||||||
32 | 2. Hồ sơ minh chứng kèm theo. | |||||||||||||||||||||||||
33 | b. Đánh giá chuẩn giáo viên | |||||||||||||||||||||||||
34 | 1. Biễu mẫu số 1,2,3 của phụ lục II và biểu mẫu số 1 của phụ lục III theo công văn 4530/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01/10/2018 | |||||||||||||||||||||||||
35 | 2. Hồ sơ minh chứng kèm theo. | |||||||||||||||||||||||||
36 | * Hồ sơ gởi về PGD | |||||||||||||||||||||||||
37 | 1. Biểu mẫu số 1,2,3 của phụ lục II theo công văn 4529/BGDĐT-NGCBQLGD (của Hiệu trưởng), không gởi hồ sơ minh chứng | |||||||||||||||||||||||||
38 | 2. Biễu mẫu 4 của phụ lục 2 và phụ lục III theo Công văn 4529/BGDĐT-NGCBQLGD (của phó hiệu trưởng), không gởi hồ sơ minh chứng. | |||||||||||||||||||||||||
39 | 4. HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ VIÊN CHỨC | |||||||||||||||||||||||||
40 | a. Hồ sơ đánh giá viên chức quản lý | |||||||||||||||||||||||||
41 | 1. Văn bản đề xuất đánh giá, xếp loại chất lượng của cơ quan, đơn vị. | |||||||||||||||||||||||||
42 | 2. Biên bản cuộc họp nhận xét, đánh giá. | |||||||||||||||||||||||||
43 | 3. Ý kiến của cấp ủy Đảng nơi công tác. | Biên bản họp ban chi ủy của đơn vị. | ||||||||||||||||||||||||
44 | 4. Phiếu đánh giá xếp loại viên chức | |||||||||||||||||||||||||
45 | 5. Biểu tổng hợp theo mẫu 1, 2 | |||||||||||||||||||||||||
46 | 6. Các văn bản khác liên quan (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||
47 | 4. HỒ SƠ XÉT TỐT NGHIỆP | |||||||||||||||||||||||||
48 | * Hồ sơ xét tốt nghiệp | |||||||||||||||||||||||||
49 | 1. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ. | |||||||||||||||||||||||||
50 | 2. Học bạ cấp THCS hệ phổ thông (bản chính) | |||||||||||||||||||||||||
51 | 3. Phiếu xét công nhận tốt nghiệp THCS. | |||||||||||||||||||||||||
52 | 4. Giấy xác nhận hưởng đối tượng ưu tiên. | |||||||||||||||||||||||||
53 | 5. Giấy xác nhận về phẩm chất đạo đức và chấp hành pháp luật. | |||||||||||||||||||||||||
54 | * Xếp loại tốt nghiệp | |||||||||||||||||||||||||
55 | 1. Loại giỏi: HL: giỏi, HK: tốt | |||||||||||||||||||||||||
56 | 2. Loại khá: HL: giỏi, HK: khá và ngược lại | |||||||||||||||||||||||||
57 | 3. Loai trung bình: các trường hợp còn lại. | |||||||||||||||||||||||||
58 | 5. HỒ SƠ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | |||||||||||||||||||||||||
59 | * Hồ sơ đợt 1 | |||||||||||||||||||||||||
60 | 1. Tờ trình | |||||||||||||||||||||||||
61 | 2. Biên bản | |||||||||||||||||||||||||
62 | 3. LĐTT - Danh sách đề nghị công nhận LĐTT. - Quyết định (thông báo) đánh giá phân loại viên chức cuối năm. | |||||||||||||||||||||||||
63 | 4. CSTĐCS: - Danh sách đề nghị. - Báo cáo thành tích, minh chứng. | |||||||||||||||||||||||||
64 | 5. Tập thể LĐTT - Danh sách đề nghị. - Báo cáo thành tích, minh chứng. | |||||||||||||||||||||||||
65 | * Hồ sơ đợt 2 | |||||||||||||||||||||||||
66 | 1. Tờ trình | |||||||||||||||||||||||||
67 | 2. Biên bản | |||||||||||||||||||||||||
68 | 3. Hồ sơ từng loại: theo phụ lục văn bản số 245/HĐTĐKT 08/04/2024 | |||||||||||||||||||||||||
69 | 6. HỒ SƠ TUYỂN SINH 6 | |||||||||||||||||||||||||
70 | * Hồ sơ tuyển sinh | |||||||||||||||||||||||||
71 | 1. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ, Mã định danh học sinh. | |||||||||||||||||||||||||
72 | 2. Học bạ cấp tiểu học (bản chính). | |||||||||||||||||||||||||
73 | 3. Danh sách học sinh hoàn thành chương trình tiểu học. | Hiệu trưởng ký | ||||||||||||||||||||||||
74 | 4. Danh sách dự tuyển theo từng trường THCS. | Hiệu trưởng trường tiểu học lập và xác nhận | ||||||||||||||||||||||||
75 | * Hồ sơ gởi về PGD | |||||||||||||||||||||||||
76 | 1. Danh sách đã được tuyển sinh (2 bộ) trên giấy A4 theo chiều ngang | |||||||||||||||||||||||||
77 | 2. Biên bản tuyển sinh vào lớp 6 năm 2024-2025. | |||||||||||||||||||||||||
78 | 7. HỒ SƠ CHỌN SGK | |||||||||||||||||||||||||
79 | 1. Các văn bản chỉ đạo của Bộ, Sở, Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
80 | 2. Kế hoạch tổ chức lựa chọn sách của đơn vị | |||||||||||||||||||||||||
81 | 3. Quyết định thành lập Hội đồng lựa chọn SGK. | |||||||||||||||||||||||||
82 | 4. Hồ sơ lựa chọn SGK của Tổ chuyên môn lần 1 | Sắp theo thứ tự | ||||||||||||||||||||||||
83 | 5. Biên bản, Thông báo, đề xuất lựa chọn SGK cấp trường. | |||||||||||||||||||||||||
84 | 6. Quyết định phê duyệt danh mục SGK của UBND tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
85 | 7. Hồ sơ lựa chọn SGK của tổ chuyên môn lần 2 | |||||||||||||||||||||||||
86 | 8. Biên bản thống nhất lựa chọn SGK của đơn vị | |||||||||||||||||||||||||
87 | 9. Quyết định phê duyệt danh mục SGK áp dụng tại đơn vị | |||||||||||||||||||||||||
88 | 10. Thông báo danh mục SGK. | |||||||||||||||||||||||||
89 | 8. HỒ SƠ THU HỌC PHÍ | |||||||||||||||||||||||||
90 | * Các khoản thu hộ | |||||||||||||||||||||||||
91 | 1. Đồng phục học sinh | |||||||||||||||||||||||||
92 | 2. Bảo hiểm tai nạn | Không bắt buộc | ||||||||||||||||||||||||
93 | 3. Bảo hiểm y tế | |||||||||||||||||||||||||
94 | 4. Các khoản thu hỗ trợ hoạt động giáo dục Nhà trường | |||||||||||||||||||||||||
95 | - Giấy thi, đề thi, tài liệu học tập, giấy kiểm tra HK, trang trí lớp... | |||||||||||||||||||||||||
96 | * Thu học phí | |||||||||||||||||||||||||
97 | 9. HỒ SƠ TINH GIẢM BIÊN CHẾ | |||||||||||||||||||||||||
98 | * Thành phần hồ sơ | 04 bộ (PNV: 03 bộ, P TCKH: 01 bộ) | ||||||||||||||||||||||||
99 | 1. Văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị | Thời gian nhận hồ sơ chậm nhất: 26/09/2024 | ||||||||||||||||||||||||
100 | 2. Danh sách theo biểu mẫu |