BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN
1
4.0 BẢO VỆ CÁC MÁY PHÁT ĐIỆN
2
4.1 Chống chạm đất cuộn dây stator (1)
3
α
I(1)đαF
I(1)đαH
I(1)đα
C0F
C0H
UP
Chạm đất trong cuộn dây Stato máy phát điện
4.1 Chống chạm đất cuộn dây stator (2)
4
4.1 Chống chạm đất cuộn dây stator (3)
5
IH
ILV
IU
ΔI
.
+Iđ(1)
-Iđ(1)
Vùng hãm
Vùng tác động
K
L
(b)
BU0
BI0
BTH1
BTH2
CL1
CL2
RI
t
R2
R1
C1
K
3U0
IU
3I0 = Iđ(1)
ILV
IH
(a)
C2
4.1 Chống chạm đất cuộn dây stator (4)
- Khi vận hành bình thường
- Khi chạm đất ở N hoặc F thì điện áp đầu kia tăng gấp đôi so với chế độ tương ứng
6
4.1 Chống chạm đất cuộn dây stator (5)
7
F
N
F
N
U’’F
N
F
U’FD
100%
50%
α
N
F
U’ND
U’’ND
100%
50%
α
(b)
(c)
F
N
N
F
U’ND
U’’ND
U’FD
U’’FD
100%
50%
α
(a)
4.1 Chống chạm đất cuộn dây stator (6)
8
RU1
RU2
Z1
Z2
LF1
UFD
UND
R0
1BU0
2BU0
(a)
a, b
N
F
UND
.
UFD
.
a
N
F
UND
.
UFD
b
(b)
(c)
4.1 Chống chạm đất cuộn dây stator (7)
9
~
1LF
2LF
RL
RC
BIG
+
IB
RB
i0
iD
20 Hz
CD
RD
B
F
Làm việc
Hãm
|ILV|
.
|IH|
BU0
4.2 Chống ngắn mạch giữa các pha (1)
+ Zα= Rα+j Xα: là tổng trở phần bị chập
+ Xα điện kháng phần bị chập
+ α = α2XF với XF là điện kháng cuộn dây MPĐ
+ Rα = αRP + Rqđ
10
A
B
C
Rqđ
Rqđ
0
(a)
α
Iα (3)
R = 0
I”=EP/Xd
1
α
R ≠ 0
0
(c)
E
EP
Eα
1
α
0
(b)
4.2 Chống ngắn mạch giữa các pha (2)
11
IT1
IT2
IS2
IS1
ILV
IH
ΔI
Đi cắt
BILV
BIH
Vùng bảo
vệ
BI1
BI2
A
B
C
4.2 Chống ngắn mạch giữa các pha (1)
12
~
RU
USL
BI1
BI2
N
IN
(a)
~
~
USL
R1
R2
L1
L2
RSL
E1
E2
E1
E2
USL=0
~
USL
R1
R2
L1
RSL
E1
E1
E2=0
USL=0
(b)
(c)
4.2 Chống ngắn mạch giữa các pha (1)
13
4.2 Chống ngắn mạch giữa các pha (1)
Z1kđ=ZF+0,7ZB; tI=0,4-0,5s
14
Z<
MC
MBA
BU
MFĐ
BI
tI
tII
XF
XB
0,7XB
Δt
X
t
UF
Rkđ
jXkđ
jX
R
Zkđ
600
4.2 Chống ngắn mạch giữa các pha (1)
BV quá dòng điện
+ Cấp 1: với tgian bé tác động cắt MC ở đầu cực MFĐ (nếu TG điện áp MF) hoặc MC của bộ MFĐ-MBA). Cấp này đc phối hợp với BVDP đường dây và MBA.
+ Cấp 2: tgian lớn hơn, dừng MFĐ nếu sau khi cắt MC mà dòng sự cố vẫn tồn tại.
15
U< cho phép phân biệt giữa quá tải và NM vs cho phép BV làm việc chắc chắn khi MFĐ được kích thích từ nguồn điện lấy từ đầu cực MFĐ.
&
MC
MBA
BU
MFĐ
BI
U<
I>
tI Cắt MC
tII Dừng MFĐ
tI
tII
4.3 BV chống chạm chập các vòng dây trong cuộn stator
🡪 BV ko tác động
16
IS1=-IS2
4.3 BV chống chạm chập các vòng dây trong cuộn stator(1)
17
ILV
IH
ILV=IH
ILV=f(IH)
Đặc tính khởi động
IT2
RL
BIH
BILV
IH
ILV
LV
H
R
R
KĐ
IS2
IT1
BI2
A
B
C
IS1
IT2
IT1
4.3 BV chống chạm chập các vòng dây trong cuộn stator(1)
18
Một phương pháp khác: dùng nguyên lý so sánh thề V1 và V2 giữa 2 trung điểm O1 và O2 của hai nhóm nhánh của cuộn dây.
U12=V1-V2=0🡪 I12=0🡪 bvktđ
Ikđ=(0,05-0,1)IđmF
U12
A
B
C
RI
Cắt
I12
LF3
O1
O2
NM
NM
4.4 BV chống quá điện áp
19
MC
MBA
BU
MFĐ
RU1>
Đến HTĐC U (giảm kích thích)
RU2>
t
Cắt MC và cắt kích từ
4.4 BV chống quá điện áp
20
+ Cấp 1: làm việc có thời gian, tác động lên HT điều chỉnh kích từ đề giảm kích thích của MFĐ
UkđRU1=1,1Udđ
+ Cấp 2: làm việc tức thời, tác động cắt MC đầu cực MFĐ và tự động diệt từ trường của MFĐ.
UkđRU2=(1,3-1,4) Udđ
4.5 BV chống tần số giảm thấp
21
+ Làm hỏng cánh tuabin do bị dung
+ Giảm năng suất của các tbi tự dùng như bơm, quạt, ht cấp nhiên liệu, hệ thống làm mát.. Do các ĐC bị giảm CS do đó mất cân bằng càng trầm trọng🡪 gây thác tần số🡪 tan rã HT.
+ Làm tăng nhiệt độ của MF quá mức cho phép do tổn thao thép tăng lên và HT làm mát giảm năng suất
+ Gây bão hoà mạch từ của MBA
4.5 BV chống tần số giảm thấp
22
-5
-4
-3
-2
-1
0
f=fdđ
Δf %
t(phút)
1
10
100
Dải tần 1
Dải tần 3
Dải tần 2
Vùng cấm VH
Thời gian tích hợp cho phép VH MFĐ ở tần số thấp
4.3 Một số sơ đồ điển hình
23
32 Công suất ngược
40 Mất kích từ
51V Quá dòng có khóa điện áp thấp
51G Quá dòng thứ tự không
87 So lệch dọc
4.3 Một số sơ đồ điển hình
24
32 Công suất ngược
40 Mất kích từ
46 Dòng điện thứ tự nghịch
51V Quá dòng có khóa điện áp thấp
51G Quá dòng thứ tự không
87 So lệch dọc
4.3 Một số sơ đồ điển hình
25
32 Công suất ngược
40 Mất kích từ
46 Dòng điện thứ tự nghịch
49 Quá tải nhiệt
51V Quá dòng có khóa điện áp thấp
51G Quá dòng thứ tự không
64 Chống chạm đất
87 So lệch dọc
26
32 Công suất ngược
40 Mất kích từ
46 Dòng điện thứ tự nghịch
49 Quá tải nhiệt
51V Quá dòng có khóa điện áp thấp
51G Quá dòng thứ tự không
64 Chống chạm đất
87 So lệch dọc