1 of 72

Company Logo

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

MICROSOFT POWERPOINT 2003

2 of 72

Company Logo

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

  • Giới thiệu chung:

PowerPoint 2003 là một chương trình ứng dụng để tạo các bài trình diễn (Presentation) bằng một hoặc nhiều phiên (Slide), chứa nội dung là chữ, biểu đồ, hình ảnh…Chương trình này thuộc bộ Office 2003 của hãng Microsoft.

PowerPoint 2003 có thể:

- Tạo nhanh các bài trình diễn.

- Trợ giúp xây dựng các bài trình diễn theo ý tưởng từng bước.

- Dễ dàng thay đổi kiểu thể hiện để đạt hiệu quả cao nhất.

- Có số lượng mẫu tham khảo phong phú.

- Giúp thiết kế các bài trình diễn chuyên nghiệp…

3 of 72

2. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003:

Chọn Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Office PowerPoint 2003 hoặc biểu tượng trên màn hình

Company Logo

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

4 of 72

3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003:

Company Logo

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

5 of 72

Company Logo

  • Tạo lập một bài trình diễn

2. Các thao tác trên Slide

3. Tạo kết nối với tập tin

PHẦN II: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

6 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. TẠO LẬP BÀI TRÌNH DIỄN (PRESENTATION):

Presentation: là tập tin tập hợp các Slide trong đó có các màn hình trình diễn tạo được như các tờ rơi, tờ quảng cáo, màn hình trình chiếu các báo cáo, tham luận…

PowerPoint cho phép tạo ra một tài liệu mới theo 2 cách:

  • Không dùng Mẫu (Sử dụng Blank Slides):

- Từ thanh công cụ Standard, chọn New hoặc từ menu File  New:

Màn hình xuất hiện khung cửa sổ trắng để người sử dụng bắt đầu soạn thảo mới. (Ctrl + N)

- Để con trỏ chuột vào Slide để gõ nội dung cho bản trình diễn.

7 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. TẠO LẬP BÀI TRÌNH DIỄN (PRESENTATION): (tt)

2. Dùng Mẫu (Design Template):

Để tạo một bài trình diễn chuyên nghiệp, PowerPoint cung cấp những bản thiết kế mẫu (Design template) để áp dụng vào các bản trình diễn, bản thiết kế thành một đối tượng hoàn chỉnh.

Chọn From design template trong ô New Presentation

8 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

    • 3. Lưu bài trình diễn:

Từ menu FileSave (hoặc phím F12) để lưu tập tin.

(Tập tin PowerPoint có phần mở rộng là *.ppt)

Lưu với các định dạng khác:

Trong Hộp thoại Save As, chọn Save as type là:

  • Web Page (*.htm) : lưu tập tin thành trang web.
  • Design Template (*.pot) : lưu tập tin thành trang mẫu, có thể áp dụng cho các tập tin soạn thảo sau này.
  • PowerPoint Show (*.pps) : tạo tập tin trình diễn, xem trên bất kỳ máy tính nào (không cần cài đặt PowerPoint).

I. TẠO LẬP BÀI TRÌNH DIỄN (PRESENTATION): (tt)

9 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

1. Chèn Header and Footer (Đầu trang và Chân trang):

Từ menu chọn ViewHeader and Footer

- Chọn Date and time  chọn Update automatically (thêm ngày hiện tại); nếu chọn Fixed: nhập ngày tháng năm tùy ý.

VD: 12/12/2005

- Chọn Slide number: thêm số trang.

Tab Slide

Apply to All: áp dụng cho các slide | Apply: áp dụng cho slide hiện hành

(tương tự đối với Notes and Handouts)

10 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

2. Chèn Notes (chú thích) vào Slide:

Từ menu View

chọn Notes Pane:

thêm chú thích

vào Slide để

trình bày được rõ hơn.

Hoặc thêm trực tiếp vào

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

11 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

3. Sắp xếp các Slide:

Tab Slides (phía bên trái của màn hình soạn thảo): có thể thay đổi vị trí của từng Slide bằng cách chọn Slide cần thay đổi, giữ chuột và kéo xuống vị trí cần phải đổi chỗ.

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

12 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

4. Chèn slide mới:

- Từ menu Insert, kích vào New Slide. �- Hoặc kích vào biểu tượng New Slide trên thanh công cụ Formatting.

- Thêm một bản sao Slide�Từ menu Insert, kích vào Duplicate Slide

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

13 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

5. Sao chép và dán Slide:

Có thể sao chép và dán các slide trong phần Normal View với tab OutlineSlides hoặc trong chế độ xem Slide Sorter.

Tab Slides

Tab Outline

Slide Sorter View

Chọn Slide cần sao chép (Ctrl + C)  di chuyển và dán vào nơi thích hợp (Ctrl + V)

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

14 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

6. Xóa Slide:

Trong phần Normal View với tab OutlineSlides hoặc Slide Sorter View.

Tab Slides

Tab Outline

Slide Sorter View

- Chọn Slide cần xóa, nhấn Delete hoặc Ctrl + X

- Vào menu EditDelete slide

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

15 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

7. Chèn các ký tự đặc biệt:

Từ menu InsertSymbol

(Chú ý: vào 1 textbox

rồi chọn Insert Symbol,

nếu không nút lệnh

Symbol sẽ bị ẩn.)

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

16 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

8. Đánh số tự động (Bullets and Numbering):

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Từ menu FormatBullets and Numbering hoặc chọn vào biểu

tượng trên màn hình.

Click chọn Customize để tạo bullets theo ý muốn.

17 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

9. Chèn chú giải vào vị trí đã chọn:

- Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thêm chú giải

- Từ menu Insert  chọn Comment

Nhập thông tin cần chú giải vào khung Comment.

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

18 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

10. Chèn File khác vào File hiện hành:

- Chọn vị trí cần chèn File.

- Từ menu Insert  chọn Slides from Files, xuất hiện khung thoại Slide Finder chứa các lệnh hỗ trợ cho việc truy tìm các tập tin cần chèn vào trang hiện hành. Bằng cách nhấn vào nút Browse và chọn File tương ứng.

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

19 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

11. Chèn hình ảnh vào Slide hiện hành:

Từ menu InsertPictureClip Art hoặc From File.

Clip Art

Insert Picture From File

Chọn Organize clips để thêm hình…

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

20 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

13. Chèn âm thanh:

- Từ menu Insert  chọn Movies and Sounds.

- Chọn Sound from File. - Chọn đường dẫn tới File âm thanh đó.

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

21 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

14. Chèn Video clip:

- Từ menu Insert  chọn Movies and Sounds

- Chọn Movie from File.

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

22 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

15. Chèn hình vẽ vào Slide:

Vào menu ViewToolbarsDrawing (nếu chưa hiển thị)

  • Vẽ một đường (Line).
  • Vẽ một mũi tên ở đầu.
  • Vẽ một hình chữ nhật.
  • Vẽ hình bầu dục (oval).
  • Tạo một textbox (hộp chứa văn bản).

Chọn biểu tượng Autoshape để vẽ đối tượng

Phím Shift + hình chữ nhật = hình vuông | Shift + hình bầu dục = hình tròn

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

23 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): tô màu đối tượng

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Vẽ một hình  chuột phải  chọn Format AutoShape.

Fill: tô màu đối tượng

Line: tô đường viền

24 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): nhóm các đối tượng

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Vẽ các đối tượng  chọm mũi tên (màu trắng) trên thanh công cụ Drawing  Click chuột phải  GroupingGroup.

Group: nhóm các đối tượng

Ungroup: rã nhóm đối tượng

Regroup: nhóm lại các đối tượng sau khi

rã nhóm để chỉnh sửa

25 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): sắp xếp các đối tượng

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Trong đó:

Bring to Front:: sắp xếp ra trước.

Send to Back: sắp xếp ra sau.

Bring Fordward: sắp xếp ra trước 1 đối tượng.

Send Backward: sắp xếp ra sau 1 đối tượng.

Chọn đối tượng cần sắp xếp  click chuột phải  Order.

26 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): các thao tác khác

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Tạo bóng đổ

abc

Thêm chữ

Tạo liên kết

27 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

16. Tạo chữ nghệ thuật:

- Chọn InsertPictureWordArt, chọn kiểu trình bày trong danh mục và nhấn phím OK.

- Xoá dòng chữ Your Text Here, thay thế nội dung muốn trình bày và có thể thay đổi font chữ, cỡ chữ…

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

28 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

17. Tạo bảng biểu:

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Từ menu InsertTable

Table

Number of columns: số cột

Number of rows: số hàng

29 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

17. Tạo bảng biểu (tt): thao tác với Table

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Trộn ô: bôi đen các ô cần trộn  Click chuột phải  Merge Cells.

Insert rows: chèn hàng.

Delete rows: xóa hàng.

Borders and Fill: tạo đường viền

và tô màu cho bảng.

30 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

18. Tạo biểu đồ:

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Từ menu InsertChart

- Muốn thay thế số liệu mẫu, kích vào ô trong bảng số liệu và nhập số liệu mới.

- Muốn trở về Slide hiện hành, kích vào vùng trống bên ngoài khung biểu đồ.

31 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

18. Tạo biểu đồ (tt): thay đổi kiểu biểu đồ và thêm chi tiết cho biểu đồ

  • Click đúp chuột vào biểu đồ.
    • Thay đổi kiểu biểu đồ: Từ menu ChartChart Type chọn các dạng biểu đồ khác nhau.
    • Thêm chi tiết cho biểu đồ: Từ menu ChartChart Options:
      • Titles: đặt tên biểu đồ
      • Axis: trục tọa độ
      • Legend: ghi chú
      • Data Labels: hiển thị giá trị biểu đồ

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

32 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

19. Sơ đồ tổ chức:

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Từ menu InsertPicture

Organization Chart

33 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

19. Sơ đồ tổ chức (tt):

II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

  • Chọn kiểu sơ đồ tổ chức:

- Click vào ô đứng đầu nhánh.

- Click đường viền quanh ô đó.

- Click nút Layout và click chọn 1 kiểu.

  • Chức năng Autoformat:
  • Click vào sơ đồ tổ chức.
  • Click nút Autoformat.
  • click chọn 1 kiểu.
  • Chọn núy OK.

34 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

III. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:

1. Kết nối với tập tin hoặc trang Web:

  • Chọn Slide cần liên kết, chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
  • Từ menu Insert chọn Hyperlink (chèn liên kết) hoặc

trên thanh công cụ Standard xuất hiện:

- Chọn Existing File or Web PageCurrent Folder để chỉ đến file liên kết.

35 of 72

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

2. Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:

III. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:

  • Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
  • Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc

trên thanh công cụ Standard

  • Trong phần Link To (liên kết đến) chọn Place in this Document (Tạo đối tượng kết nối với Slide trong bài trình diễn hiện hành.)
  • Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK.

36 of 72

Company Logo

  • Tìm hiểu menu Format
  • Thiết kế theo mẫu
  • Thay đổi màu nền Slide

PHẦN III: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

37 of 72

PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

1. Định dạng về font chữ:

- Từ menu FormatFont

I. MENU FORMAT: Chứa các lệnh hỗ trợ cho việc định dạng và gán các thuộc tính trình bày cần thiết vào các đối tượng đã chọn trong văn bản hiện hành.

  • Chọn font chữ, cỡ chữ (Font Size), các hiệu ứng, màu sắc…

Chú ý: Khi chọn font chữ mặc định thì tất cả các đối tượng (textbox, hình ảnh…) thêm vào Slide sẽ sử dụng font chữ này.

38 of 72

PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

2. Thay đổi khoảng cách hàng:

I. MENU FORMAT:

- Chọn đoạn văn bản muốn thay đổi hoặc toàn bộ văn bản.

- Từ menu Format chọn Line Spacing.

- Line Spacing: thay đổi khoảng cách bên trên và trong đoạn văn bản.

- Before paragraph: thay đổi khoảng cách phần trên của một đoạn văn bản.

- After paragraph: thay đổi khoảng cách phần dưới của một đoạn văn bản.

Trong đó:

39 of 72

PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

3. Canh lề văn bản: (Alignment)

I. MENU FORMAT:

  • Chọn nội dung cần canh lề
  • Menu FormatAlignment
    • Align Left: canh trái
    • Center: canh giữa
    • Align Right: canh phải
    • Justify: canh đều hai bên

40 of 72

PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

1. Slide Design:

II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU:

  • Là những mẫu (templates) thiết kế sẵn.
  • Chọn một mẫu phía bên phải màn hình, mẫu này sẽ xuất hiện trong màn hình soạn thảo.
  • Nhập nội dung vào phần soạn thảo.

- Từ menu Format  chọn Slide Design.

41 of 72

PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

2. Slide Design – Color Schemes

II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU:

- Color Schemes có thể thêm hoặc đổi màu của bản trình diễn bao gồm màu nền slide, màu tiêu đề và thân văn bản, màu nền ô và màu liên kết.

  • Khi chọn một mẫu thiết kế có sẵn trong Design Template thì luôn có màu phối hợp sẵn được áp dụng cho trình chiếu đó. Mỗi mẫu thiết kế đều có thể phối hợp lại màu nếu thấy cần thiết. ��- Từ menu FormatSlide Design, chọn

Color Schemes.

42 of 72

PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

3. Slide Layout:

II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU:

- Slide Layout là cách bố trí các đối tượng, chứa các bản thiết kế mẫu gồm tiêu đề, nội dung bảng thiết kế như bảng tính, hình ảnh, bảng biểu,…

- Chọn các mẫu thiết kế sẵn ở khung cửa sổ Slide Layout nằm bên phải cửa sổ soạn thảo.

- Từ menu Format  chọn Slide Layout

43 of 72

PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

Company Logo

III. THAY ĐỔI MÀU NỀN SLIDE:

- Có thể thay đổi màu nền hoặc phần thiết kế nền trên tất cả các bản thiết kế, trang ghi chú. Ngoài việc thay đổi nền có thể thêm hoa văn, độ bóng, hình ảnh…

- Từ menu Format chọn Background

- Chọn màu thích hợp

- Chọn Apply

Chọn màu

Chọn hiệu ứng

44 of 72

Company Logo

  • Một số hiệu ứng khi trình diễn
  • Trình diễn Slide

PHẦN IV: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

45 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:

1. Sử dụng Slide Transition:

- Tạo hiệu ứng khi chuyển sang Slide khác.

- Chuyển sang chế độ Slide Sorter View: vào menu ViewSlide Sorter hoặc biểu tượng

46 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:

1. Sử dụng Slide Transition (tt):

Chọn một hay nhiều Slide cùng lúc.

  • Từ menu Slide Show  chọn Slide Transition.
  • Trong danh sách Apply to Selected Slides (bên phải cửa sổ soạn thảo), chọn hiệu ứng thích hợp.

Muốn chọn nhiều Slide cùng một lúc

thì click chọn một Slide, giữ phím Ctrl +

click chọn các Slide khác.

47 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:

1. Sử dụng Slide Transition (tt):

No transition: không chọn hiệu ứng.

Speed: chọn tốc độ khi trình diễn.

Sound: thêm âm thanh.

On mouse click: Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ứng khác.

Automatically after: quy định thời gian chuyển hiệu ứng tự động.

48 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:

2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide:

  • Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc
  • Từ menu Slide ShowCustom Animation
  • Trong hộp thoại Custom Animation (Tùy chỉnh tính sinh động) phía bên phải màn hình, chọn Add Effect để thêm các hiệu ứng thích hợp.

49 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:

2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):

Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)

Hiệu ứng biến mất (Exit)

Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện

Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo

50 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:

2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):

  • Khi chọn hiệu ứng cho 1 đối tượng thì

sẽ xuất hiện hiệu ứng trong ô danh sách.

  • Muốn thay đổi hiệu ứng thì:
    • Click chọn 1 hay nhiều hiệu ứng
    • Nút Change: thay đổi hiệu ứng khác
    • Ô Start: thay đổi kiểu ra lệnh
    • Ô Speed: thay đổi tốc độ
    • Nút Remove (hoặc phím DEL): xóa hiệu ứng
    • Nút Re-Order: thay đổi trình tự hiệu ứng
    • Nút Play: xem trình diễn (trong màn hình
    • soạn thảo)

51 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:

2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):

a. EFFECT OPTIONS: (tùy chọn hiệu ứng)

Muốn thiết kế hay thay đổi các chi tiết khác của hiệu ứng đang áp dụng thì: click chuột phải, chọn:

Sound: thêm âm thanh cho hiệu ứng

After Animation: hiệu ứng phụ xảy ra

lúc thực hiện xong hiệu ứng chính.

52 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:

2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):

b. TIMING:

Start: kích hoạt hiệu ứng

Delay: thời gian chờ trước khi thực hiện hiệu ứng

Speed: cho biết thời gian trình diễn xong hiệu ứng

Repeat: số lần lặp lại của hiệu ứng

* None: không lặp lại.

* 2, 3, 4, 5, 10: số lần lặp lại.

* Until Next Click: lặp lại cho đến khi click chuột.

* Until End of Slide: lặp lại cho đến khi kết thúc Slide đó.

53 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:

2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):

c. TEXT ANIMATION: (hiệu ứng chữ)

Group Text: ấn định kiểu nhóm (group) ký tự

Automatically After: thời gian tự động

Inverse Order: thực hiện ngược

54 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

II. TRÌNH DIỄN SLIDE:

1. Trình diễn Slide:

  • Từ menu Slide Show  chọn View Show

(hoặc F5) để xem trình diễn.

  • Nhấn Esc để thoát phần trình diễn, trở về

màn hình soạn thảo.

55 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

II. TRÌNH DIỄN SLIDE:

2. Trình diễn Slide liên tục:

1

2

3

  • Từ menu Slide ShowSlide Transition, chọn

Automatically after, nhập thời gian trình diễn tự động  Chọn Apply to All Slides.

  • Từ menu Slide ShowSet Up Show

chọn Loop continuously untilEsc’.

56 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

II. TRÌNH DIỄN SLIDE:

3. Sử dụng Pen Color: để nhấn mạnh trong khi trình diễn.

Lưu ý:

Sử dụng Pen Color khi:

  • Đang ở chế độ trình diễn
  • Click chuột phải  Pointer Options  chọn loại viết thích hợp.

57 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

II. TRÌNH DIỄN SLIDE:

3. Sử dụng Pen Color: (tt)

Chọn màu viết:

Click chuột phải  Pointer Options

Ink Color.

58 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

II. TRÌNH DIỄN SLIDE:

3. Sử dụng Pen Color: (tt)

Xóa phần đã đánh dấu:

Click chuột phải 

Pointer Option

  • Eraser (xóa từng phần)
  • Erase All Ink on Slide

(xóa tất cả các phần đánh dấu)

59 of 72

PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Company Logo

II. TRÌNH DIỄN SLIDE:

3. Sử dụng Pen Color: (tt)

Chú ý:

Khi nhấn Esc để thoát phần

trình diễn  Xuất hiện hộp thoại,

chọn Keep: lưu lại các phần đã

đánh dấu, Discard: không lưu

phần đã đánh dấu.

60 of 72

Company Logo

  • Thiết lập trang in
  • Xem trước khi in
  • In các Slide

PHẦN V: IN ẤN

61 of 72

Company Logo

PHẦN 5: IN ẤN

I. PAGE SETUP (thiết lập trang in):

Từ menu chọn FilePage Setup

  • Trong mục Slides Sized for (Kích thước trang giấy), nhấp mũi tên bên phải để chọn kích cỡ giấy in.
  • Trong mục Orientation (Hướng in): mục Slides (trang), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)

- Mục Notes, handouts & outline (in chú thích), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)

62 of 72

Company Logo

II. PRINT PREVIEW (xem trước khi in):

Từ menu FilePrint Preview

- Print: in với các tham số đã chọn.

- Chọn Options để thêm các yêu cầu về Header and Footer (đầu trang và chân trang), Color/Grayscale (màu trang in), Frame slides (khung viền)…

PHẦN 5: IN ẤN

63 of 72

Company Logo

III. PRINT (in các Slides):

Từ menu FilePrint (hoặc Ctrl + P)

  • Trong Print range (phạm vi in): All (in tất cả), Current slide (in slide hiện tại), Slides (in các slide theo ý muốn.

VD: 1, 3-5: in slide 1, slide từ 3 đến 5).

PHẦN 5: IN ẤN

64 of 72

Company Logo

III. PRINT (in các Slide): (tt)

  • Trong mục Print What có thể chọn:

+ Outline: In tất cả các ký tự trong khung hoặc chỉ in các chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc.

+ Notes pages: In các ghi chú và nội dung của slide.

+ Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in từ 1-9 slide trên cùng 1 trang giấy.

Frame slides: in Slide có khung

PHẦN 5: IN ẤN

65 of 72

Company Logo

III. PRINT (in các Slide): (tt)

Tuỳ chọn trước khi in

1

2

3

PHẦN 5: IN ẤN

66 of 72

Company Logo

PHẦN VI: MỘT SỐ THỦ THUẬT

MICROSOFT POWERPOINT 2003

67 of 72

Company Logo

THỦ THUẬT

POWERPOINT

3. Tạo CD trình chiếu độc lập

2. Xuất PowerPoint sang Word

1. Sử dụng phím tắt (Shortcut keys)

PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003

68 of 72

Company Logo

THỦ THUẬT

POWERPOINT

1. Sử dụng phím tắt (Shortcut keys):

Một số phím tắt cơ bản

Stt

Tổ hợp phím

Chức năng

1

Ctrl + N

Tạo 1 tập tin mới

2

Ctrl + S (hoặc F12)

Lưu tập tin

3

Ctrl + W

Đóng tập tin

4

Ctrl + O

Mở tập tin

5

F5

Trình diễn slide

6

Shift + F5

Trình diễn slide hiện tại

7

Ctrl + M

Chèn 1 slide mới

8

Ctrl + B

Chữ in đậm

PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003

69 of 72

Company Logo

THỦ THUẬT

POWERPOINT

1. Sử dụng phím tắt (Shortcut keys):

(tt)

Stt

Tổ hợp phím

Chức năng

9

Ctrl + I

Chữ in nghiêng

10

Ctrl + U

Chữ gạch dưới

11

Ctrl + J

Canh giữa

12

Ctrl + L

Canh trái

13

Ctrl + R

Canh phải

14

B

W

Tắt màn hình trình diễn tạm thời (B: màu đen) & W (màu trắng)

15

1 + Enter

Quay về slide đầu tiên

16

<Số> + Enter

Nhảy đến slide <Số>

PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003

70 of 72

Company Logo

THỦ THUẬT

POWERPOINT

2. Xuất PowerPoint sang Word:

Từ menu FileSend ToMicrosoft Office Word chọn một trong các tuỳ chọn sau:

PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003

71 of 72

Company Logo

THỦ THUẬT

POWERPOINT

3. Tạo CD trình chiếu độc lập:

Từ menu FilePackage for CD

Ghi đĩa CD

Ghi ra thư mục

Thêm tập tin

Tuỳ chọn

PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003

72 of 72

Company Logo

XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!