A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Các nguyên tắc thiết lập trong bảng theo dõi phép | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | - Làm việc hết tháng được 1 ngày phép, không tạm ứng trước phép | Chú thích ô màu trong "Data DSNV" | ||||||||||||||||||||||||
5 | - Cứ mỗi tròn 5 năm làm việc được cộng 1 ngày phép thâm niên vào ngay sau tháng đủ thâm niên 5 năm | Điền | Điền dữ liệu theo tiêu đề | |||||||||||||||||||||||
6 | - Phép tính đến hiện tại phụ thuộc vào ngày vào công ty và ngày nghỉ việc | Chọn | Chọn theo tùy chọn có sẵn trong ô | |||||||||||||||||||||||
7 | - Phép không sử dụng hết của năm được gia hạn tới tháng 05 của năm sau (mặc định và có thể sửa) | Công thức | Copy công thức từ ô đầu tiên xuống | |||||||||||||||||||||||
8 | - Sử dụng quỹ phép của năm nay trước, khi hết phép của năm trước mới sử dụng sang phép của năm sau | |||||||||||||||||||||||||
9 | - Khi hết thời gian gia hạn phép năm ngoái, nếu không sử dụng hết phép năm ngoái thì số ngày phép còn lại sẽ bị clear | |||||||||||||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | Update Ver 3 | |||||||||||||||||||||||||
13 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | - Update UI/UX | |||||||||||||||||||||||||
15 | - Update sheet "Dboard" để xem thông tin phép về 1 nhân viên 1 cách trực quan khi gõ vào Mã nhân viên | |||||||||||||||||||||||||
16 | - Update Sheet "Daataa DSNV" để tự động lấy thông tin nhân viên sang các sheet khác | |||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | Update Ver 2 | |||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | - Sửa lại công thức trong cột phép năm nay tới hiện tại. Trong đó các trường hợp có thể xảy ra bao gồm | Chú thích: Tháng i là tháng đang xét để tính phép | ||||||||||||||||||||||||
22 | Các TH | Kết quả | ĐK 1 | ĐK 2 | ĐK 3 | ĐK 4 | ||||||||||||||||||||
23 | 1 | 0 | Ngày vào = ngày nghỉ | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||||||||||
24 | 2 | 0 | Ngày nghỉ = ngày đầu năm | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||||||||||
25 | 3 | 0 | (Ngày nghỉ - Ngày vào) <15 | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||||||||||
26 | 4 | 0 | Ngày vào >= ngày giữa tháng i | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||||||||||
27 | 5 | 1 | Ngày vào = Ngày đầu tháng | Ngày nghỉ > Ngày giữa tháng i | N/A | N/A | ||||||||||||||||||||
28 | 6 | 1 | Ngày vào > Ngày đầu tháng | Ngày vào <15 | Ngày nghỉ >= Cuối tháng | N/A | ||||||||||||||||||||
29 | 7 | Tháng nghỉ | Ngày vào <= ngày đầu năm | Ngày nghỉ < Ngày đầu tháng | Ngày nghỉ >= 15 | N/A | ||||||||||||||||||||
30 | 8 | Tháng nghỉ -1 | Ngày vào <= Ngày đầu năm | Ngày nghỉ < Ngày đầu tháng | Ngày nghỉ < 15 | N/A | ||||||||||||||||||||
31 | 9 | Tháng hiện tại | Ngày vào <= Ngày đầu năm | Ngày nghỉ > Ngày giữa tháng i | N/A | N/A | ||||||||||||||||||||
32 | 10 | Tháng hiện tại -1 | Ngày vào <= Ngày đầu năm | (Ngày nghỉ - Ngày đầu tháng)<15 | (Ngày nghỉ - Ngày đầu tháng)>=0 | N/A | ||||||||||||||||||||
33 | 11 | Tháng hiện tại - Tháng vào | Ngày vào < Ngày đầu tháng | Ngày vào < 15 | Ngày nghỉ >= Ngày đầu tháng | Ngày nghỉ <15 | ||||||||||||||||||||
34 | 12 | Tháng hiện tại - Tháng vào | Ngày vào < Ngày đầu tháng | Ngày vào >= 15 | Ngày nghỉ > Ngày giữa tháng i | N/A | ||||||||||||||||||||
35 | 13 | Tháng hiện tại - Tháng vào +1 | Ngày vào < Ngày đầu tháng | Ngày vào < 15 | Ngày nghỉ > Ngày giữa tháng i | N/A | ||||||||||||||||||||
36 | 14 | Tháng hiện tại - Tháng vào -1 | Ngày vào < Ngày đầu tháng | Ngày vào >= 15 | Ngày nghỉ >= Ngày đầu tháng | Ngày nghỉ <= 15 | ||||||||||||||||||||
37 | 15 | Tháng nghỉ - tháng vào | Ngày vào < Ngày đầu tháng | Ngày vào < 15 | Ngày nghỉ < 15 | Ngày nghỉ < ngày đầu tháng | ||||||||||||||||||||
38 | 16 | Tháng nghỉ - tháng vào +1 | Ngày vào < Ngày đầu tháng | Ngày vào < 15 | Ngày nghỉ >= 15 | Ngày nghỉ < ngày đầu tháng | ||||||||||||||||||||
39 | 17 | Tháng nghỉ - tháng vào-1 | Ngày vào < Ngày đầu tháng | Ngày vào >= 15 | Ngày nghỉ < 15 | Ngày nghỉ < ngày đầu tháng | ||||||||||||||||||||
40 | 18 | Tháng nghỉ - tháng vào | Ngày vào < Ngày đầu tháng | Ngày vào >= 15 | Ngày nghỉ >= 15 | Ngày nghỉ < ngày đầu tháng | ||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | Cách sử dụng với người làm file (mỗi năm sử dụng 1 file) | |||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | Bước 1: | Khi có sự thay đổi về danh sách nhân vien, Copy paste Value lại vào sheet "Data DSNV" | ||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | Bước 2: | Cập nhật danh sách nhân viên trong sheet "Phép năm" | ||||||||||||||||||||||||
48 | - Danh sách nhân viên được cập nhật bằng cách Copy mã nhân viên từ sheet "Data DSNV" vào cột Mã NV trong sheet "Phép năm" | |||||||||||||||||||||||||
49 | - Tháng 01 hàng năm, lấy danh sách của những người đang làm việc, nghỉ thai sản nghỉ không lương tại thời điểm hết tháng 01 năm đó | |||||||||||||||||||||||||
50 | - Từ tháng 02 trở đi, thêm vào mã của các nhân viên được tuyển dụng trong năm | |||||||||||||||||||||||||
51 | - Lưu ý không xóa mã nhân viên nghỉ việc trong năm | |||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | Bước 3: | Vào ngày đầu năm, thay đổi năm để dữ liệu được cập nhật tại sheet "Dboard" | ||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | Bước 4: | Khi sang tháng mới, cập nhật thông tin của tháng mới trong sheet "Dboard". Dữ liệu về số ngày phép trong sheet "Phép năm" tới hiện tại sẽ nhảy theo | ||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | Bước 5: | Trong sheet "Phép năm", sau khi chấm công, đưa dữ liệu về số ngày phép thực nghỉ của tháng vào vùng tư cột P đến cột AA để quỹ phép tự tính lại | ||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | Bước 6: | Trong sheet "Phép năm", nếu tháng gia hạn phép thay đổi, điền lại vào cột AI theo cấu trúc MM/yyyy | ||||||||||||||||||||||||
60 | VD: '06/2020 | |||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | Bước 7: | Trong sheet "Phép năm", cột AF tổng số phép còn lại là số lượng ngày phép nhân viên được sử dụng đến hết tháng đang chọn | ||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | Bước 8: | Cột AL, ngày nghỉ việc bắt buộc phải có thông tin. | ||||||||||||||||||||||||
65 | - Nếu nhân viên nghỉ việc: đưa ngày nghỉ việc vào theo cấu trúc dd/MM/yyyy | |||||||||||||||||||||||||
66 | - Nếu nhân viên đang làm việc: đưa vào 1 ngày rất xa trong tương lai 31/12/2100 | |||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | Bước 9: | Khi nhân viên nghỉ việc, ghi chú vào: | ||||||||||||||||||||||||
69 | - Cột AM về tình trạng xử lý hồ sơ, tình trạng nghỉ việc có thanh toán phép hay không | |||||||||||||||||||||||||
70 | - Cột AN: ghi ngày dự định thanh toán lương. Khi tính lương chỉ việc chọn ngày và lấy số ngày cần thanh toán đưa vào bảng lương | |||||||||||||||||||||||||
71 | - Sau khi thanh toán phép, đưa lại số ngày phép thanh toán vào cột AG để theo dõi | |||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |