A | B | C | D | E | F | G | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | DANH SÁCH CẤP BẰNG TIẾN SĨ CỦA ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2006 - 2014 | |||||||
2 | (Cấp cho những NCS đã bảo vệ luận án tiến sĩ tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) | |||||||
3 | ||||||||
4 | TT | Họ tên, ngày sinh, | Giới tính | Tên đề tài luận án | Ngành KH của học vị | Ngày bảo vệ chính thức | Số, ngày QĐ công nhận học vị và cấp bằng | Số văn bằng |
5 | 1 | Phạm Thị Hiền Lương | Nữ | Xác định thành phần dinh dưỡng một số loại thức ăn chính ở Thái Nguyên và nghiên cứu tỷ lệ phù hợp giữa Lysine và năng lượng trao đổi cho lợn lai F1 (Móng Cái x Yorkshire) nuôi thịt | Nông nghiệp | Ngày 26/07/2006 | Số 721/QĐ-ĐHTN-SĐH, 01/11/2006 | 1 |
6 | Ngày sinh: 10/05/1960 | (Chăn nuôi Động vật) | ||||||
7 | Nơi sinh: Hà Nội | MS: 62.62.01.01 | ||||||
8 | 2 | Nguyễn Thế Huấn | Nam | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, pháp triển và biện pháp nâng cao tỷ lệ đậu quả của một số giống hồng ở Thái Nguyên, Bắc Kạn | Nông nghiệp | Ngày 10/11/2006 | Số 475/QĐ-ĐHTN-SĐH, 15/05/2007 | 2 |
9 | Ngày sinh: 06/10/1962 | (Trồng trọt) | ||||||
10 | Nơi sinh: Thanh Hóa | MS: 62.62.01.01 | ||||||
11 | 3 | Nguyễn Viết Hưng | Nam | Nghiên cứu ảnh hưởng của khí hậu, đất đai và biện pháp kỹ thuật canh tác chủ yếu đến năng suất, chất lượng của một số dòng, giống sắn | Nông nghiệp | Ngày 17/11/2006 | Số 475/QĐ-ĐHTN-SĐH, 15/05/2007 | 3 |
12 | Ngày sinh: 11/8/1974 | (Trồng trọt) | ||||||
13 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
14 | 4 | Dư Ngọc Thành | Nam | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật để phát triển vụ lạc thu đông ở tỉnh Thái Nguyên | Nông nghiệp | Ngày 10/08/2007 | Số 428/QĐ-ĐHTN-SĐH, 26/05/2008 | 4 |
15 | Ngày sinh: 11/5/1966 | (Trồng trọt) | ||||||
16 | Nơi sinh: Hà Tây | MS: 62.62.01.01 | ||||||
17 | 5 | Nguyễn Thuý Hà | Nữ | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chế phẩm vi sinh vật trừ sâu hại rau họ Thập tự trong sản xuất rau an toàn tại Thái Nguyên | Nông nghiệp | Ngày 24/11/2007 | Số 428/QĐ-ĐHTN-SĐH, 26/05/2008 | 5 |
18 | Ngày sinh: 05/11/1970 | (Trồng trọt) | ||||||
19 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
20 | 6 | Lê Sỹ Lợi | Nam | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng phát triển và biện pháp kỹ thuật tăng năng suất khoai tây trên đất ruộng một vụ lúa tại tỉnh Bắc Kạn | Nông nghiệp | Ngày 10/08/2008 | Số 278/QĐ-ĐHTN-SĐH, 05/03/2009 | 6 |
21 | Ngày sinh: 03/11/1962 | (Trồng trọt) | ||||||
22 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
23 | 7 | Phan Thị Thu Hằng | Nữ | Nghiên cứu hàm lượng nitrat và kim loại nặng trong đất, nước, rau và một số biện pháp nhằm hạn chế sự tích lũy của chúng trong rau tại Thái Nguyên | Nông nghiệp | Ngày 07/02/2009 | Số 650/QĐ-ĐHTN-SĐH, 15/05/2009 | 7 |
24 | Ngày sinh: 30/10/1969 | (Trồng trọt) | ||||||
25 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
26 | 8 | Nguyễn Thị Lân | Nam | Nghiên cứu bón đạm vào thời kỳ làm đòng cho lúa vụ xuân tại Thái Nguyên | Nông nghiệp | Ngày 07/06/2009 | Số 1267/QĐ-ĐHTN, 25/09/2009 | 8 |
27 | Ngày sinh: 12/07/1965 | (Trồng trọt) | ||||||
28 | Nơi sinh: Hưng Yên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
29 | 9 | Nguyễn Thị Mão | Nữ | Nghiên cứu khả năng thích ứng và biện pháp kỹ thuật thâm canh cà chua mới tại Thái Nguyên | Nông Nghiệp | Ngày 14/11/2009 | Số 945/QĐ-ĐHTN, 26/07/2010 | 11 |
30 | Ngày sinh: 01/06/1963 | (Trồng trọt) | ||||||
31 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
32 | 10 | Trần Trung Kiên | Nam | Nghiên cứu ảnh hưởng của các liều lượng đạm, lân, kali đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng của giống ngô chất lượng Protein cao có triển vọng tại Thái Nguyên | Nông Nghiệp | Ngày 12/12/2009 | Số 945/QĐ-ĐHTN, 26/07/2010 | 13 |
33 | Ngày sinh: 14/12/1976 | (Trồng trọt) | ||||||
34 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
35 | 11 | Trần Văn Điền | Nam | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng đậu tương xuân trên đất dốc ở tỉnh Bắc Kạn | Nông Nghiệp | Ngày 31/01/2010 | Số 945/QĐ-ĐHTN, 26/07/2010 | 15 |
36 | Ngày sinh: 24/05/1961 | (Trồng trọt) | ||||||
37 | Nơi sinh: Vĩnh Phú | MS: 62.62.01.01 | ||||||
38 | 12 | Vũ Thị Thanh Thủy | Nữ | Nghiên cứu một số đặc điểm nông sinh học và biện pháp kỹ thuật đối với giống vài Hùng Long tại Thái Nguyên | Nông Nghiệp | Ngày 07/03/2010 | Số 945/QĐ-ĐHTN, 26/07/2010 | 16 |
39 | Ngày sinh: 26/12/1969 | (Trồng trọt) | ||||||
40 | Nơi sinh: Hải Hưng | MS: 62.62.01.01 | ||||||
41 | 13 | Nguyễn Thị Hải | Nữ | Nghiên cứu khả năng sản xuất của giống gà thịt lông mầu Sasso nuôi tại miền Bắc Việt Nam | Nông nghiệp | Ngày 14/03/2010 | Số 945/QĐ-ĐHTN, 26/07/2010 | 17 |
42 | Ngày sinh: 20/09/1969 | (Chăn nuôi Động vật) | ||||||
43 | Nơi sinh: Thái Nguyên | 62.62.01.01 | ||||||
44 | 14 | Dương Trung Dũng | Nam | Nghiên cứu thực trạng sản xuất và một số giải pháp kỹ thuật nhằm phát triển đậu tương Đông tại Thái Nguyên | Nông Nghiệp | Ngày 11/11/2010 | Số 347/QĐ-ĐHTN, 12/05/2011 | 23 |
45 | Ngày sinh: 18/08/1974 | (Trồng trọt) | ||||||
46 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
47 | 15 | Từ Trung Kiên | Nam | Nghiên cứu năng suất, chất lượng và hiệu quả sử dụng một số giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt | Nông nghiệp | Ngày 23/01/2011 | Số 347/QĐ-ĐHTN, 12/05/2011 | 24 |
48 | Ngày sinh: 20/02/1981 | (Chăn nuôi Động vật) | ||||||
49 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
50 | 16 | Lưu Thị Xuyến | Nữ | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng phát triển của một số giống đậu tương nhập nội và biện pháp kỹ thuật cho giống có triển vọng tại Thái Nguyên | Nông Nghiệp | Ngày 08/05/2011 | Số 1177/QĐ-ĐHTN, 14/10/2011 | 29 |
51 | Ngày sinh: 04/06/1967 | (Trồng trọt) | ||||||
52 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
53 | 17 | Đàm Văn Vinh | Nam | Đánh giá hiệu quả của một số hệ thống nông lâm kết hợp tại địa bàn huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. | Nông Nghiệp | Ngày 18/06/2011 | Số 17/QĐ-ĐHTN, 10/01/2012 | 31 |
54 | Ngày sinh: 01/10/1961 | (Trồng trọt) | ||||||
55 | Nơi sinh: Cao Bằng | MS: 62.62.01.01 | ||||||
56 | 18 | Bùi Thị Thơm | Nữ | Nghiên cứu xác định mức Protein thích hợp trên cơ sở cân bằng một số axit amin trong thức ăn cho lợn ngoại nuôi thịt. | Nông nghiệp | Ngày 18/08/2011 | Số 18/QĐ-ĐHTN, 10/01/2012 | 32 |
57 | Ngày sinh: 20/04/1974 | (Chăn nuôi động vật) | ||||||
58 | Nơi sinh: Bắc Ninh | MS: 62.62.40.01 | ||||||
59 | 19 | Nguyễn Duy Lam | Nam | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng xuất, chất lượng giống cam sành tại huyện Hàm Yên, Tuyên Quang | Nông Nghiệp | Ngày 17/09/2011 | Số 79/QĐ-ĐHTN, 10/02/2012 | 33 |
60 | Ngày sinh: 25/06/1960 | (Trồng trọt) | ||||||
61 | Nơi sinh: Thái Bình | MS: 62.62.01.01 | ||||||
62 | 20 | Phạm Thị Tâm | Nữ | Xác định tỷ lệ nhiễm Escherichia coli O157:H7 trong thịt bò bán ở một số địa điểm tại Hà Nội, nghiên cứu sản xuất kháng thể đơn dòng đặc hiệu. | Nông nghiệp | Ngày 16/09/2011 | Số 80/QĐ-ĐHTN, 10/02/2012 | 34 |
63 | Ngày sinh: 17/06/1974 | (Vi sinh vật học Thú y) | ||||||
64 | Nơi sinh: Nam Định | MS: 62.62.50.10 | ||||||
65 | 21 | Đặng Thị Tố Nga | Nữ | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển hoa Cúc tại thành phố Thái Nguyên | Nông Nghiệp | Ngày 06/10/2011 | Số 81/QĐ-ĐHTN, 10/02/2012 | 35 |
66 | Ngày sinh: 09/04/1974 | (Trồng trọt) | ||||||
67 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
68 | 22 | Nguyễn Thị Lợi | Nữ | Nghiên cứu cải tiến hệ thống cây trồng trên một số loại đất chính tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Nông Nghiệp | Ngày 11/01/2012 | Số 491/QĐ-ĐHTN, 24/05/2012 | 41 |
69 | Ngày sinh: 06/02/1967 | (Trồng trọt) | ||||||
70 | Nơi sinh: Thanh Hóa | MS: 62.62.01.01 | ||||||
71 | 23 | Dương Thị Nguyên | Nữ | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai và biện pháp kỹ thuật cho tổ hợp lai triển vọng phục vụ sản xuất ngô vùng Đông Bắc | Nông Nghiệp | Ngày 03/02/2012 | Số 684/QĐ-ĐHTN, 16/07/2012 | 44 |
72 | Ngày sinh: 16/5/1975 | (Trồng trọt) | ||||||
73 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
74 | 24 | Nguyễn Thị Ngân | Nữ | Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, bệnh lý, lâm sàng và biện pháp phòng trị bệnh sán dây ở gà thả vườn tại tỉnh Thái Nguyên | Nông nghiệp | Ngày 18/03/2012 | Số 694/QĐ-ĐHTN, 18/07/2012 | 45 |
75 | Ngày sinh: 03/09/1973 | (Ký sinh trùng học thú y) | ||||||
76 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.50.05 | ||||||
77 | 25 | Hoàng Văn Chung | Nam | Nghiên cứu tuyển chọn cây đầu dòng và một số biện pháp kỹ thuật nhân giống, trồng mới cây chè Shan vùng núi cao tỉnh Bắc Kạn. | Nông Nghiệp | Ngày 24/03/2012 | Số 695/QĐ-ĐHTN, 18/07/2012 | 46 |
78 | Ngày sinh: 13/10/1959 | (Trồng trọt) | ||||||
79 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.01 | ||||||
80 | 26 | Nguyễn Chí Hiểu, | Nam | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái học và biện pháp kỹ thuật trồng cây Bò khai (Erythropalum scandens blume) tại tỉnh Thái Nguyên, Bắc Kạn. | Nông Nghiệp | Ngày 6/5/2012 | Số 1071/QĐ-ĐHTN, 14/09/2012 | 47 |
81 | Ngày sinh: 26/10/1974 | (Trồng trọt) | ||||||
82 | Nơi sinh: Bắc Giang | MS: 62.62.01.01 | ||||||
83 | 27 | Hồ Thị Bích Ngọc, | Nữ | Nghiên cứu trồng, chế biến và sử dụng cỏ Stylosanthes guianensis CIAT 184 cho gà thịt và gà bố mẹ Lương Phượng | Nông Nghiệp | Ngày 28/6/2012 | Số 1674/QĐ-ĐHTN, 19/12/2012 | 48 |
84 | Ngày sinh: 01/03/1980 | Dinh dưỡng và TA chăn nuôi | ||||||
85 | Nơi sinh: Nghệ An | MS: 62 62 01 07 | ||||||
86 | 28 | Trần Thị Hoan, | Nữ | Nghiên cứu trồng sắn thu lá và sử dụng bột lá sắn trong chăn nuôi gà thịt và gà đẻ bố mẹ Lương Phượng | Nông Nghiệp | Ngày 29/6/2012 | Số 1675/QĐ-ĐHTN, 19/12/2012 | 49 |
87 | Ngày sinh: 20/05/1982 | Dinh dưỡng và TA chăn nuôi | ||||||
88 | Nơi sinh: Hải Dương | MS: 62 62 01 07 | ||||||
89 | 29 | Lương Thị Thúy Vân, | Nữ | Nghiên cứu sử dụng cỏ Vetiver (Vetiveria zizanioides (L.) Nash) để cải tạo đất bị ô nhiễm Pb, As sau khai thác khoáng sản ở tỉnh Thái Nguyên | Nông Nghiệp | Ngày 05/08/2012 | Số 1750/QĐ-ĐHTN, 27/12/2012 | 51 |
90 | Ngày sinh: 26/02/1978 | (Khoa học cây trồng) | ||||||
91 | Nơi sinh: Lạng Sơn | MS: 62.62.01.10 | ||||||
92 | 30 | Nguyễn Thanh Tiến, | Nam | Nghiên cứu khả năng hấp thụ CO2 của trạng thái rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên sau khai thác kiệt tại tỉnh Thái Nguyên | Lâm nghiệp | Ngày 13/08/2012 | Số 1752/QĐ-ĐHTN, 27/12/2012 | 53 |
93 | Ngày sinh: 05/01/1976 | (Lâm sinh) | ||||||
94 | Nơi sinh: Lào Cai | MS: 62 62 60 01 | ||||||
95 | 31 | Nguyễn Minh Chung, | Nam | Nghiên cứu giải pháp công nghệ sản xuất một số loại rau ăn lá trái vụ bằng phương pháp thủy canh | Nông Nghiệp | Ngày 12/08/2012 | Số 165/QĐ-ĐHTN, 06/02/2013 | 60 |
96 | Ngày sinh: 04/08/1979 | (Khoa học cây trồng) | ||||||
97 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.10 | ||||||
98 | 32 | Nguyễn Thu Quyên, | Nữ | Nghiên cứu ảnh hưởng việc bổ sung phytaza vào khẩu phần đến hiệu quả sử dụng TĂ, năng suất chăn nuôi và giảm thiểu ô nhiễm môi trường của gà thịt thương phẩm | Nông nghiệp | Ngày 06/08/2012 | Số 199/QĐ-ĐHTN, 28/02/2013 | 62 |
99 | Ngày sinh: 02/12/1981 | (Chăn nuôi) | ||||||
100 | Nơi sinh: Thái Nguyên | MS: 62.62.01.05 |