ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZAAAB
1
2
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN, CÁN BỘ CÔNG CHỨC VÀ HỌC SINH
3
ĐƯỢC KẾT NẠP ĐẢNG TRONG GIAI ĐOẠN 1998 – 2023
4
(Số liệu cập nhật dến tháng 5/2023)
5
(Kèm theo Báo cáo số: .../BC-....ngày... tháng 7 năm 2023)
6
7
NămGIÁO VIÊN, CÁN BỘ CÔNG CHỨCKết quả đánh giá, XL hàng năm
8
Tổng số GV, CB, CCTổng số đã qua lớp tìm hiểu về ĐảngSố đảng viên được kết nạp mới trong nămTổng số đảng viên hiện cóChi, đảng bộCông đoàn cơ sở
9
12345Trong sạch vững mạnhHoàn thành XS NVHoàn thành tốt NVHoàn thành NVHoàn thành XS NVHoàn thành tốt NVHoàn thành NV
10
1998 - 2018287502396209128231622382500
11
12
20191061136305337621011210
13
2020106214620550562406260
14
2021106414019560442706260
15
2022105114022567642507250
16
202310271356570321406190
17
18
Phụ chú:
19
- Năm 1998-2018: Tùy tình hình thực tế của từng đơn vị, thời gian tính là từ năm thành lập đơn vị đến năm 2018.
20
- Số liệu năm 2023 tính đến tháng 5/2023.
21
- Các Phòng GDĐT tổng hợp số liệu của các trưởng trực thuộc vào biểu thống kê chung của Phòng; Phòng GDĐT chỉ báo cáo số liệu các cột 2,3,4,5 và 10,11. Riêng đối với cột 10,11, các Phòng GDĐT cần thiết kế mẫu thống kê cho phù hợp để báo cáo đầy đủ kết quả đánh giá, xếp loại chi, đảng bộ và CĐCS của từng đơn vị trực thuộc hàng năm.
22
- Hướng dẫn bổ sung:
23
1) Đối với cột 1: Giai đoạn 1998-2018 (20 năm), các đơn vị khỏi phải báo cáo các cột 2,5,6, 9. Đối với các cột 3,4,7,8, mỗi cột các đơn vị báo cáo số liệu của 20 năm. Ví dụ: Cột 3, báo cáo tổng số quần chúng là GV, CBCC đã qua lớp tìm hiểu về đảng từ khi thành lập chi/đảng bộ đến 2018 là bao nhiêu; Cột 4, báo cáo tổng số đảng viên là GV, CBCC đã được kết nạp từ khi thành lập chi/đảng bộ đến 2018 là bao nhiêu (cột 7,8 cũng báo cáo tương tự).
24
Đối với cột 10,11,12, các đơn vị báo cáo như sau: Đối với cột 10, các đơn vị báo cáo từ khi thành lập chi/đảng bộ đến 2018 thì có mấy năm chi/đảng bộ được đánh giá "Trong sạch vững mạnh", mấy năm "Hoàn thành tốt NV", mấy năm "Hoàn thành NV".... ; Cột 11 và 12 cũng báo cáo tương tự như cột 10.
25
2) Đối với cột 1 (từ năm 2019 đến năm 2023), các đợn vị báo cáo chính xác số liệu của từng năm và báo cáo đầy đủ tất cả các cột theo hướng dẫn.
26
- Biểu thống kê này thay cho biểu đã gửi ngày 30/6/2023.
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100