生
日
祝
你
第二十课 :
快
BÀI 20:
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
乐
生词 Shēngcí
Từ mới
01
年 | nián |
今年 | jīnnián |
明年 | míngnián |
后年 | hòunián |
去年 | qùnián |
毕业 | bì yè |
多 | duō |
多大 | duō dà |
岁 | suì |
属 | shǔ |
狗 | gǒu |
月 | yuè |
号 | hào |
生日 | shēngri |
正好 | zhènghǎo |
打算 | dǎsuan |
过 | guò |
准备 | zhǔnbèi |
旅行 | jǔxíng |
晚会 | wǎnhuì |
参加 | cānjiā |
时间 | shíjiān |
点(钟) | diǎn (zhōng ) |
就 | jiù |
一定 | yídìng |
祝 | zhù |
快乐 | kuàilè |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
1 | 年 | nián | 名 | niên | năm |
2 | 前年 | qiánnián | 名 | tiền niên | năm kia |
3 | 去年 | qùnián | 名 | khứ niên | năm ngoái |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
4 | 今年 | jīnnián | 名 | kim niên | năm nay |
5 | 明年 | míngnián | 名 | minh niên | sang năm |
6 | 后年 | hòunián | 名 | hậu niên | Sang năm nữa |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
7 | 毕业 | Bìyè | | tất nghiệp | tốt nghiệp |
8 | 月 | yuè | 名 | nguyệt | tháng |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
9 | 多大 | duōdà | | đa đại | to bao nhiêu, bao lớn(hỏi tuổi) |
10 | 岁 | suì | 名 | tuế | tuổi |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
11 | 属 | shǔ | 动 | thuộc | thuộc, cầm tinh |
12 | 狗 | gǒu | 名 | cẩu | chó |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
13 | 号/日 | hào/ rì | 量 | hiệu/ nhật | ngày |
14 | 生日 | shēngrì | 名 | sinh nhật | sinh nhật |
15 | 正好 | zhēnghǎo | 副,形 | chính hảo | đúng lúc |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
16 | 打算 | dǎsuàn | 动,名 | đả toán | dự định |
17 | 过 | guò | 动 | quá | qua, đón |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
18 | 准备 | zhǔnbèi | 动, 名 | chuẩn bị | chuẩn bị |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
19 | 举行 | jǔxíng | 动 | cử hành | tổ chức, cử hành |
20 | 晚会 | wǎnhuì | 名 | vãn hội | dạ hội, bữa tiệc |
今年公司举行的晚会很有意思。
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
21 | 参加 | cānjiā | 动 | tham gia | tham gia |
22 | 时间 | shíjiān | 名 | thời gian | thời gian |
23 | 点 | diǎn (diǎnzhōng) | 量 | điểm (điểm chung) | giờ |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
24 | 就 | jiù | 副 | tựu | liền, thì |
25 | 一定 | yídìng | 副 | nhất định | nhất định |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
26 | 祝 | zhù | 动 | chúc | chúc |
27 | 快乐 | kuàilè | 形 | khoái lạc | vui vẻ |
28 | 祝你 生日快乐 | zhùnǐ shēngrìkuàilè | | 音乐 | chúc bạn sinh nhật vui vẻ |
课文
02
你哪一年大学毕业
A: 你哪一年大学毕业?
B: 明年, 你呢?
A: 我后年。你今年多大?
B: 我二十一岁。
A: 你属什么的?
B: 我属狗的。
你哪一年大学毕业
A: 你哪一年大学毕业?
B: 明年, 你呢?
A: 我后年。你今年多大?
B: 我二十一岁。
A: 你属什么的?
B: 我属狗的。
祝你生日快乐
A: 你的生日是几月几号?
B: 我的生日是十月十八号, 正好是星期六。
A: 是吗?你打算怎么过?
B: 我准备举行一个生日晚会,你也来参加,好吗?
A: 什么时候举行?
B: 星期六晚上七点。
A: 在哪儿?
B: 就在我的房间
A: 好,我一定去,祝你生日快乐
B: 谢谢!
祝你生日快乐
A: 你的生日是几月几号?
B: 我的生日是十月十八号, 正好是星期六。
A: 是吗?你打算怎么过?
B: 我准备举行一个生日晚会,你也来参加,好吗?
A: 什么时候举行?
B: 星期六晚上七点。
A: 在哪儿?
B: 就在我的房间
A: 好,我一定去,祝你生日快乐
B: 谢谢!
注释
Chú thích
03
属Shǔ: Tuổi con…
属 + 12 con giáp(12生肖shēngxiào) : cầm tinh con…, tuổi…
鼠Shǔ : tí
牛niú sửu
虎hǔ: dần
兔tù:mão
龙lóng:thìn
蛇shé: tỵ
马mǎ: ngọ
羊yáng : mùi
猴hóu : thân
鸡jī :dậu
狗gǒu: tuất
猪zhū : hợi
二,phó từ 就
例子: 就在我房间 :ở ngay trong phòng tớ
就是你:chính là bạn
2. 就 mang nghĩa : liền, ngay
例子: 火车马上就到 :( dào: đến): Xe lửa đến ngay bây giờ
一下课我就回家: vừa tan học tôi liền về nhà
3. 就 mang nghĩa : là, thì
例子:坐车5分钟(fēnzhōng)就到: ngồi xe 5 phút là tới
只要努力(nǔlì)就能学好汉语 chỉ cần cố gắng là có thể học tốt tiếng Hán
语法
Ngữ pháp
04
Câu vị ngữ danh từ: là câu có thành phần vị ngữ do danh từ, cụm danh từ, số lượng từ, từ chỉ thời gian đảm nhiệm
B: 今天8月29号
2. A: 今天星期几?
B: 今天星期六。
3. A: 香蕉一斤多少钱?
B: 一斤两块五
4. A: 他多大了?
B: 他二十四岁了
5. A: 现在几点?
B: 现在八点半
(半 bàn: nửa, rưỡi)
1. Trong tiếng trung khi nói ngày tháng năm sẽ nói ngược lại VN.
năm-tháng-ngày-giờ :今天是2020年8月29号9点
2. Cách đọc năm trong tiếng Trung : đọc từng số một
2020: 二零二零年 1989: 一九八九年 1999: 一九九九年
3. Cách nói tháng và ngày :
số đếm + 号/日 số đếm +月
一号/日 二号/日 三号/日 11号/日
一月 二月 五月 九月
年-月-日 : ngày -tháng -năm
Câu trần thuật chỉ cần mang ngữ điệu nghi vấn lên giọng ở cuối câu sẽ tạo thành câu nghi vấn:
Ngữ điệu nghi vấn
练习
Luyện tập
05
生日Shēngrì 胜利shènglì 今年jīnnián 青年qīngnián
快乐kuàilè 快了kuàile 正好zhènghǎo 真好zhēn hǎo
时间shíjiān 实践shíjiàn 一定yídìng 预订yùdìng
国庆节guóqìng jié 中秋节zhōngqiū jié 教师节 jiàoshī jié
劳动节láodòng jié 妇女节fùnǚ jié 圣诞节shèngdàn jié
Luyện tập ngữ âm
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
1 | 新年 | xīnnián | 名 | tân niên | năm mới |
2 | 春节 | chūnjié | 名 | xuân tiết | tết |
3 | 圣诞节 | shèngdànjié | 名 | thánh giáng tiết | lễ giáng sinh |
4 | 健康 | jiānkàng | 形 | kiến khang | khỏe mạnh |
5 | 大后年 | dàhòunián | | đại hậu niên | 3 năm sau |
补充生词 bǔchōng shēngcí từ mới bổ xung
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán việt | Nghĩa của từ |
6 | 礼物 | Lǐwù | 名 | Lễ vật | quà |
7 | 玩具 | Wánjù | 名 | ngoạn đồ | đồ chơi |
8 | 有意思 | yǒuyìsi | | hữu ý nghĩa | có ý nghĩa |
9 | 出生 | Chūshēng | 动 | Xuất sinh | sinh ra |
10 | 唱歌 | Chànggē | 动 | xương ca | ca hát, hát |
11 | 蛋糕 | dàngāo | 名 | Đản cao | bánh gato |
补充生词 bǔchōng shēngcí từ mới bổ xung
祝你生日快乐 祝你新年快乐 祝你圣诞节快乐
祝你春节快乐 祝你教师节快乐 祝你身体健康
过生日 过新年 过圣诞节 过春节
一定去 一定来 一定买 一定学
打算怎么去 打算怎么问 打算怎么过 打算怎么做
nhận biết chữ Hán
Luyện tập thay thế
A: 你哪年大学毕业?
B: 我明年大学毕业。
去留学 今年
出国 明年
回国 大后年
Luyện tập thay thế
A: 你的生日是几月几号?
B: 十月二十五号。
国庆节 十月一号
圣诞节 十二月二十五号
情人节 二月十四号
Luyện tập thay thế
A: 祝你生日快乐?
B: 谢谢!
新年快乐 春节快乐
圣诞节快乐 身体健康
万事如意(wànshì rúyì )
Đọc ngày tháng năm
1945年9月2日 1949年10月一日
1975年4月30日 2021年8月9日
2010年1月1日
Trả lời câu hỏi
1.今天是几月,几号?星期几?
2.你的生日是几月几号?
3.你怎么过生日?
4.你常在哪举行生日?
5. 谁来参加你的生日?
6. 你今年多大?
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
参加 打算 号 在 正好 快乐
1.你的生日是几月几…….?
2.祝你生日…….!
3.他的生日……是星期六。
4.我…….毕业后当翻译。
5.我一定…….你的生日晚会。
6. 晚上七点……学校举行晚会。
Hoan thanh hoi thoai
1. A: ………………….?
B: 他是中国人
2. A: ………………….?
B: 这是我的
3. A: ………………….?
B: 我去上海
4. A: ………………….?
B: 一件四百块
5. A: ………………….?
B: 今天十八号
6. A: ………………….?
B: 对,明天是我的生日
Bức thư gửi bố mẹ
爸爸,妈妈!
好久没有给你们写信了,你们身体好吗?
我很好,你们给我寄的生日礼物lǐwù很好看,谢谢!
今天我在宿舍举行生日晚会。我们班的同学和几个中国朋友都来参加。同学们送sòng我很多礼物。中国朋友田芳送我一只zhī玩具jù小狗, 他说我是属shǔ狗的。我不懂dǒng什么是“属狗的”,田芳说,我是狗年出生的,所以属狗。我觉得很有意思。
晚会上,我们一起唱歌chànggē,吃蛋糕dàngāo,玩得dé都很高兴gāoxìng。能在中国跟同学们一起过生日,我觉得很快乐。
祝爸爸妈妈好。 玛丽
9月十号
谢
谢