1 of 32

2 of 32

www.9slide.vn

3 of 32

HỌC TIẾP

www.9slide.vn

4 of 32

  1. Chạy nhảy, nói cười

C. Vui vẻ, ngoan ngoãn

B. Sân trường, bãi cỏ

D. Tốt bụng, đáng yêu

Đâu là từ chỉ sự vật?

www.9slide.vn

5 of 32

A. Đèn điện

B. Điện lực

D. Thợ điện

C. Xe điện

Đâu là từ chỉ người

www.9slide.vn

6 of 32

  1. Chú kĩ sư

C. Bác nông dân

B. Cô giáo

D. Cô công nhân

Từ nào có thể điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh:

…. đang giảng bài trong lớp

www.9slide.vn

7 of 32

Từ nào có thể điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh:

Ngoài vườn, …. xanh mơn mởn.

B. mẹ em

C. đàn bò

A. cây cối

D. bầy chim

www.9slide.vn

8 of 32

9 of 32

  • Biết danh từ là từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian…).
  • Tìm được danh từ thông qua việc quan sát các sự vật xung quanh.

10 of 32

11 of 32

12 of 32

1. Xếp các từ im đậm vào nhóm thích hợp

Thế là kì nghỉ  kết thúc. Nắng thu đã toả vàng khắp nơi thay cho những tia nắng hè gay gắt. Gió thổi mát rượi, đuổi những chiếc lá rụng chạy lao xao.  như cũng biết nó đùa, cứ quần theo chân các bạn học sinh đang đi vội vã. Bạn thì đi với bố, bạn thì đi với mẹ, có bạn lại đi một mình. Ai cũng vội đến trường để gặp lại thầy giáo, cô giáobạn bè, gặp lại bànghế thân quen. Hôm nay bắt đầu năm học mới.  

Từ chỉ người

Từ chỉ vật

Từ chỉ hiện tượng tự nhiên

Từ chỉ thời gian

13 of 32

Xếp các vào nhóm thích hợp để ném bóng vào rổ

14 of 32

Từ chỉ người

Từ chỉ vật

Từ chỉ hiện tượng tự nhiên

Từ chỉ

thời gian

thu

nắng

gió

học sinh

bố

mẹ

thầy giáo

cô giáo

bạn bè

bàn

ghế

hôm nay

năm học

15 of 32

Cách chơi:

- Tung xúc xắc để biết được đi mấy ô.

- Đến ô nào phải nói được 2 từ thuộc ô đó (không trùng với các từ đã nêu). Nếu không nói được, phải lùi lại một ô

- Ai đến đích trước người đó chiến thắng.

16 of 32

17 of 32

Danh từ là từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian…)

18 of 32

Ông bà, bố mẹ, anh chị, cô giáo…

Từ chỉ vật

Sáng, chiều, tối, hôm nay, ngày mai...

Từ chỉ hiện tượng

Danh từ

Nắng, mưa, gió, bão…

19 of 32

3. Tìm các danh từ chỉ người, đồ vật trong lớp học của em. 

20 of 32

21 of 32

Danh từ chỉ người

Danh từ chỉ vật

Cô giáo

Học sinh

Bạn bè

Nam

Nữ

Bàn, ghế

Bảng, phấn

Sách, vở

Bút, thước

Cửa sổ…

22 of 32

23 of 32

4. Đặt 3 câu, mỗi câu chứa 1 – 2 danh từ tìm được ở bài tập 3.

THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI

24 of 32

M: Cô giáo của em rất hiền.

25 of 32

26 of 32

27 of 32

Học tiếp

28 of 32

Trong câu: “Mấy bạn gái nô đùa dưới sân trường.” Đâu là danh từ?

Bạn gái, nô đùa

Nô đùa, sân trường

Bạn gái, sân trường

29 of 32

Danh từ là những từ chỉ?

Từ chỉ đặc điểm

Từ chỉ hoạt động

Từ chỉ sự vật

30 of 32

Thầy cô, bạn bè, bác sĩ, công nhân là những danh từ chỉ?

Từ chỉ sự vật

Từ chỉ người

Từ chỉ thời gian

31 of 32

2

- Chuẩn bị bài tiếp theo.

1

- Về nhà xem lại nội dung đã học và hoàn thành bài tập

32 of 32