BIẾN CHỨNG SỞI�NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ
THS.BS. NGUYỄN HẢI THỊNH
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN – NHI ĐÀ NẴNG
NỘI DUNG
1
DIỄN TIẾN BỆNH SỞI
BIẾN CHỨNG THƯỜNG GẶP
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ
3
4
5
6
CASE LÂM SÀNG
ĐẠI CƯƠNG
2
- Bệnh Sởi là bệnh truyền nhiễm cấp tính,
- Tác nhân: do virus Sởi (họ Paramyxoviridae) gây ra
- Lây lan rất mạnh (R0 16 – 18)
- Có thể gây các biến chứng nặng dẫn đến tử vong,
- Thường gặp ở trẻ <3 tuổi, người lớn chưa tiêm hoặc tiêm phòng không đầy đủ.
DỊCH TỄ BỆNH SỞI
3
Measles Incidence Rate per Million (12M period)
Notes: Based on data received 2025-08 - Surveillance data from 2024-07 to 2025-06 - Incidence: Number of cases / population * 1,000,000 - Population data: World population prospects, 2019 revision
4
Highest incidence rates | ||
Country | Cases | Rate |
Kyrgyzstan | 10462 | 1,455.88 |
Yemen | 30568 | 753.22 |
Romania | 9875 | 519.32 |
Mongolia | 1199 | 344.98 |
Afghanistan | 11142 | 261.26 |
Tajikistan | 2177 | 205.55 |
Georgia | 712 | 186.99 |
Kazakhstan | 3112 | 151.12 |
Serbia | 900 | 133.61 |
Thailand | 7526 | 105.01 |
DỊCH TỄ BỆNH SỞI�Việt Nam (1980 – 2023)
5
TÌNH HÌNH BỆNH SỞI TẠI BV PSN ĐÀ NẴNG
6
Nguồn: BV Phụ Sản Nhi Đà Nẵng
DIỄN TIẾN BỆNH SỞI
7
Manual for the laboratory diagnosis of measles and rubela virus infection, WHO, 2nd
8
DẤU HIỆU GỢI Ý
CÁC BIẾN CHỨNG THƯỜNG GẶP �TRONG BỆNH SỞI
9
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Sởi 2025 – QĐ 1019/QĐ-BYT
10
Measles 2025 - Lien Anh Ha Do, M.D., Ph.D and et al - DOI: 10.1056/NEJMra2504516
THỜI GIAN XUẤT HIỆN
CÁC BIẾN CHỨNG TRONG SỞI
11
Measles in the United Kingdom: can we eradicate it by2010? - Perviz Asaria, Eithne MacMahon - DOI: 10.1136/bmj.38989.445845.7C
BIẾN CHỨNG CỦA BỆNH SỞI
12
YẾU TỐ NGUY CƠ NẶNG
13
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Sởi 2025 – QĐ 1019/QĐ-BYT
TỔN THƯƠNG HÔ HẤP TRONG BỆNH SỞI
14
(Grais-2007: trên 50% trẻ < 5 tuổi)
15
VIÊM PHỔI
16
VIÊM PHỔI
17
Clinical and Demographic Characteristics of Hospitalized Pediatric Measles Cases; The 2023 Outbreak in Northern Jordan - Alsulaiman JW -
https://doi.org/10.2147/IDR.S518009
VIÊM PHỔI KẼ TẾ BÀO KHỔNG LỒ�"Hecht's giant cell pneumonia"
18
VIÊM PHỔI KẼ TẾ BÀO KHỔNG LỒ�"Hecht's giant cell pneumonia"
19
VIÊM PHỔI KẼ TẾ BÀO KHỔNG LỒ�"Hecht's giant cell pneumonia"
20
TÁC NHÂN VI KHUẨN
21
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Sởi 2025 – QĐ 1019/QĐ-BYT
LỰA CHỌN KHÁNG SINH
22
+ Amoxicillin/clavulanic hoặc Cefotaxim/Ceftriaxon
+ Khi thất bại với oxy: + Oxacillin/Cloxacillin nếu nghi MSSA hoặc Vancomycin nếu nghi MRSA
+ Cefotaxim/Ceftrixone + Vancomycin
+ Hoặc Ceftazidim/Cefepim/Levofloxacin/Imipenem/Meropenem + Vancomycin/ Linezolid)
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Sởi 2025 – QĐ 1019/QĐ-BYT
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
23
+ Ceftazidim/Cefepim/Levofloxacin + Amikacin/Tobramycin hoặc theo tình hình kháng KS của BV.
+ Nghi ngờ MRSA: Vancomycin
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Sởi 2025 – QĐ 1019/QĐ-BYT
HỖ TRỢ HÔ HẤP
24
HỖ TRỢ HÔ HẤP
25
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Sởi 2025 – QĐ 1019/QĐ-BYT
BIẾN CHỨNG THẦN KINH
26
Viêm não – màng não là biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh sởi và thường biểu hiện dưới ba dạng:
Nguy cơ tử vong cao hoặc để lại di chứng nặng nề, không hồi phục.
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Sởi 2025 – QĐ 1019/QĐ-BYT
27
Measles in the United Kingdom: can we eradicate it by2010? - Perviz Asaria, Eithne MacMahon - DOI: 10.1136/bmj.38989.445845.7C
BIẾN CHỨNG THẦN KINH
28
Đặc điểm | PME (Viêm não sởi nguyên phát) | ADEM (Viêm não – tủy sau sởi) | SSPE (Viêm não xơ hóa bán cấp) |
Thời điểm khởi phát | Giai đoạn sởi cấp | Sau hết sởi vài tuần/tháng hoặc sau tiêm chủng | 3-20 năm sau |
Cơ chế bệnh sinh | Virus xâm nhập trực tiếp não | Phản ứng miễn dịch chéo | Virus đột biến tồn tại lâu trong não |
Triệu chứng chính | Sốt, đau đầu, thay đổi ý thức, co giật, liệt nửa người/2 chi, hôn mê | Sốt, co giật, rối loạn ý thức, viêm tủy, thất điều, viêm thị thần kinh | Thay đổi hành vi, giảm trí tuệ, co giật giật cơ, rối loạn vận động, teo não tiến triển |
MRI | Phù não, tín hiệu bất thường chất trắng, nhân bèo, đồi thị | Tổn thương mất myelin đa ổ, phù não | Tăng tín hiệu chất trắng quanh não thất, teo vỏ não, giãn não thất |
Tiên lượng | Tử vong 10–15%; di chứng thần kinh 25% | 5–25% tử vong; nhiều hồi phục nhưng có thể để lại di chứng | Tử vong 100% |
Điều trị | Hỗ trợ: kiểm soát co giật, hạ sốt, chống phù não; ribavirin (chưa được FDA chấp thuận) | Hỗ trợ + ức chế miễn dịch: corticoid, IVIG, lọc huyết tương | Hỗ trợ triệu chứng; thử nghiệm interferon-α, isoprinosine (chỉ làm chậm tiến triển) |
CÁC BIẾN CHỨNG THẦN KINH CỦA SỞI
Measles-Associated CNS Complications:A Review - Reena Jain, Roosy Aulakh. DOI: 10.1055/s-0042-1757914
VIÊM NÃO XƠ CỨNG SAU SỞI (SSPE)
29
Casereport SSPE Findings at MR Imaging, Diffusion MR Imaging, and Proton MR Spectroscopy. AJNR Am J Neuroradiol 2004, 25 (5) 892-894
CHỈ ĐỊNH IVIG
30
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Sởi 2025 – QĐ 1019/QĐ-BYT
THUỐC KHÁNG VIRUS
31
Hayley A. Gans. Chapter 293 Measles, Nelson textbook 2024, Vol 1:1958-64.
Measles: Clinical manifestations, diagnosis, treatment, and prevention – Uptodate 2019
32
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Sởi 2025 – QĐ 1019/QĐ-BYT
CÁC BIẾN CHỨNG KHÁC CỦA SỞI
33
ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG
WHO 2020 - Guide for clinical case management and infection prevention and control during a measles outbreak
34
BIẾN CHỨNG MẮT, NIÊM MẠC CỦA SỞI
CƠ CHẾ SUY GIẢM MIỄN DỊCH SAU SỞI
35
→ mất trí nhớ miễn dịch
Measles immunity and immunosuppression - Diane E Griffin – doi:10.1016/j.coviro.2020.08.002
SUY GIẢM MIỄN DỊCH SAU SỞI
36
nhưng gây SGMD thứ phát khiến dễ nhiễm trùng khác trong nhiều tháng.
Measles immunity and immunosuppression - Diane E Griffin – doi:10.1016/j.coviro.2020.08.002
CASE LÂM SÀNG
37
Lê Thị Hồng H. N. Nữ - 12 th tuổi
TS: Chưa tiêm vaccin Sởi
BS: bệnh 03 ngày với sốt + ho + chảy mũi + đỏ mắt; uống KS 3 ngày không giảm sốt, mệt hơn nên nhập viện.
Trẻ tỉnh, Môi hồng/ khí trời Nhiệt độ 40oC Hồng ban rải rác vùng mặt Ho đàm nhiều, Phổi không rale Mắt đỏ nhẹ, ít ghèn Koplik dương tính | Chẩn đoán Sởi gd toàn phát N3 Điều trị
|
38
Trẻ tỉnh, Môi hồng/ khí trời Sốt N3, Nhiệt độ 40oC Hồng ban rải rác vùng mặt Ho đàm nhiều, Phổi không rale Mắt đỏ nhẹ, ít ghèn Koplik dương tính | Chẩn đoán Sởi gd toàn phát N3 Điều trị
|
CTM | 23/7 |
WBC | 15,6 |
NEU | 30,1% |
LYM | 55,1% |
PLT | 221 |
Sinh hoá | 23/7 |
CRP | 30,83 |
Measles Ab | 0,16 |
CASE LÂM SÀNG
39
Bệnh N4 Trẻ tỉnh, còn sốt cao Môi hồng/ khí trời Ho nhiều,Thở nhanh 45 l/p, không gắng sức Phổi nghe ran ẩm 2 bên | Biến chứng: Viêm phổi Thêm
|
CASE LÂM SÀNG
40
Bệnh N5 Trẻ mệt nhiều, Còn sốt cao Môi kém hồng/khí trời. Mạch 185 l/p; SpO2 85%/ khí trời; 94%/oxy Thở nhanh, gắng sức; RR 48 l/p Khàn tiếng, thở rít Phổi thông khí giảm, nghe ran ẩm, rít Bú giảm, bụng mềm | Bệnh chính: Sởi giai đoạn toàn phát N5 Biến chứng: Viêm thanh quản/ Viêm phổi nặng/ Suy hô hấp II/ TD nhiễm trùng huyết Điều trị
|
CASE LÂM SÀNG
CTM | 25/7 |
WBC | 1,0 |
NEU | 0,33 |
LYM | 0,52 |
RBC | 4,35 |
HB | 94,5 |
PLT | 191 |
Sinh hoá | 25/7 |
AST | 77 |
ALT | 38 |
Creatinine | 48 |
Glucose | 6,4 |
Lactac | 2,7 |
Calci | 1,2 |
Natri | 137 |
Kali | 3,27 |
CRP | 112,28 |
41
Bệnh N6 Trẻ mệt nhiều, Còn sốt cao Môi hồng nhạt/oxy SpO2 91%/oxy Mạch 150-160 l/p; RR 48 l/p; Thở nhanh, gắng sức nhiều; Phổi thông khí giảm, nghe ran ẩm, 2 bên Mạch quay nhanh, rõ; nhịp tim đều Bú ít, bụng chướng, gan lớn # 2 cm | Bệnh chính: Sởi giai đoạn toàn phát N6 Biến chứng: VP nặng/ SHH III/ Viêm thanh quản TD nhiễm trùng huyết. Xử trí:
|
CASE LÂM SÀNG
42
Sinh hoá | 26/7 |
AST | 75 |
ALT | 44 |
Ure | 3,3 |
Creatinine | 46 |
Lactac | 1,4 |
Calci | 0,99 |
Natri | 140 |
Kali | 2,88 |
Procalcitonine | 86,94 |
Measles Ab | 1,4 |
Khí máu | 26/7 |
pH | 7,27 |
pCO2 | 38,1 |
pO2 | 228 |
BE | -8,6 |
HCO3 | 16,5 |
SO2 | 99,7 |
AaDO2 | 453 |
CASE LÂM SÀNG
43
Bệnh N8 Trẻ nằm yên, thở máy, Còn sốt Môi hồng/ thở máy SpO2 96% Mạch 134 l/p; HAXL 72/33 mmHg Phổi nghe ran ẩm 2 bên Mạch quay rõ, nhịp tim đều Gan lớn # 2cm dưới bờ sườn Tiểu được qua sonde Albumin thấp | BC: Sởi gđ toàn phát N8 BK: không BC: VP nặng/ Suy hô hấp III/ TD nhiễm trùng huyết/ TD Suy chức năng đa cơ quan Xử trí
|
CASE LÂM SÀNG
44
CTM | 28/7 |
WBC | 2,5 |
NEU | 2,01 |
LYM | 0,26 |
RBC | 4,24 |
PLT | 229 |
Khí máu | 28/7 |
pH | 7,31 |
pCO2 | 41,2 |
pO2 | 111 |
BE | -5,6 |
HCO3 | 19,5 |
SO2 | 97,5 |
AaDO2 | 347 |
Sinh hoá | 28/7 |
Glucose | 4,78 |
Lactac | 1,6 |
Calci | 1,02 |
Natri | 137 |
Kali | 2,52 |
Procalcitonine | >100 |
Ferritinine | 845,9 |
CASE LÂM SÀNG
45
Ngày 13: Trẻ mở mắt tự nhiên Môi hồng/ thở máy; Ngừng sốt Nhiều nhịp tự thở Phổi thông khí rõ, nhiều rale ẩm Bụng mềm, |
|
Ngày 15: Trẻ tỉnh; Môi hồng/ CPAP; Mạch 125 l/p; SpO2 96%/CPAP Thở đều, giảm gắng sức Phổi nghe rale ẩm Ăn qua sonde, sữa tiêu Bụng mềm, Tiểu được |
(PEEP 6 cmH2O; FiO2 40%)
|
CASE LÂM SÀNG
46
CASE LÂM SÀNG
ĐIỀU TRỊ SỞI TẠI BV PSN ĐÀ NẴNG
47
48
ĐIỀU TRỊ SỞI TẠI BV PSN ĐÀ NẴNG
49
ĐIỀU TRỊ SỞI TẠI BV PSN ĐÀ NẴNG
Xin cảm ơn quý anh chị đồng nghiệp� đã chú ý lắng nghe!