Introduction
1-1
Chương 1�Giới thiệu
Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet, �3rd edition. �Jim Kurose, Keith Ross�Addison-Wesley, July 2004.
All material copyright 1996-2006
J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved
Introduction
1-2
Chương 1
1.1 Internet là gì?
Introduction
1-3
hosts = các hệ thống đầu cuối chạy các ứng dụng mạng
Introduction
1-4
ISP địa phương
Mạng công ty
ISP vùng
router
workstation
server
mobile
Introduction
1-5
ISP địa phương
Mạng công ty
ISP vùng
router
workstation
server
mobile
Introduction
1-6
Giao thức con người:
… xác định các thông điệp đã gửi
… xác định các hành động xảy ra khi thông điệp đã nhận, hoặc các sự kiện khác
Giao thức mạng:
Introduction
1-7
Giao thức định nghĩa dạng thức để cho các thông điệp gửi và nhận giữa các thực thể trên mạng và hành động xảy ra tương ứng
Giao thức (protocol)
So sánh giữa giao thức con người và giữa hai thực thể mạng
Introduction
1-8
Q: Các giao thức khác của con người?
Hi
Hi
Got the
time?
2:00
TCP connection
request
TCP connection
response
Get http://www.awl.com/kurose-ross
<file>
time
1.2 Phần cạnh của mạng
Introduction
1-9
Một cái nhìn cận cảnh về cấu trúc mạng:
Introduction
1-10
Phần cạnh của mạng:
Introduction
1-11
Dịch vụ truyền có liên kết (connection-oriented)
Mục tiêu: truyền dữ liệu giữa các host
TCP service [RFC 793]
Introduction
1-12
Dịch vụ truyền không có liên kết (connectionless service)
Mục tiêu: dữ liệu được truyền giữa các hệ thống đầu cuối
Các ứng dụng dùng TCP:
Các ứng dụng dùng UDP:
Introduction
1-13
1.3 Phần lõi của mạng
Introduction
1-14
Các vấn đề chính
Introduction
1-15
Chuyển mạch
Các thiết bị đầu cuối dành riêng cho “gọi”
Introduction
1-16
Chuyển mạch
Tài nguyên mạng (như băng thông) được phân chia thành các “mảnh”
Introduction
1-17
Chuyển mạch: FDM vàTDM
Introduction
1-18
FDM
Tần số
Thời gian
TDM
Tần số
Thời gian
4 users
Ví dụ:
Chuyển mạch gói
Mỗi dòng dữ liệu được chia thành các gói
Introduction
1-19
Các tranh chấp tài nguyên:
Băng thông chia thành các “mảnh”
Cấp phát độc quyền
Dành sẵn tài nguyên
Chuyển mạch gói: Statistical Multiplexing
Chuỗi các gói A & B không chia sẽ tài nguyên theo khuôn mẫu cố định mà chia sẻ theo yêu cầu statistical multiplexing.
TDM: mỗi host lấy cùng slot theo chu kỳ TDM frame.
Introduction
1-20
A
B
C
100 Mb/s
Ethernet
1.5 Mb/s
D
E
statistical multiplexing
Hàng đợi các gói chờ để xuất đi
Chuyển mạch gói: lưu và chuyển tiếp (store-and-forward)
Ví dụ:
Introduction
1-21
R
R
R
L
So sánh giữa chuyển gói và chuyển mạch
Chuyển gói cho phép nhiều người dùng chung một mạng
Introduction
1-22
N người dùng
Liên kết 1 Mbps
So sánh giữa chuyển gói và chuyển mạch
Liệu chuyển gói có phải là “người chiến thắng tất cả?”
Introduction
1-23
Hỏi: so sánh với con người trong việc cấp tài nguyên dành riêng (chuyển mạch) và cấp phát tài nguyên theo yêu cầu (chuyển gói)?
1.4 Truy cập mạng và các thiết bị vật lý
Introduction
1-24
Làm sao kết nối các thiết bị đầu cuối vào router?
Lưu ý:
Introduction
1-25
Mạng khu dân cư: điểm – điểm (point-to- point)
Introduction
1-26
Mạng khu dân cư: Cable modems
Introduction
1-27
Mạng khu dân cư: cable modems
Introduction
1-28
Diagram: http://www.cabledatacomnews.com/cmic/diagram.html
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
Introduction
1-29
nhà
Trung tâm
Mạng phân bố cáp (đơn giản)
Từ 500 đến 5,000 nhà
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
Introduction
1-30
nhà
Trung tâm
Mạng phân bố cáp
server
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
Introduction
1-31
nhà
Trung tâm
Mạng phân bố cáp
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
Introduction
1-32
nhà
Trung tâm
Mạng phân bố cáp
Các kênh
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
D
A
T
A
D
A
T
A
C
O
N
T
R
O
L
1
2
3
4
5
6
7
8
9
FDM:
Mạng công ty: mạng cục bộ (local area network)
Introduction
1-33
Các mạng truy cập không dây
Introduction
1-34
Trạm cơ sở
Hosts di động
router
Mạng trong nhà
Các thành phần tiêu biểu gồm:
Introduction
1-35
wireless
access
point
wireless
laptops
router/
firewall
cable
modem
Đến/từ trung tâm
Ethernet
Đường truyền vật lý
Cặp xoắn (TP)
Introduction
1-36
Cáp xoắn cặp (STP và UDP)
Introduction
1-37
Mầu các dây trong Cáp mạng
Trắng - Xanh lá cây
Xanh lá cây
Trắng – Cam
Cam
Trắng – Xanh sẫm
Xanh sẫm
Trắng – Nâu
Nâu
Introduction
1-38
Card mạng và dây mạng
Introduction
1-39
568A & 568B cable ends
Introduction
1-40
Phương thức bấm Cáp
Introduction
1-41
Mô hình bấm đầu cắm RJ45
Introduction
1-42
Đường truyền vật lý: cáp đồng trục, cáp quang
Cáp đồng trục:
Introduction
1-43
Cáp quang:
Đường truyền vật lý: sóng radio
Introduction
1-44
Các kiểu liên kết radio:
1.5 Cấu trúc Internet và ISP
Introduction
1-45
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
Introduction
1-46
Lớp 1 ISP
Lớp 1 ISP
Lớp 1 ISP
Lớp-1 cung cấp các kết nối riêng (peer)
NAP
Lớp-1 cũng cung cấp các kết nối công cộng (network access points-NAP)
Lớp-1 ISP: ví dụ Sprint
Introduction
1-47
Mạng Sprint US backbone
Seattle
Atlanta
Chicago
Roachdale
Stockton
San Jose
Anaheim
Fort Worth
Orlando
Kansas City
Cheyenne
New York
Pennsauken
Relay
Wash. DC
Tacoma
DS3 (45 Mbps)
OC3 (155 Mbps)
OC12 (622 Mbps)
OC48 (2.4 Gbps)
…
to/from customers
peering
to/from backbone
….
…
…
…
POP: point-of-presence
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
Introduction
1-48
Lớp-1 ISP
Lớp-1 ISP
Lớp-1 ISP
NAP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
ISP Lớp-2 giúp ISP lớp-1 ISP kết nối với phần còn lại của Internet
ISP Lớp-2 cũng kết nối riêng với nhau, nối liền với NAP
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
Introduction
1-49
Lớp 1 ISP
Lớp 1 ISP
Lớp 1 ISP
NAP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
Lớp-3
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
ISP địa phương và lớp-3 là khách hàng của các lớp cao hơn, kết nối chúng với phần còn lại của Internet
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
Introduction
1-50
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
NAP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
Tier 3
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
1.6 Sự trễ & mất mát trong các mạng chuyển mạch gói
Introduction
1-51
Mất mát và trễ xảy ra như thế nào?
Các gói xếp hàng trong bộ đệm của router
Introduction
1-52
A
B
Gói chuẩn bị truyền (trễ)
Các gói xếp hàng (trễ)
Bộ đệm còn rảnh (sẵn sàng): các gói đến sẽ bị bỏ (mất mát) nếu không còn chỗ rảnh
4 nguyên nhân của trễ
Introduction
1-53
A
B
Lan truyền
Truyền
Xử lý tại nút
Sắp hàng
4 nguyên nhân của trễ
3. Truyền trễ:
4. Lan truyền trễ:
Introduction
1-54
Chú ý: s và R có đơn vị tính khác nhau!
A
B
Lan truyền
Truyền
Xử lý tại nút
Sắp hàng
So sánh với đoàn xe
Introduction
1-55
đóng lệ phí
đóng lệ phí
10 xe
100 km
100 km
So sánh với đoàn xe
Introduction
1-56
đóng lệ phí
đóng lệ phí
10 xe
100 km
100 km
Trễ tại nút
Introduction
1-57
Trễ xếp hàng
Introduction
1-58
Cường độ lưu thông= La/R
Trễ và dẫn đường trên Internet “thực tế”
Introduction
1-59
3 gói thăm dò
3 gói thăm dò
3 gói thăm dò
Trễ và dẫn đường trên Internet “thực tế”
Introduction
1-60
1 cs-gw (128.119.240.254) 1 ms 1 ms 2 ms
2 border1-rt-fa5-1-0.gw.umass.edu (128.119.3.145) 1 ms 1 ms 2 ms
3 cht-vbns.gw.umass.edu (128.119.3.130) 6 ms 5 ms 5 ms
4 jn1-at1-0-0-19.wor.vbns.net (204.147.132.129) 16 ms 11 ms 13 ms
5 jn1-so7-0-0-0.wae.vbns.net (204.147.136.136) 21 ms 18 ms 18 ms
6 abilene-vbns.abilene.ucaid.edu (198.32.11.9) 22 ms 18 ms 22 ms
7 nycm-wash.abilene.ucaid.edu (198.32.8.46) 22 ms 22 ms 22 ms
8 62.40.103.253 (62.40.103.253) 104 ms 109 ms 106 ms
9 de2-1.de1.de.geant.net (62.40.96.129) 109 ms 102 ms 104 ms
10 de.fr1.fr.geant.net (62.40.96.50) 113 ms 121 ms 114 ms
11 renater-gw.fr1.fr.geant.net (62.40.103.54) 112 ms 114 ms 112 ms
12 nio-n2.cssi.renater.fr (193.51.206.13) 111 ms 114 ms 116 ms
13 nice.cssi.renater.fr (195.220.98.102) 123 ms 125 ms 124 ms
14 r3t2-nice.cssi.renater.fr (195.220.98.110) 126 ms 126 ms 124 ms
15 eurecom-valbonne.r3t2.ft.net (193.48.50.54) 135 ms 128 ms 133 ms
16 194.214.211.25 (194.214.211.25) 126 ms 128 ms 126 ms
17 * * *
18 * * *
19 fantasia.eurecom.fr (193.55.113.142) 132 ms 128 ms 136 ms
traceroute: gaia.cs.umass.edu đến www.eurecom.fr
Ba giá trị trễ từ
gaia.cs.umass.edu đến cs-gw.cs.umass.edu
* không có phản hồi (thăm dò bị mất, router không trả lời)
trans-oceanic
link
Mất mát gói
Introduction
1-61
1.7 Các lớp giao thức, các mô hình dịch vụ
Introduction
1-62
Giao thức “các lớp”
Các mạng rất phức tạp!
Có hy vọng nào để tổ chức cấu trúc của mạng không?
Introduction
1-63
Tổ chức theo kiểu hàng không
Introduction
1-64
Vé (mua)
Hành lý (kiểm tra)
Cổng (tải)
Đường băng cất cánh
Chuyển chuyến
Vé (than phiền)
Hành lý (đòi hỏi)
Cổng (không tải)
Đường băng hạ cánh
Chuyển chuyến
Chuyển chuyến
Các lớp chức năng của vận tải hàng không
Các lớp: mỗi lớp thực hiện một nhiệm vụ
Introduction
1-65
ticket (purchase)
baggage (check)
gates (load)
runway (takeoff)
airplane routing
Ga đi
Ga đến
Các trung tâm điều hành trung chuyển
airplane routing
airplane routing
ticket (complain)
baggage (claim
gates (unload)
runway (land)
airplane routing
ticket
baggage
gate
takeoff/landing
airplane routing
Tại sao phải phân lớp?
Nhằm xử lý với các hệ thống phức tạp:
Introduction
1-66
Mô hình OSI (Open Systems Interconnection )
Application
Tầng ứng dụng
Presentation
Tầng trình bày
Session
Tầng phiên
Transport
Tầng vận chuyển
Network
Tầng mạng
Data link
Tầng liên kết
Physical
Tầng vật lý
1
7
The International Standards Organization (ISO)
Mô hình OSI
Mô hình OSI và TCP/IP
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data link
Physical
Application
Transport
Internet
TCP/IP
OSI
Link
Phisical
Mô hình TCP/IP
Introduction
1-70
application
transport
network
link
physical
Đóng gói
Introduction
1-71
nguồn
application
transport
network
link
physical
Ht
Hn
M
segment
Ht
datagram
đích
application
transport
network
link
physical
Ht
Hn
Hl
M
Ht
Hn
M
Ht
M
M
network
link
physical
link
physical
Ht
Hn
Hl
M
Ht
Hn
M
Ht
Hn
M
Ht
Hn
Hl
M
router
switch
message
M
Ht
M
Hn
frame
1.8 Lịch sử phát triển Internet
Introduction
1-72
Lịch sử phát triển Internet
Introduction
1-73
1961-1972: Thời kỳ có các nguyên lý chuyển gói
Lịch sử phát triển Internet
Nguyên lý mạng toàn cầu của Cerf và Kahn:
định nghĩa kiến trúc của Internet ngày nay
Introduction
1-74
1972-1980: Internetworking, các mạng riêng và mới
Lịch sử phát triển Internet
Introduction
1-75
1980-1990: các giao thức mới, sự gia tăng phát triển
Lịch sử phát triển Internet
cuối những năm 1990 – những năm 2000:
Introduction
1-76
1990, những năm 2000: thương mại hóa, Web, các ứng dụng mới
Tổng kết
Nắm vững các vấn đề!
Introduction
1-77