A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Năm | Tên đề tài | GVHD | |||||||||||||||||||||||
2 | 2018 | Thiết kế và tổ chức dạy học chủ đề “Các hiện tượng bề mặt chất lỏng” – vật lí 10 nhằm phát triển năng lực tự học của học sinh | TS. Phùng Việt Hải | |||||||||||||||||||||||
3 | 2018 | Tổ chức dạy học chương “Cảm ứng điện từ” - vật lí 11 theo hướng phát huy tích cực, tự lực của học sinh | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | |||||||||||||||||||||||
4 | 2018 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo chủ đề “Âm thanh” trong dạy học vật lí lớp 7 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn của học sinh | TS. Nguyễn Anh Thuấn | |||||||||||||||||||||||
5 | 2018 | Vận dụng phương pháp dạy học Nêu và giải quyết vấn đề nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh khi dạy học chương “Khúc xạ ánh sáng” - vật lí 11 | PGS.TS. Nguyễn Bảo Hoàng Thanh | |||||||||||||||||||||||
6 | 2018 | Xây dựng và sử dụng bài tập chương “Mắt và các dụng cụ quang” - vật lí 11 theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn của học sinh | PGS.TS. Phạm Xuân Quế | |||||||||||||||||||||||
7 | 2018 | Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học các kiến thức chương “Cảm ứng điện từ” vật lý 11 nhằm giáo dục định hướng nghề nghiệp cho học sinh | TS. Tưởng Duy Hải | |||||||||||||||||||||||
8 | 2018 | Thiết kế hoạt động trải nghiệm và vận dụng vào dạy học chương “Cảm ứng điện từ” – vật lí 11 theo hướng phát triển năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn của học sinh | TS. Lê Thanh Huy | |||||||||||||||||||||||
9 | 2018 | Xây dựng và tổ chức dạy học chủ đề “Mắt” vật lí 9 theo hướng trải nghiệm sáng tạo | TS. Dương Xuân Quý | |||||||||||||||||||||||
10 | 2018 | Xây dựng và sử dụng video thí nghiệm với phần mềm Coach trong dạy học chương “Dao động cơ” – vật lí 12 theo hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh | TS. Nguyễn Anh Thuấn | |||||||||||||||||||||||
11 | 2018 | Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập thực tiễn trong dạy học chương “Từ trường” và “Hiện tượng cảm ứng điện từ” - vật lí 11 theo hướng phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | |||||||||||||||||||||||
12 | 2018 | Tổ chức dạy học các kiến thức phần “Nhiệt học” - vật lí 10 nhằm bồi dưỡng năng lực sáng tạo của học sinh | TS. Tưởng Duy Hải | |||||||||||||||||||||||
13 | 2018 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học chủ đề “Sự truyền nhiệt” - vật lí 8 | TS. Dương Xuân Quý | |||||||||||||||||||||||
14 | 2018 | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh thông qua tổ chức hoạt động ngoại khóa về các ứng dụng kĩ thuật của vật lí thuộc chương “Chất khí” – vật lí 10 | PGS.TS. Phạm Xuân Quế | |||||||||||||||||||||||
15 | 2018 | Xây dựng và sử dụng bài tập thực tế chương “Cảm ứng điện từ” – vật lí 11 nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn của học sinh | TS. Phùng Việt Hải | |||||||||||||||||||||||
16 | 2018 | Sử dụng phương pháp thực nghiệm trong dạy học chương “Cân bằng và chuyển động của vật rắn” - vật lí 10 theo hướng phát huy tính tích cực của học sinh | PGS.TS. Nguyễn Quang Lạc | |||||||||||||||||||||||
17 | 2018 | Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập chương “Các định luật bảo toàn” - vật lí 10 nhằm phát triển năng lực tư duy của học sinh | PGS.TS. Nguyễn Quang Lạc | |||||||||||||||||||||||
18 | 2018 | Tổ chức dạy học một số kiến thức chương “Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể” - vật lí 10 theo định hướng STEM | TS. Nguyễn Thanh Nga | |||||||||||||||||||||||
19 | 2018 | Vận dụng B-Learning tổ chức dạy học chương “Các định luật bảo toàn” - vật lí 10 với sự hổ trợ của mạng xã hội theo hướng phát triển năng lực tự học của học sinh | TS. Lê Thanh Huy | |||||||||||||||||||||||
20 | 2018 | Tổ chức dạy học theo Góc các ứng dụng kĩ thuật thuộc chương “Cảm ứng điện từ” - vật lí 11 | GS.TS. Đỗ Hương Trà | |||||||||||||||||||||||
21 | 2018 | Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm để kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn vật lí lớp 11 ở trường trung học phổ thông Huoy Xay, Tỉnh Savannakhet (nước CHDCND Lào) | PGS.TS. Nguyễn Bảo Hoàng Thanh | |||||||||||||||||||||||
22 | 2018 | Tổ chức dạy học Hợp đồng chương “Mắt và các dụng cụ quang” - vật lí lớp 11 | GS.TS. Đỗ Hương Trà | |||||||||||||||||||||||
23 | 2018 | Tổ chức các hoạt động học tập trong dạy học chương “Dòng điện không đổi” – vật lí 11 nhằm phát triển năng lực vật lí của học sinh | PGS.TS. Nguyễn Văn Biên | |||||||||||||||||||||||
24 | 2018 | Phát triển năng lực hợp tác của học sinh qua dạy học nhóm có sử dụng thí nghiệm học sinh trong dạy học chương “Nhiệt học” - vật lí 6 | PGS.TS. Lê Văn Giáo | |||||||||||||||||||||||
25 | 2018 | Phát triển năng lực hợp tác của học sinh qua dạy học nhóm có sử dụng thí nghiệm học sinh trong dạy học phần “Quang hình học” - vật lí 11 | PGS.TS. Lê Văn Giáo | |||||||||||||||||||||||
26 | 2018 | Phát huy tính tích cực, sáng tạo của học sinh trong dạy học chương “Mắt. Các dụng cụ quang”, vật lý 11 THPT theo hướng tăng cường ứng dụng vật lý trong kỹ thuật và đời sống | PGS.TS. Lê Phước Lượng | |||||||||||||||||||||||
27 | 2019 | Tổ chức dạy học chương “Các định luật bảo toàn” vật lí 10 theo hướng phát triển năng lực thực nghiệm của học sinh | PGS.TS. Phạm Xuân Quế | |||||||||||||||||||||||
28 | 2019 | Tổ chức dạy học STEM chủ đề “Kính quang học” vật lí trung học cơ sở | PGS.TS. Lê Văn Giáo | |||||||||||||||||||||||
29 | 2019 | Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua sử dụng bài tập sáng tạo trong dạy học chương “Các định luật bảo toàn” vật lý 10 THPT | TS. Nguyễn Thanh Hải | |||||||||||||||||||||||
30 | 2019 | Tổ chức dạy học chương “Cân bằng và chuyển động của vật rắn” vật lí 10 trung học phổ thông theo hướng bồi dưỡng năng lực vận dụng kiến thức vật lí vào thực tiễn | TS. Nguyễn Thanh Hải | |||||||||||||||||||||||
31 | 2019 | Tổ chức dạy học chương “Chất khí” - Vật lí 10 với sự hổ trợ của thí nghiệm tự tạo nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh | PGS.TS. Phạm Xuân Quế | |||||||||||||||||||||||
32 | 2019 | Xây dựng và sử dụng bài tập phần điện học – Vật lí 9 theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn của học sinh | TS. Lê Thanh Huy | |||||||||||||||||||||||
33 | 2019 | Xây dựng và sử dụng bài tập có nội dung thực tế phần “Quang học” vật lí 9 theo định hướng phát triển năng lực vận dụng kiến thức vật lí vào thực tiễn của học sinh | TS. Lê Thanh Huy | |||||||||||||||||||||||
34 | 2019 | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học chương “Nhiệt học” vật lí 8 qua bài tập mở | PGS.TS. Lê Văn Giáo | |||||||||||||||||||||||
35 | 2019 | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Các định luật bảo toàn” - Vật lí 10 | PGS.TS. Lê Phước Lượng | |||||||||||||||||||||||
36 | 2019 | Bồi dưỡng năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn thông qua sử dụng bài tập định tính trong dạy học phần “Nhiệt học” - Vật lí 10 | TS. Nguyễn Thanh Hải | |||||||||||||||||||||||
37 | 2019 | Xây dựng chương trình học phần “Thí nghiệm vật lí” theo tiếp cận CDIO nhằm phát triển năng lực thực nghiệm cho sinh viên | PGS.TS. Phạm Xuân Quế | |||||||||||||||||||||||
38 | 2019 | Khai thác và sử dụng bài tập theo tiếp cận Pisa trong dạy học chương “Dòng điện xoay chiều” - Vật lí 12 theo hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh. | PGS.TS. Nguyễn B. Hoàng Thanh | |||||||||||||||||||||||
39 | 2019 | Tổ chức dạy học tích hợp chủ đề "Nhiệt độ xung quanh ta" - Vật lí 6 theo hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh | TS. Nguyễn Văn Giang | |||||||||||||||||||||||
40 | 2019 | Xây dựng và sử dụng bài tập có nội dung thực tế chương “Dòng điện không đổi” - Vật lí 11 hướng phát triển năng lực vận dụng kiến thức vật lí vào thực tiễn của học sinh | TS. Phùng Việt Hải | |||||||||||||||||||||||
41 | 2019 | Lựa chọn và sử dụng bài tập có nội dung thực tế trong dạy học chương “Các định luật bảo toàn” - Vật lí 10 theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh | PGS.TS. Nguyễn Bảo Hoàng Thanh | |||||||||||||||||||||||
42 | 2019 | Sử dụng phần mềm Coach trong dạy học phần “Lực và chuyển động” - Vật lí 10 khắc phục quan niệm sai lầm của học sinh | PGS.TS. Nguyễn Văn Biên | |||||||||||||||||||||||
43 | 2019 | Xây dựng và sử dụng bài tập có nội dung thực tế phần “Chất lỏng, sự chuyển thể” vật lí 10 theo định hướng phát triển năng lực vận dụng kiến thức vật lí vào thực tiễn | TS. Phùng Việt Hải | |||||||||||||||||||||||
44 | 2019 | Xây dựng và sử dụng bài tập vật lí chương “Điện từ học” – Vật lí 9 theo hướng đánh giá năng lực học sinh | PGS.TS. Trần Huy Hoàng | |||||||||||||||||||||||
45 | 2019 | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh thông qua việc lựa chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập phần quang hình - Vật lí 11 | TS. Huỳnh Trọng Dương | |||||||||||||||||||||||
46 | 2019 | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học chương “Nhiệt học” - Vật lí 6 | PGS.TS. Lê Phước Lượng | |||||||||||||||||||||||
47 | 2019 | Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học các loại lực cơ học, vật lí 10 thông qua sử dụng bài tập vật lí | PGS.TS. Trần Huy Hoàng | |||||||||||||||||||||||
48 | 2019 | Khai thác và sử dụng bài tập theo tiếp cận Pisa chương “Cảm ứng điện từ” - Vật lí 11 theo hướng phát triển năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn | PGS.TS. Nguyễn B. Hoàng Thanh | |||||||||||||||||||||||
49 | 2020 | Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học phần “Nhiệt học” – Vật lí 10 theo định hướng giáo dục STEM | TS. Quách Nguyễn Bảo Nguyên | |||||||||||||||||||||||
50 | 2020 | Khai thác và sử dụng thí nghiệm trong dạy học chương “Cơ học” - Vật lí 8 theo hướng phát triển năng lực thực nghiệm của học sinh. | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhị | |||||||||||||||||||||||
51 | 2020 | Bồi dưỡng năng lực thành tố tìm hiểu thế giới tự nhiên của học sinh thông qua tổ chức hoạt động trải nghiệm chủ đề "Trái đất và bầu trời" trong dạy học vật lí 11. | TS. Quách Nguyễn Bảo Nguyên | |||||||||||||||||||||||
52 | 2020 | Phát triển năng lực tự học của học sinh trong dạy học chương “Chất khí” – Vật lí 10 thông qua hoạt động tự học ở nhà và trao đổi nhóm, thảo luận trên lớp. | PGS.TS. Phạm Xuân Quế | |||||||||||||||||||||||
53 | 2020 | Thiết kế và tổ chức dạy học chủ đề “Áo phao xanh" trong dạy học vật lí 8 theo định hướng giáo dục STEM. | TS. Nguyễn Quang Linh | |||||||||||||||||||||||
54 | 2020 | Xây dựng và sử dụng bài tập có nội dung thực tế chương “Nhiệt học” - Vật lí 8 theo hướng phát triển năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn của học sinh | TS. Phùng Việt Hải | |||||||||||||||||||||||
55 | 2020 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học các kiến thức chương “Động lực học chất điểm” - Vật lí 10 theo hướng phát triển năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn cho học sinh | TS. Tưởng Duy Hải | |||||||||||||||||||||||
56 | 2020 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm chủ đề "Khúc xạ ánh sáng" trong dạy học Vật lí 11. | TS. Dương Xuân Quý | |||||||||||||||||||||||
57 | 2020 | Phát triển năng lực định hướng nghề nghiệp cho học sinh thông qua tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học chương “Dòng điện xoay chiều” - Vật lí 12. | TS. Phùng Việt Hải | |||||||||||||||||||||||
58 | 2020 | Phát triển năng lực hợp tác cho học sinh qua tổ chức dạy học nhóm chương ''Động lực học chất điểm'' - Vật lí 10 | PGS.TS. Lê Văn Giáo | |||||||||||||||||||||||
59 | 2020 | Dạy học chủ đề “thiết kế máy quay ly tâm làm khô quần áo” theo định hướng giáo dục STEM | TS. Dương Xuân Quý | |||||||||||||||||||||||
60 | 2020 | Bồi dưỡng năng lực thực hành vật lí cho học sinh trong dạy học chương “Chất khí” - vật lí 10 | PGS.TS. Lê Công Triêm | |||||||||||||||||||||||
61 | 2020 | Khai thác và sử dụng phần mềm Crocodile Physics và Optics Mini trong dạy học phần “Quang hình học” – Vật lí 11 theo hướng phát triển năng lực tự học của học sinh. | TS. Lê Thanh Huy | |||||||||||||||||||||||
62 | 2020 | Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua bài tập vật lí có nội dung thực tế trong dạy học chương "Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể" - Vật lí 10 | PGS.TS. Lê Văn Giáo | |||||||||||||||||||||||
63 | 2020 | Soạn thảo và sử dụng bài tập trong dạy học chương "Cơ học"- Vật lí 8 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh. | GS.TS. Đỗ Hương Trà | |||||||||||||||||||||||
64 | 2020 | Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn cho học sinh qua sử dụng bài tập có nội dung thực tế trong dạy học chương “Nhiệt học” - Vật lí 6. | PGS.TS. Lê Văn Giáo | |||||||||||||||||||||||
65 | 2020 | Tổ chức dạy học phân hóa trong dạy học nội dung “Cân bằng vật rắn” – Vật lí 10 nhằm phát triển năng lực ngôn ngữ vật lí cho học sinh | GS.TS. Đỗ Hương Trà | |||||||||||||||||||||||
66 | 2020 | Tổ chức dạy học chương “Động lực học chất điểm” – Vật lí 10 theo hướng phát triển năng lực tự học của học sinh với sự hỗ trợ của phần mềm Working Model | TS. Lê Thanh Huy | |||||||||||||||||||||||
67 | 2020 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm chủ đề “Xe đạp” trong dạy học chương “Cơ học” – vật lí 8. | TS. Dương Xuân Quý | |||||||||||||||||||||||
68 | 2020 | Khai thác và sử dụng bài tập có nội dung thực tế chương “Tĩnh học vật rắn” – vật lí 10 theo hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh | GS.TS. Đỗ Hương Trà | |||||||||||||||||||||||
69 | 2020 | Thiết kế và tổ chức dạy học một số chủ đề STEM phần “Cơ học” – Vật lí 8 theo hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh. | TS. Nguyễn Quang Linh | |||||||||||||||||||||||
70 | 2020 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học chủ đề “Mắt” - Vật lí 11 theo định hướng giáo dục STEM. | TS. Tưởng Duy Hải | |||||||||||||||||||||||
71 | 2020 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo chủ đề “Sử dụng năng lượng tiết kiệm” nhằm bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn cho học sinh lớp 9 – THCS | TS. Nguyễn Văn Giang | |||||||||||||||||||||||
72 | 2020 | Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học chương "Động lực học chất điểm" - vật lí 10 | TS. Nguyễn Thanh Hải | |||||||||||||||||||||||
73 | 2020 | Tổ chức dạy học chương “Chất khí” – Vật lí 10 theo định hướng giáo dục STEM. | TS. Nguyễn Thanh Nga | |||||||||||||||||||||||
74 | 2020 | Xây dựng và sử dụng bài tập có nội dung thực tế chương "Dòng điện trong các môi trường" - Vật lí 11 nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức Vật lí vào thực tiễn của học sinh. | TS. Phùng Việt Hải | |||||||||||||||||||||||
75 | 2020 | Xây dựng và sử dụng bài tập trong dạy học phần “Cân bằng của vật rắn” – Vật lí 10 nhằm phát triển năng lực vật lí của học sinh. | PGS.TS. Nguyễn Văn Biên | |||||||||||||||||||||||
76 | 2020 | Xây dựng và sử dụng WebQuest trong dạy học phần “Động lực học” theo chương trình Vật lí mới nhằm phát triển năng lực tự chủ và tự học của học sinh | PGS.TS. Nguyễn Văn Biên | |||||||||||||||||||||||
77 | 2020 | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Cân bằng và chuyển động của vật rắn” - Vật lí 10. | PGS.TS. Phạm Thị Phú | |||||||||||||||||||||||
78 | 2020 | Sử dụng phối hợp các loại bài tập theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học chương “Động lực học chất điểm” - Vật lí 10 | TS. Nguyễn Thanh Hải | |||||||||||||||||||||||
79 | 2020 | Tổ chức dạy học chương “Động lực học chất điểm” - Vật lí 10 theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh | TS. Nguyễn Thanh Hải | |||||||||||||||||||||||
80 | 2020 | Phát triển năng lực định hướng nghề nghiệp cho học sinh thông qua tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học chương “Dòng điện trong các môi trường” - Vật lí 11 | TS. Phùng Việt Hải | |||||||||||||||||||||||
81 | 2020 | Tổ chức dạy chương "Mắt. Các dụng cụ quang" - Vật lí 11 theo định hướng giáo dục STEM | TS. Nguyễn Thanh Nga | |||||||||||||||||||||||
82 | 2020 | Dạy học chủ đề tích hợp “Cuộn cảm trong các thiết bị gia dụng” – lớp 12 trung học phổ thông | PGS.TS. Phạm Thị Phú | |||||||||||||||||||||||
83 | 2020 | Tổ chức dạy học theo chủ đề chương "Sóng ánh sáng" - Vật lí 12 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh. | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | |||||||||||||||||||||||
84 | 2020 | Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học chương "Dòng điện xoay chiều" - Vật lí 12. | PGS.TS. Huỳnh Trọng Dương | |||||||||||||||||||||||
85 | 2020 | Bồi dưỡng năng lực tự học của học sinh trong dạy học chương "Điện tích - Điện trường" - Vật lí 11 với sự hỗ trợ của bản đồ tư duy. | PGS.TS. Nguyễn Bảo Hoàng Thanh | |||||||||||||||||||||||
86 | 2020 | Xây dựng và sử dụng bài tập có nội dung thực tế trong dạy học phần “Quang hình học” - Vật lí 11 nhằm phát triển năng lực vật lí cho học sinh. | PGS.TS. Nguyễn Bảo Hoàng Thanh | |||||||||||||||||||||||
87 | 2020 | Phát triển năng lực định hướng nghề nghiệp của học sinh thông qua tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học chương “Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể” - Vật lí 10 | TS. Lê Thanh Huy | |||||||||||||||||||||||
88 | 2020 | Tổ chức dạy học chương “Cân bằng và chuyển động của vật rắn” - Vật lí 10 nhằm phát triển năng lực Vật lí của học sinh. | GS.TS. Đỗ Hương Trà | |||||||||||||||||||||||
89 | 2020 | Dạy học chương “Dòng điện trong các môi trường”- vật lí 11 theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh với sự hỗ trợ của Facebook | TS. Lê Thanh Huy | |||||||||||||||||||||||
90 | 2020 | Xây dựng và sử dụng bài tập theo định hướng PISA trong dạy học chương “Dòng điện trong các môi trường” – Vật lí 11 nhằm phát triển năng lực vật lí của học sinh. | PGS.TS. Nguyễn Bảo Hoàng Thanh | |||||||||||||||||||||||
91 | 2020 | Xây dựng và sử dụng bài tập theo định hướng PISA trong dạy học chương “Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể” - Vật lí 10 nhằm phát triển năng lực vật lí của học sinh. | PGS.TS. Nguyễn Bảo Hoàng Thanh | |||||||||||||||||||||||
92 | 2020 | Dạy học chủ đề STEM "Chế tạo máy bơm nước tiện ích" trong dạy học Vật lí 10. | TS. Dương Xuân Quý | |||||||||||||||||||||||
93 | 2020 | Tổ chức dạy học theo Góc chương “Chất rắn và chất lỏng – Sự chuyển thể” - Vật lí 10 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh. | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | |||||||||||||||||||||||
94 | 2021 | Tổ chức dạy học chương "Chất khí" - Vật lí 10 theo hướng phát triển năng lực hợp tác của học sinh. | TS. Nguyễn Thanh Hải | |||||||||||||||||||||||
95 | 2021 | Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề của học sinh thông qua tổ chức dạy học chương “Sóng cơ và sóng âm” – Vật lí 12 theo định hướng giáo dục STEM. | TS. Nguyễn Thanh Nga | |||||||||||||||||||||||
96 | 2021 | Tổ chức dạy học STEM chủ đề “Máy nâng vật lên cao” phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo của học sinh lớp 10. | TS. Dương Xuân Quý | |||||||||||||||||||||||
97 | 2021 | Tổ chức dạy học chương “Điện học” - Vật lí 7 theo phương thức giáo dục STEM phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh. | TS. Dương Xuân Quý | |||||||||||||||||||||||
98 | 2021 | Tổ chức dạy học chủ đề “Kính tiềm vọng” - khoa học tự nhiên 7 theo định hướng giáo dục STEM tại nước CHDCND Lào | TS. Phùng Việt Hải | |||||||||||||||||||||||
99 | 2021 | Phát triển năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn cho học sinh thông qua việc sử dụng bài tập định tính trong dạy học chương “Từ trường” vật lí 11. | TS. Nguyễn Thanh Hải | |||||||||||||||||||||||
100 | 2021 | Xây dựng tài liệu hỗ trợ tự học chương “Điện tích. Điện trường” - Vật lí 11 nhằm phát triển năng lực tự học của học sinh. | PGS.TS. Nguyễn B. Hoàng Thanh |