ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
----------------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
2
3
4
5
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
6
(Ban hành theo Quyết định số: 188/QĐ-ĐHCNĐA ngày 14/10/2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đông Á)
7
8
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Xây dựngMã ngành: 7580201
9
Trình độ đào tạo: Đại học
10
Loại hình đào tạo: Chính quy
11
Tổng số tín chỉ: 150 tín chỉ (TC)
12
13
TTMã học phầnTên học phầnSố tín chỉSố tiết phân bổĐiều kiện tiên quyếtHọc kỳ
14
LTBTTHTự học
15
IKhối kiến thức giáo dục đại cương35
16
1SSH1201Triết học Mác - Lênin330150901
17
2SSH1202Kinh tế chính trị Mác - Lênin22010060SSH12012
18
3SSH1203Chủ nghĩa xã hội khoa học220100603
19
4SSH1204Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam220100605
20
5SSH1205Tư tưởng Hồ Chí Minh220100604
21
6SSH1206Pháp luật đại cương220100602
22
7SSH1207Kỹ năng mềm330150901
23
8IT1208Tin học đại cương330030901
24
9MI1209Giải tích330150901
25
10MI1212Đại số220100601
26
11MI1216Xác suất thống kê22010060MI12091
27
12FL1219Tiếng Anh 1334110901
28
13FL1220Tiếng Anh 233411090FL12192
29
14FL1221Tiếng Anh 333411090FL12203
30
15PE1224Giáo dục thể chất
31
16MIL1225Giáo dục quốc phòng
32
IIKhối kiến thức cơ sở ngành33
33
17ME2202Hình học họa hình2201060MI12092
34
18ME2203Vẽ kỹ thuật (+ Bài tập lớn)2201060ME22022
35
19CE2202Autocad2201060ME22013
36
20ME2214Cơ lý thuyết22010090MI12092
37
21EE2206Kỹ thuật điện22010060MI12124
38
22CE2201Nhập môn ngành11001030SSH12071
39
23CE2212Thực tập nhận thức1003030CE22011
40
24CE2203Cơ học kết cấu33015090ME22144
41
25CE2204SAP 2000 (BTP)33502090CE22034
42
26CE2205Sức bền vật liệu4401510120ME22143
43
27CE2206Động lực học công trình22010060CE22034
44
28CE2207Trắc địa22051060CE22022
45
29CE2208Thực tập trắc địa1003030CE22072
46
30CE2209Cơ học đất2255060CE22023
47
31CE2210Địa chất công trình22051060CE22093
48
32CE2211Vật liệu xây dựng22051060CE22103
49
IIIKhối kiến thức chuyên ngành70
50
APhần bắt buộc65
51
33CE3212Kết cấu bê tông cốt thép33015090CE22035
52
34CE3213Đồ án kết cấu bê tông cốt thép1003030CE32125
53
35CE3214Kết cấu nhà bê tông cốt thép330101090CE32126
54
36CE3215Đồ án kết cấu nhà bê tông cốt thép1502030CE32146
55
37CE3216Nền và móng22010060CE22094
56
38CE3217Đồ án nền và móng1003030CE32164
57
39CE3218Cấp thoát nước3405090CE22105
58
40CE3219Thí nghiệm công trình22002060CE22114
59
41CE3220Kiến trúc dân dụng và công nghiệp340590CE32125
60
42CE3221Đồ án Kiến trúc DD và CN110530CE32205
61
43CE3222Kiến trúc công trình công cộng3351090CE32206
62
44CE3223Cơ sở quy hoạch33052090CE32226
63
45CE3224
Thiết kế và Quản lý Quy hoạch Xây dựng đô thị
33052090CE32227
64
46CE3225
Đồ án Thiết kế và Quản lý Quy hoạch Xây dựng đô thị
110530CE32247
65
47CE3226
An toàn lao động và môi trường xây dựng
22501060CE32347
66
48CE3227Kinh tế xây dựng33510090CE32257
67
49CE3228Kết cấu nhà thép33510090CE32137
68
50CE3229Đồ án kết cấu nhà thép1502030CE32287
69
51CE3230Máy xây dựng22010060CE32146
70
52CE3231
Ứng dụng tin học trong xây dựng (ETABS- BTKG)
33052090CE22045
71
53CE3232Công nghệ và kỹ thuật thi công 133015090CE32306
72
54CE3233
Đồ án Công nghệ và kỹ thuật thi công 1
115030CE32326
73
55CE3234Công nghệ và kỹ thuật thi công 233015090CE32327
74
56CE3235
Đồ án Công nghệ và kỹ thuật thi công 2
1502030CE32347
75
57CE3236Tổ chức thi công33015090CE32348
76
58CE3237Đồ án Tổ chức thi công1502030CE32368
77
59CE3238Quản lý dự án33015090CE32348
78
60CE3239Thực tập kỹ thuật600180180CE32328
79
BPhần tự chọn (5/7)5
80
61CE3241Công nghệ xây dựng nhà cao tầng33015090CE32348
81
62CE3242Ứng dụng tin học trong thi công22002060CE32388
82
63CE3243Bệnh học và sửa chữa công trình22010060CE32148
83
IVThực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp12
84
64CE4244Thực tập tốt nghiệp3009090CE32399
85
65CE4245Đồ án tốt nghiệp900270270CE42449
86
Tổng số tín chỉ150
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100