1 of 22

Chủ điểm: Cổng trường rộng mở

Thứ … ngày … tháng … năm

2 of 22

1

3 of 22

Huy-gô mải miết viết và may thay, khi tiếng trống báo hết giờ vang lên thì cậu cũng viết xong đáp số và mang bài lên nộp. Thầy giáo liếc nhìn bài của Huy-gô. Đáp số đúng rồi! Chợt thầy reo lên:

- Lời giải bài toán được viết bằng thơ! À, ra thế!

Đọc lại đoạn văn

4 of 22

LƟ giải TǨn đặc λμİΙ

Huy-gô jải jΗĞt νμĞt và jay κay, δi LJΗĞng LJrūg báo ǗĞt giờ vang Δłn κì cậu

cũng νμĞt xΪg đáp số và jang bài Δłn wŅ. Thầy giáo lΗĞc ηìn bài của Huy-gô. Đáp

số đúng ǟē! ChĜ κầy ǟeo Δłn:

- Lời giải bài toán được viết bằng thơ! À, ςa thế!

5 of 22

1. Gạch chân dưới tiếng/từ khó đọc, dễ viết sai.

2. Em cần lưu ý điều gì khi trình bày bài viết.

Đọc thầm đoạn văn và thực hiện các yêu cầu

6 of 22

Lưu ý khi trình bày

Lùi vào 2 ô ly

Cuối mỗi câu có dấu chấm

Huy-gô jải jΗĞt νμĞt

7 of 22

Lưu ý về tư thế ngồi viết

1 tay cầm viết

1 tay giữ trang vở

Thẳng lưng

Chân đặt đúng vị trí

Khoảng cách từ mắt đến vở 25 – 30cm

Giữ bằng tay trái

Viết bằng tay phải

8 of 22

Tiêu chí đánh giá

1. Sai không quá 5 lỗi

2. Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp

3. Trình bày đúng hình thức

Nghe - viết

Lời giải Toán đặc biệt

Em hãy tự đánh giá phần viết của mình và của bạn

9 of 22

Tìm các tiếng ghép được với mỗi tiếng

2

10 of 22

2. Tìm các tiếng ghép được với mỗi tiếng sau:

giao

dao

rao

11 of 22

Kĩ thuật Khăn trải bàn

Mỗi bạn tìm 1-2 tiếng ghép được với mỗi tiếng

Thống nhất ý kiến trong nhóm.

Chia sẻ kết quả trước lớp.

THẢO LUẬN NHÓM 4

12 of 22

Trình bày

Nhận xét

13 of 22

giao thông

giao dịch

xã giao

giao lưu

Giao

giao cảm

14 of 22

dao nhọn

dao sắc

mài dao

dao động

dao

15 of 22

rao vặt

rao bán

rao

16 of 22

Làm bài tập a hoặc b

3

17 of 22

a. Từ ngữ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:

Thảo luận nhóm đôi

18 of 22

19 of 22

Từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng:

 r: rao bán, rình mò, rung đùi,...

d: dang tay, dạy học, nhảy dây, diệt cỏ,...

 gi: giặt giũ, giao hàng, giết hại,...

20 of 22

Từ ngữ chỉ đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng:

r: rạo rực, run rẩy, rung rinh, rực rỡ,...

d: dịu dàng, duyên dáng, dễ thương,...

gi: gióng giả, giỏi giang, gãy gọn,...

21 of 22

b. Giúp thỏ vượt qua chướng ngại vật để về nhà bằng cách trả lời các câu đố, biết rằng đáp án của mỗi câu đố đều có tiếng chứa an hoặc ang.

Màu vàng

Buổi sáng

Quả nhãn

Cái đàn

22 of 22

Thứ … ngày … tháng … năm

Tạm biệt

hẹn gặp lại